Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Thứ hai ngày 25 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Toỏn LUYỆN TẬP ( tr 46 ) NTĐ 4 : Tập đọc ễN TẬP TIẾT 1 I – Mục tiờu * NTĐ 2 : - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết. - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán về phép trừ * NTĐ 4:- Ôn tập và kiểm tra kỹ năng đọc hiểu HS trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài học. - Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung nhân vật của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc nội dung chủ điểm (Thương người như thể thương thân) - Tìm đúng đoạn văn cần được thể hiện. Biết đọc đúng đoạn văn đó. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Que tớnh , bảng con . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Kiểm tra chộo vở bài tập GV : Luyện tập Bài 1: Tìm x: a) b) c) x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 x + 7 = 10 x = 10 – 7 x = 3 30 + x = 58 x = 58 –30 x = 28 Bài 2: Tính nhẩm : 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 Bài 4 : Bài giải Số quả quýt có là : 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số : 20 (quả) Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm x , biết : x + 5 = 5 x = 0 GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 HS : HS bốc thăm chuẩn bị bài trong thời gian khoảng 2’ HS đọc bài và trả lời câu hỏi GV nhận xét ghi điểm GV : củng cố , dặn dũ . ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Mỹ thuật NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN ________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Âm nhạc NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN __________________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ NTĐ 4 : Toỏn LUYỆN TẬP ( Tr 56 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà. * NTĐ 4: - HS nhận biết góc tù, góc bẹt, góc vuông, đường cao hình tam giác. - Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật. - Giáo dục các em tính kiên trì chịu khó trong học toán II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà n/x đỏnh giỏ ghi điểm GT bài , ghi đầu bài HS : Bài 1 / 55 Góc đỉnh A cạnh AE, AC là góc vuông. Góc đỉnh B cạnh BA, BM là góc nhọn. Góc đỉnh B cạnh, BM, BC là góc nhọn. Bài 2 / 56 AH không là đường cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy BC Bài 3 / 56 D C A 3 cm B Bài 4 / 56 D C M N A E GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : NTĐ 4 : CHÀO CỜ ___________________________________________ Tiết 6 NTĐ 2 : Luyện đọc SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ NTĐ 4 : Luyện viết ễN TẬP I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : nối tiếp đọc bài . GV : GT bài . HS : viết từ khú cõu khú . GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài HS : chộp bài GV : Chốt – củng cố , dặn dũ . __________________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện toỏn LUYỆN TẬP ( vbt ) NTĐ 4 : Luyện đọc ễN TẬP I – Mục tiờu * NTĐ 2:: - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết. - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán về phép trừ * NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc đỳng đọc to rừ ràng , biết đọc diễn cảm bài . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Kiểm tra chộo vở bài tập GV : Bài 1: Tìm x: a) b) c) x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 x + 7 = 10 x = 10 – 7 x = 3 30 + x = 58 x = 58 –30 x = 28 Bài 2: Tính nhẩm : 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 Bài 4 : Bài giải Số quả quýt có là : 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số : 20 (quả) Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Tìm x , biết : x + 5 = 5 x = 0 GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ _________________________________________ Thứ ba ngày 26 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ ( tiết 2) NTĐ 4 : Lịch sử CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT ( Năm 981 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà. * NTĐ 4 : - Các em hiểu Lê Hoàn lên ngôi là hợp với yêu cầu của đất nước và lòng dân - Các em nắm được diễn biến, ý nghĩa cuộc kháng chiến - Giáo dục lòng yêu thích môn học. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – bản đồ . