Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Yến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 10 Thứ- ngày Môn học Bài học Thứ hai 17-10 Tiếng Việt Ôn tập Toán Luyện tập Mĩ thuật Vẽ theo mẫu Thứ ba 18-10 Tiếng Việt Ôn tập Tiếng Việt Ôn tập Toán Luyện tập Thứ tư 19- 10 Toán Kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt Ôn tập Thứ năm 20-10 Tiếng Việt Ôn tập Toán Nhân với số có một chữ số Khoa học Ôn tập con người và sức khỏe Thứ sáu 21-10 Tiếng Việt Kiểm tra Tiếng Việt Kiểm tra Toán Tính chất giao hoán của phép nhân Khoa học Nước có những tính chất gì? Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (T1) I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài. - Chuẩn bị bài tập 2 ( bảng phụ) III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài: HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. -Cho HS trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2: Làm bài tập 2 -Yêu cầu HS đọc bài tập 2. - Thể nào là kể chuyện? -Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân. -Yêu cầu đọc thầm truyện. -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm vào phiếu GV phát. -Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. HĐ 3: Thi đọc Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3 -Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn văn có giọng Tha thiết, trìu mến. Thảm thiết. Mạnh mẽ, răn đe. -Tổ chức thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố dặn dò: -Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về ôn tập -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm. 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Là bài có một chuỗi sự việc liên quan đến một hay một số các nhân vật, mỗi chuyện nói lên một điều có ý nghĩa. -Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2 -Thực hiện theo yêu cầu. -1HS thực hiện. -Cả lớp làm vào vở bài tập. -Nhận xét, bổ sung. - Một vài em nhắc lại. -1HS đọc yêu cầu SGK. -Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo yêu cầu. -Phát biểu ý kiến. -Nhận xét bổ sung. Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn. Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn. - 1 , 2 em nêu. -Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS : -Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác. -Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông. II. Chuẩn bị: -Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD -Nhận xét chữa bài cho điểm 2. Bài mới:- Giới thiệu bài 3. Thực hành Bài tập 1 - GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình. -Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm vở. -So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn, góc tù bé hơn hay lớn hơn? +1 góc bẹt bằng mấy góc vuông? - Nhận xét , ghi điểm. Bài 2 -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 -Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC ? -Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC? -Hỏi tương tự với đường cao BC KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác -Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC? Bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 -Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình -Nhận xét cho điểm . Bài 4: - GV nêu yêu cầu . -Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm -Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình -Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh BC sau đó nối M với N -Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ? -Nêu tên các cạnh song song với AB ? 4. Củng cố dặn dò: - Nêu lại nội dung Luyện tập ? -Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - Cường A... - Nghe, nhắc lại. - 2 ,3 HS nhắc lại. -2 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm vào vở a)góc vuông BAC nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB, AMB, tù:BMC, bẹt AMC b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC -Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông -Bằng 2 góc vuông - Một em nêu. - Suy nghĩ trả lời : -Là AB và BC -Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác - HS nêu tương tự . -Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC -1 em nêu. -HS vẽ vào vở . - 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ - Theo dõi , nắm bắt -1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở -HS vừa vẽ trên bảng nêu -1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ và nhận xét Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti –mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung điểm M của cạnh AD -Là:ABCD,ABNM,MNCD -Là: MN và DC - Một vài em nêu. -Nghe , về thực hiện. MÜ thuËt: vÏ theo mÉu ®å vËt cã d¹ng h×nh trô I. Môc tiªu. KiÕn thøc: HS nhËn biÕt ®îc c¸c ®å vËt cã d¹ng h×nh trô vµ ®Æc ®iÓm, h×nh d¸ng cña chóng; biÕt c¸ch vÏ ®å vËt d¹ng h×nh trô. Kü n¨ng: VÏ ®îc h×nh cã ®Æc ®iÓm gÇn gièng mÉu bµy vµ cã thÓ trang trÝ thªm. Th¸i ®é: C¶m nhËn ®îc vÎ ®Ñp cña c¸c ®å vËt. II. ChuÈn bÞ. GV: - MÉu vÏ = ca nhùa ( vµng, xanh, ®á, ®Æt theo nhãm + v¶i nÒn mµu n©u nh¹t. - 1 bµi vÏ ch× (tù vÏ). - H×nh Èn cho HS t« mµu ( giíi thiÖu bµi). - H×nh gîi ý c¸ch vÏ (tranh §DDH). HS : Vë tËp vÏ, ch×, mµu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu. Néi dung vµ thêi lîng Gi¸o viªn Häc sinh Giíi thiÖu bµi ( 3 phót) Trß ch¬i"T×m h×nh Èn" Chän 3 b¹n nhanh tay, mçi em dïng 1 mµu kh¸c nhau t« theo sè ®· ®Þnh ®Ó t×m ra h×nh vÏ. H§1: Quan s¸t, nhËn xÐt (4 phót) - Gîi ý HS nhËn xÐt c¸c ®å vËt trong ¶nh (H.1, SGK,tr.25). - Bµy mÉu, gîi ý nhËn xÐt mÉu vÏ. - NhËn ra : cã nhiÒu ®å vËt d¹ng h×nh trô, kÝch thíc, kiÓu d¸ng phong phó. - So s¸nh c¸c bé phËn, t×m ®Ëm nh¹t cña mÉu. H§2: C¸ch vÏ (4 phót) Giíi thiÖu h×nh gîi ý c¸ch vÏ. Lu ý HS : chon bè côc c©n ®èi, thuËn m¾t. Nªu c¸c bíc vÏ theo h×nh gîi ý. H§3: Thùc hµnh (18 phót) - Híng dÉn thªm cho HS gÆp khã kh¨n chän bè côc, dùng h×nh. - Nh¾c HS lu«n nh×n mÉu ®Ó vÏ. - VÏ c¸ nh©n, vÏ vµo Vë tËp vÏ. - VÏ theo mÉu cña nhãm m×nh.§îc phÐp trang trÝ, vÏ mµu theo ý thÝch. H§ 4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ (5 phót) - Chän 6 bµi ®¹i diÖn ®Ó tæ chøc líp nhËn xÐt. - Bæ sung, chØ cho HS thÊy ®îc chç vÏ cha ®¹t , chç ®· lµm tèt. - XÕp lo¹i c¸c bµi trªn b¶ng vµ cho c¶ líp. - Khen ngîi, ®éng viªn HS. - Tham gia nhËn xÐt. - Ghi nhí chç cÇn kh¾c phôc trong c¸c lÇn vÏ sau. - Tham gia xÕp lo¹i bµi vÏ. - BiÓu d¬ng b¹n häc cã nhiÒu nç lùc, bµi vÏ kh¸. KÕt luËn (1phót) - NhËn xÐt giê häc. - DÆn dß: §äc tríc bµi 11 vµ su tÇm tranh cña c¸c ho¹ sÜ trªn s¸ch, b¸o, t¹p chÝ. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (T2) I. Mục tiêu: -Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc đọ viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài chính tả. -Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. II. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập có ghi câu hỏi. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: -Dẫn dắt ghi tên bài học. HĐ 1: Nghe –viết - GV đọc cả bài một lượt. -Yêu cầu đọc thầm. -HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao -Nhắc lại cách trình bày. -Đọc lại bài viết. -Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi câu 2 lần. -Đọc lại bài. -Chấm 5-7 bài. -Nhận xét chung bài viết. HĐ 2: Làm bài tập Bài tập 2 -Gọi HS nêu yêu cầu -Giao việc: Thảo luận N2 -Cho HS làm bài. -Nhận xét chốt ý. Bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần này các em chỉ cần viết tắt. 2.Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND ôn tập ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau -Nhắc lại tên bài học. - Đọc thầm theo dõi SGK. -Cả lớp đọc thầm bài. -HS luyện viết các từ ngữ và phân tích tiếng -Nghe. -HS viết chính tả. -Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi. -Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận việc: -Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. -Đại diện các cặp trình bày trước lớp. -Nhận xét – bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -3HS làm vào phiếu theo yêu cầu. Lớp làm vào vở bài tập. -3HS làm vào phiếu lên dán kết quả của mình lên bảng. -Lớp nhận xét bổ sung. -Các loại tên riêng, quy tắc 2-3 HS nêu ví dụ. - 1 , 2 HS nêu - Về thực hiện Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS : -Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số. -Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. -Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. - HS khá giỏi làm hết tất cả các BT ở SGK II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng dạy toán. II. Các hoạt động dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở BT về nhà của 1 số HS -Nhận xét 2. Bài mới: -Giới thiệu bài: 3. HD luyện tập Bài 1 : -Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính -Nhận xét ghi điểm HS Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . BT yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . Nêu cách làm . -Gọi một số nhóm lên trình bày -Để tính giá trị biểu thức a,b trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào? -Nhận xét cho điểm . Bài tập 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK -Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào? -Vậy độ dài cạnh của hình vuông BIHC là bao nhiêu? Bài tập 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp -Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì? -Bài toán cho biết gì? -Biết được nửa chi vi hình chữ nhật tức là biết được gì? -Vậy có tính được chiều dài và chiều rộng không ? dựa vào bài toán nào để tính? -Yêu cầu HS làm bài. -Phát giấy cho 4 em trính bày . -Nhận xét, sửa sai ghi điểm. *HSKG: Làm thêm các bài 1b,2b, 3a-c. 4. Củng cố dặn dò - Nêu lại nội dung luyện tập ? -Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm BT chưa hoàn thành. - 3 HS (Hoài, Huyền, Sơn) -HS nghe , nhắc lại - 1, 2 em nêu. -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào bảng con. -2 HS nhận xét bài của bạn. - 1, 2 HS nêu. - Tình bằng cách thuận tiện nhất . - Thảo luận nhóm 4. Nêu cách làm. - Đại diện nhóm trình bày . Kết hợp nêu quy tắc . VD: 6257+989+743 =(6257+743)+989 =7000+989=7989 -Tính chất kế hợp . -Chung cạnh BC -Là 3cm - 2 HS đọc -Biết được số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật -Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 4cm -Biết được tổng số đo chiều dài và chiều rộng -Có dựa vào bài toán khi biết tổng và hiệu của 2 số đó -1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở . -4 em làm trên giấy A 3 Bài giải -Chiều rộng của hình chữ nhật là (16-4):2=6cm -Chiều dài là:6+4=10 cm -Diện tích HCN là: 10 x 6= 60 cm2 Đáp số: 60 cm2 - Nôp vở ghi điểm . - 1,2 HS nêu. -Về thực hiện Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (T3) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu kỉ năng đọc như tiết1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọccác bài tập đọclà truyện kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng” II. Chuẩn bị: - Một tờ giấy viết bài tập 2. - 4 tờ giấy ghi bài tập 2. Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, YC bài học. HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng -Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị. -Cho HS trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2: Làm bài tập. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Em hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm măng mọc thẳng tuần 4, 5, 6? - Cho HS đọc thầm các bài tập đọc. -Phát giấy đã kẻ sãn.Yêu cầu 4 HS làm vào giấy khổ lớn . -Yêu cầu trình bày kết quả. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. 1: Một người 2:Những hạt 3: Nỗi dằn vặt 4: Chị em tôi. - Những câu chuyện các em vừa ôn có chung một lời nhắn nhủ gì? 2. Củng cố dặn dò: -Nêu lại nội dung ôn tập? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo -Nhắc lại tên bài học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm. - 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Nối tiếp kể. Tranh 4: Một người chính trực Tranh 5:Những hạt thóc giống Tranh 6: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca, chị tôi. - 4 HS làm vào giấy. Trình bày kết quả làm việc . -Nhận xét, bổ sung. -Một vài em nhắc lại. -Cần sống trung thực, tự trọng, ngay thẳng như măng luôn mọc thẳng. - Một vài em nêu. -Về thục hiện. Thứ ngày tháng 10 năm 2011 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKI ( Đề trường ra-Đã KT- tiết này chữa bài) Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (T5) I. Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1; nhận biết các thể loại văn xuôi, kịch, thơ; bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học. II. Chuẩn bị: -Thăm ghi tên các bài tập đọc. -Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2, BT3. -Phiếu bài tập có ghi câu hỏi. III- Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài học. 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị. -Cho HS trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. 3.Làm bài tập Bài tập 2 -Cho HS trình bày. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Dán kết quả bài tập đã chuẩn bị. Tên bài: 1: Trung thu 2: Ở vương 3:Nếu mình 4: Đôi giày 5: Thưa 6: Điều ước Bài tập 3 -Cho HS đọc yêu cầu bài. -Nhắc lại yêu cầu. -Cho HS làm bài theo nhóm. -Trình bày. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ” vừa học giúp các em hiểu điều gì? -GV chốt lại: Con người sống phải có nhựng ước mơ *Củng cố dặn dò: -Nêu lại ND ôn tập ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc lại tên bài học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm. -1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ (tuần 7, 8, 9) -Các nhóm làm vào bảng -Đại diện nhóm dán kết quả. -Lớp nhận xét. -1HS đọc – lớp lắng nghe. -Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là truyện + làm bài và giấy. -Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng. -Trình bày. -Lớp nhận xét. -Phát biểu ý kiến. -Nghe. - 1, 2 HS nêu lại . Thứ ngày tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (T6) I. Mục tiêu: Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái niệm), độngtừ trong đoạn văn ngắn. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài học. 2. Bài tập: -Yêu cầu HS đọc toàn bộ yêu cầu của các bài tâp -Giao việc: Thực hiện bài tập theo nhóm 4 -Thế nào là từ đơn? -Thế nào là từ láy? -Thế nào là từ ghép? -Thế nào là danh từ? -Thế nào là động từ? -Cho HS trình bày kết quả. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố dặn dò: -Nêu lại ND ôn tập? -Nhận xét tiết học. - Nhắc lại tên bài học. - 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Các nhóm nhận việc. - Các nhóm thực hiện yêu cầu: Đại diện các nhóm trình bày trước lớp theo từng câu. Các nhóm kgác bổ sung cho nhóm bạn -Từ đơn là từ chỉ có một tiếng -Từ láy là từ phối hợp những tiếng có âm hai vần giống nhau. -Từ nghép là từ ghép bởi những tiếng có nghĩa lại với nhau. -Là những từ chỉ sự vật -Là những từ chỉ hoạt động -Từng cặp HS tìm từ. -Thực hiện làm vào giấy. - 1, 2 HS nêu. - Về ôn tập chuẩn bị thi GKI Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số). II. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS - Giới thiệu bài : - Giới thiệu và ghi đề bài HĐ1: HD HS thực hiện phép nhân a) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) * Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ? 241 324 x 2 482 648 - HD HS đặt tính và tính tương tự KL: Phép nhân không nhớ b) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) * Viết lên bảng: 136 204 x 4 =? 136 204 x 4 544 816 Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số nhớ vào kết quả liền sau HĐ 2: Thực hành Bài tập 1: - Gọi HS nêu YC bài tập 1 -Đặt tính rồi tính -Yêu cầu học sinh thực hiện . - Chữa bài , ghi điểm -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. Bài tập 2: ( HS khá giỏi) -Thảo luận nhóm - Gọi HS nêu yêu cầu . -Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. - HD mẫu bài 1: thay m bằng các số cho trước, thực hiện tính nhân ngoài giấy nháp, viết giá tri vào ô trống. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. - Chữa bài cho HS Bài tập 3: - Gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm . Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét , sửa sai Bài 4: ( HS khá giỏi) 3. Củng cố, dặn dò -Nêu lại tên ND bài học ? -Hệ thống lại nội dung bài. -Nhậân xét tiết học. - Nhắc lại . - Nêu cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con - Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm bài b/c - Cả lớp cùng chữa bài. - Nắm cách nhân. - 1HS nêu. - HS thực hiện b/c theo hai dãy 2HS lên bảng làm . VD: a/ 341231 102426 x 2 x 5 682462 512130 - Cả lớp cùng chữa bài m 2 3 4 201 634 x m 403 268 - 2 HS đọc. Cả lớp theo dõi . -Làm bài theo nhóm 4 -Các nhóm trình bày kết quả -Lớp nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu của bài - HS nêu - Tự làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. a/ 321475 + 423507 x 2= 321475 + 847014 = 1168489 - 2, 3 HS nêu. - Nghe, hệ thống lại . Khoa học ÔN TẬP:CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (TT) I. Mục tiêu:Giúp HS: - Sự trao đổi chất của cở thể người với môi trường. - Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. - Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá. - Dinh dưỡng hợp lí. - Phòng được đuối nước. II. Đồ dùng dạy – học: - Các phiếu câu hỏi ôn tập. - Phiếu ghi tên các món ăn. III.Các hoạt độâng dạy – học : Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra việc hoàn thành phiếu của HS. -Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn của một bữa ăn cân đối. -Tổ chức kiểm tra đánh giá. +Bữa ăn của bạn đã cân đối chưa