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khú ,cõu khú . GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tỡm hiểu bài . Trỡnh bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : Giới thiệu bài nờu y/c tiết học GT bài , ghi đầu bài HS : Đọc sgk thảo luận trong nhúm trả lời cõu hỏi GV : Nhận xột HS :thảo luận . cuộc Trỡnh bày GV : N/x bổ sung Rỳt ra bài học HS : Đọc bài học GV : củng cố , dặn dũ . Nờu ý nghĩa của bài ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập núi tiếng việt BÀI 10 : NTĐ 4 : Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr 56 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: Xem SGK – TNTV . * NTĐ 4: - Giúp củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số. Biết áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp vào tính bằng cách thuận tiện nhất. - Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích. - Giáo dục đức tính kiên trì trong học toán .II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGV – TNTV . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Hỏt GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện . HS : Thực hiờn tập núi . GV : Nhận xột, h/d núi theo cõu . HS : Thực hiện . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài HS : Bài 1 / 56: Đặt tính rồi tính. 386259 726485 + 260837 - 452936 647096 273549 Bài 2 / 56: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Thực hiện vào vở Bài 3 / 56 Bài giải: a,Hình vuông BIHC có cạnh 3 cm. b,Cạnh DH vuông góc với các cạnh AD, BC, IH. c,Chu vi hình chữ nhật IADH là. (6 + 3) Í 2 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . Tiết 3 : NTĐ 2 : Chớnh tả - tập chộp ngày lễ NTĐ 4 : Luyện từ và cõu ễN TẬP TIẾT 2 I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Chép đúng bài ngày lễ - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt c / k ; l / n, thanh hỏi, thanh ngã - Rèn kĩ năng viết chữ cho HS * NTĐ 4: - Nghe viết đúng chính tả, trình bầy đúng bài lời hứa. - Hệ thống hoá quy tắc viết hoa tên riêng. -Rèn ý thức viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bài mẫu , vở viết . NTĐ 4 : Bảng phụ , phiếu bài tập . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : Kiểm tra: - Cho kiểm tra GV : HS : Nối tiếp nhau đọc đoạn viết bài chớnh tả . GV: Giới thiệu bài , h/d tỡm hiểu nội dung . Đọc q/s viết từ khú . HS : Viết từ khú ,viết bài GV : Thu bài chấm .HD làm bài tập 2,3 . HS : Làm bài tập GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài . Phỏt phiếu bài tập . HS : HS đọc bài viết. - Em bé được giao nhiệm vụ gì? - Vì sao trời tối em lại không về? - Các dấu hai chấm trong bài dùng để làm gì? - Có thể chuyển lời nói trong dấu ngoặc kép thành dấu gạch ngang được không vì sao? HS viết từ khó. GV đọc cho HS viết bài vào vở. GV đọc cho HS soát lỗi. GV chấm bài nhận xét. GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ NTĐ 4 : Chớnh tả (nghe viết) ễN TẬP TIẾT 3 I – Mục tiờu * NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào ý chính của đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng điệu, kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Tập trung nghe - nhận xét, đánh giá. * NTĐ 4: - Xác định các tiếng trong đoạn văn theo mô hình âm tiết đã học. - Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn, đoạn văn - giáo dục đức tính chăm chỉ chịu khó II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài: HS : Kể trong nhúm qua cõu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh . GV : Quan sỏt , uốn nắn . HS : Kể trước lớp . GV : Nhận xột , thi kể chuyện . HS :Thi kể chuyện . GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ . NTĐ 4 HS : Đọc nội dung bài viết . GV : GT bài , đọc mẫu , HD tỡm hiểu nội dung bài . HS : Bài 1 / 99 Cảnh của đất nước được quan sát từ trên cao xuống Đất nước ta thanh bình hiền hòa Bài 2 / 99 a, Ao b, dưới Bài 3 / 99 Dưới, tầm, cánh, chú Chuồn chuồn, rì rào, rung rinh Bây giờ, khoan thai, nước, tuyệt đẹp Bài 4 / 101 a,Tre gió, bờ ao, khóm khoai nước b, Hiện ra, gặm, bay GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . _______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Toỏn SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ (Tr 47 ) NTĐ 4 : Khoa học ễN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục và số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ) vận dụng giải toán có lời văn. - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia * NTĐ 4: - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. - Cách phòng tránh một số bệnh do thừa, hoặc thiếu chất dinh dưỡng. - Giáo dục các em có ý thức giữ gìn sức khỏe II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài Số tròn chục trừ đi một số 40 – 8 = ? chục đơn vị 4 - 0 8 3 2 40 – 8 = 32 Bài 1: (47) Tính : Thực hiện vào bảng con N/X chữa Bài 2: Tìm x ? a) b) x + 9 = 30 x = 30 – 9 x = 21 5 + x = 20 x =20 - 5 x = 15 Bài 3: (47) Bài giải Số que tính còn lại là: 20 - 5 = 15 (que tính) Đáp số : 15 (que tính) GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : Xem , đọc nội dung bài mới . GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – thảo luận theo cõu hỏi . HS : Thảo luận nhúm . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – Thế nào là bữa ăn dầy đủ chất dinh dưỡng ? HS : Thảo luận . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – kết luận .HD thảo luận . HS : Thảo luận , trỡnh bày . - Chơi trũ chơi Ai biết chọn thức ăn GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ____________________________________ Thứ tư ngày 27 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập đọc Bưu thiếp NTĐ 4 : Toỏn KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè 1 (Đề đáp án trường ra) I – Mục tiờu * NTĐ 2:1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: Bưu thiếp, năm mới, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ dài. - Đọc rõ ràng, rành mạch, tình cảm. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa từ : Bưu thiếp, nhân dịp. - Hiểu nội dung của hai bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong bì . * NTĐ 4: II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khú ,cõu khú . GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tỡm hiểu bài . Trỡnh bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dũ GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Đạo đức CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( tiết 2) NTĐ 4 : Tập đọc ễN TẬP TIẾT 4 I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Giúp HS củng cố kĩ năng ứng xử trong các tình huống - HS bày tỏ thái độ với các ý kiến chuẩn mực đạo đức - HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và tập giải thích. * NTĐ 4: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học. - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. - Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức đã học khi viết bài II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : tranh ảnh , VBT . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Tự kiểm tra bài tập ở nhà GV : .NX kết luận , bổ xung giao việc HS : QS tranh 1,2,3,4 thảo luậ theo nhúm . GV : Cho h/s thảo luận nhúm HS : Trỡnh bày n/x ý kiến và bổ sung GV : Chốt - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài . Đọc mẫu HS : Nối tiếp đọc bài . GV : Theo dừi h/s đọc bài . HS : Làm bài tập 1,2,3 ( 98 ) HS đọc bài làm HS nhận xét GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________________ Tiết 3: NTĐ 2 : Tự nhiờn xó hội Ôn tập: con người và sức khỏe NTĐ 4 : Luyện từ và cõu ễN TẬP TIẾT 5 I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Sau bài học HS biết: Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức vệ sinh ăn uống đã được học, để hình thành thói quen ăn sạch, ở sạch, uống sạch. - Củng cố các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hóa, củng cố các hành vi cá nhân. * NTĐ 4: - Kiểm tra đọc lấy điểm các bài tập đọc thuộc chủ đề: Măng mọc thẳng - Kiểm tra các kiến thức cần ghi nhớ về Nội dung chính, nhân vật, giọng đọc của các bài là truyện kể. - Giáo dục đức tính chăm chỉ chịu khó trong học tập II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d chơi trũ chơi . HS : Hoạt động 1: . Hoạt động1: Trò chơi “xem cử động, nói tên các cơ xương và khớp xương”. - Hoạt động theo nhóm đôi - Hoạt động cả lớp c. Hoạt đông 2: Thảo luận nhóm - Thảo luận nhóm 5 * Nhóm 1: Chúng ta cần ăn uống vận động như thế nào để khỏe mạnh và chóng lớn? * Nhóm 2: Tại sao em phải ăn uống sạch sẽ? * Nhóm 3: Làm thế nào để phòng bệnh giun? GV chốt lại ý chính bài. GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 HS : - Kể tên các bài tập đọc là những câu chuyện kể thuộc chủ đề măng mọc thẳng? - Hs bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi Một người chính trực Những hạt thóc giống Nỗi dằn vặt của An - đrây – ca Chị em tôi GV:Nhận xột đỏnh giỏ . Củng cố - dặn dũ ___________________________________ Tiết 4: NTĐ 2 : Luyện từ và cõu từ ngữ về họ hàng – dấu chấm, dấu chấm hỏi NTĐ 4 : Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( Tiết 2 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi. * NTĐ 4: - Các em hiểu thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm. - Cách tiết kiệm thời giờ - Biết quý trọng và sử dụng thời giờ tiết kiệm. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d tỡm hiểu bài . HS : Hướng dẫn HS làm bài tập: - HS đọc yêu cầu Cho HS đọc thầm HS làm theo nhóm đôi. HS đọc yêu cầu Cho HS thảo luận nhóm 4 Đại diện các nhóm đọc kết quả - HS đọc yêu cầu Cho HS thảo luận nhóm đôi - HS đọc yêu cầu Cho HS làm miệng GV treo bảng phụ GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời cõu hỏi . HS : Thảo luận trỡnh bày theo nhúm cõu hỏi sgk . GV : N/x kết luận – h/d làm bài tập 1. HS : Làm bài tập 3,4 trỡnh bày . GV : Hd cỏc nhúm bày tỏ thỏi độ . HS : Đại diện nhúm trỡnh bày . GV : Củng cố - dặn dũ Tiết 5 : NTĐ 2 : Toỏn 11 trừ đi một số 11 - 5 ( tr 48 ) NTĐ 4 : Kể chuyện ễN TẬP TIẾT 6 I – Mục tiờu * NTĐ : - Giúp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng: 11 – 5 (Nhớ các thao tác trên đồ dùng học tập ) và bước đầu thuộc bảng trừ. - Biết vận dụng bảng trừ để làm tính (tính nhẩm, tính về giải toán) - Củng cố tên gọi và thành phần phép tính. *NTĐ 4: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học. - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. - Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức đã học khi viết bài II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : tranh ảnh , nội dung cõu chuyện . . III – Cỏc hoạt động dạy học : 11 -5 = ? 11 – 5 = 6 Bảng trừ: 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4 11 – 4 = 7 11 – 8 = 3 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2 Luyện tập: Bài 1 : (48) Tính nhẩm a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 7 + 4 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 4 + 7 = 11 11 – 9 = 2 11 – 8 =3 11 – 7 =4 11 – 2 = 9 11 – 3 =8 11 – 4 =7 b) 11 – 1 – 5 = 5 11 – 1 – 9 = 1 11 – 6 = 5 11 – 10 = 1 Bài 2: Tính Thực hiện đặt tớnh N/X – chữa Bài 4: (48) Bài giải: Bình có số quả bóng là: 11 – 4 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 (quả bóng) NTĐ 4 . HS : Hệ thống về cỏc từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ GV : HD làm bài tập . GV : Nhận xột – đỏnh giỏ . HS : Thi kể . GV : Nhận xột – HD rỳt ra ý nghĩa . HS : Nhắc lại ý nghĩa GV : NX – củng cố , dặn dũ . ________________________________________ Tiết 6 : NTĐ 2 : Thể dục NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN __________________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện toỏn 11 trừ đi một số 11 - 5 ( vbt ) NTĐ 4 : Luyện viết ễN TẬP I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Biết vận dụng bảng trừ để làm tính (tính nhẩm, tính về giải toán) - Củng cố tên gọi và thành phần phép tính * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : kiểm tra chộo vbt GV : HD làm bài tập 1 . HS : Bài 1 : Tính nhẩm a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 7 + 4 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 4 + 7 = 11 11 – 9 = 2 11 – 8 =3 11 – 7 =4 11 – 2 = 9 11 – 3 =8 11 – 4 =7 b) 11 – 1 – 5 = 5 11 – 1 – 9 = 1 11 – 6 = 5 11 – 10 = 1 Bài 2: Tính Thực hiện đặt tớnh N/X – chữa Bài 4: Bài giải: Bình có số quả bóng là: 11 – 4 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 (quả bóng GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Viết bài , đổi vở kiểm tra . GV : Củng cố - dặn dũ _________________________________ Thứ năm ngày 28 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập viết Chữ hoa: H NTĐ 4 : Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH Kè ĐỌC (đề đáp án trường ra) I – Mục tiờu * NTĐ 2: - HS biết viết chữ cái hoa H cỡ vừa và nhỏ - Viết đúng từ ,câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ. - Rèn kĩ năng viết chữ cho HS đúng, đẹp. * NTĐ 4 II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Vở tập viết , bảng con . NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV :Giới thiệu bài: HS : Quan sát – nhận xét - Cho HS quan sát chữ hoa H và nhận xét . Nêu cấu tạo, độ cao? - Gv viết mẫu - HS viết bảng con c. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS nêu độ cao, khoảng cách các chữ - GV viết bảng Giải nghĩa từ, câu Cho HS viết bảng d. HS viết bài vào vở. e. Chấm bài NTĐ 4 _______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập núi tiếng việt BÀI 10: NTĐ 4 : Toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( Tr 57 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: Xem SGK – TNTV . * NTĐ 4 : - HS biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. - Thực hành tính nhân. - Say mê môn học II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGV – TNTV . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Hỏt GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện . HS : Tập núi . GV : Nhận xột, h/d núi theo cõu . HS : Thực hiện . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài a, 241234 Í 2 = ? 241234 Í 2 482468 241234 Í2 = 482468 b, 136204 Í4 = ? 136204 Í 4 544816 136204 Í 4 = 544816 Bài1 / 57: Đặt tính rồi tính 341231 214325 Í 2 Í 4 682462 857300 Bài3 / 57: Tính 321475 + 423507 Í 2 = 321475 + 847014 = 1168489 Bài4/ 57 Tóm tắt: Vùng thấp: 1 xã được 850 quyển Vùng cao : 1 xã được 980 quyển Huyện đó được cấp ?quyển. Bài giải Số truyện 9 xã vùng cao được cấp là. 980 Í 9 = 8820 (quyển) Số truyện 8 xã vùng thấp được cấp là. 850 Í 8 = 6800 (quyển) Số truyện huyện đó được cấp là. 8820 + 6800 = 15620 (quyển) Đáp số: 15620 quyển GV : Củng cố - dặn dũ ____________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Luyện đọc BƯU THIẾP NTĐ 4 : Khoa học NƯỚC Cể TÍNH CHẤT Gè ? I – Mục tiờu * NTĐ 2: Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài * NTĐ 4: - HS có thể phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách: - Quan sát để phát hiện ra mùi, vị, màu sắc của nước. - Làm thí nghiệm để chứng minh nước không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía thấm qua một số vật và có thể hoà tan một số chất. - Giáo dục đức tính tò mò say mê tìm hiểu khoa học II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : Kể tờn một số bệnh khi bị thiếu chất dinh dưỡng . GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – tỡm hiểu nội dung bài . HS : QS cỏc hỡnh vẽ trong sgk trả lời cõu hỏi trong nhúm . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – Rỳt ra kết luận Nước cú tớnh chất gỡ ? . HS : Nhắc lại k/l , liờn hệ thực tế . GV : Chốt – củng cố , dặn dũ . __________________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Toỏn 31 – 5 ( tr 49 ) NTĐ 4 : Kỹ thật KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MẫP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT I – Mục tiờu * NTĐ 2: - HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép tính trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải bài toán. - Làm quen với hai đoạn thẳng giao nhau * NTĐ 4: Biết cỏch khõu viền hai mộp vải bằng mũi khõu đột . Rốn luyện tớnh kiờn trỡ , đụi bàn tay khộo lộo . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : Bộ đồ dựng cắt , khõu , thờu . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 31 - 5 = ? 31 – 5 = 26 Luyện tập: Bài 1: (49) Tính : Ttực hiện đặt tớnh N/X – chữa Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) b) c) Bài 3 : Bài giải: Số quả trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 (quả trứng) Đáp số: 4(quả trứng) Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. NTĐ 4 . HS : Kiểm tra đồ dựng h/t của nhúm , nhúm bạn . GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tỡm hiểu nội dung . HS : QS nhận xột mẫu . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – bổ sung h/d thực hiện . HS : Thảo luận nhúm .Thực hành . GV : NX – củng cố , dặn dũ . _____________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Thể dục NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN Tiết 6 NTĐ 2 : Luyện đọc BƯU THIẾP NTĐ 4 : Luyện toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( vbt ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: Củng cố cho h/s cỏch đọc dỳng , đọc rừ ràng , đọc diễn cảm . * NTĐ 4:: - HS biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. - Thực hành tính nhân. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : Làm bài tập 1 theo cặp . Trỡnh bày Bài1 : Đặt tính rồi tính 341231 214325 Í 2 Í 4 682462 857300 Bài3 : Tính 321475 + 423507 Í 2 = 321475 + 847014 = 1168489 Bài4 Tóm tắt: Vùng thấp: 1 xã được 850 quyển Vùng cao : 1 xã được 980 quyển Huyện đó được cấp ?quyển. Bài giải Số truyện 9 xã vùng cao được cấp là. 980 Í 9 = 8820 (quyển) Số truyện 8 xã vùng thấp được cấp là. 850 Í 8 = 6800 (quyển) Số truyện huyện đó được cấp là. 8820 + 6800 = 15620 (quyển) Đáp số: 15620 quyển GV : Củng cố - dặn dũ ______________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện viết BƯU THIẾP NTĐ 4 : Luyện đọc ễN TẬP I – Mục tiờu * NTĐ 2: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp * NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc hay đỳng và đọc đỳng . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : nối tiếp đọc bài . GV : GT bài . HS : viết từ khú cõu khú . GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài HS : chộp bài GV : Chốt – củng cố , dặn dũ . _________________________________ Thứ sỏu ngày 29 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Ch
File đính kèm:
- tuần 10.doc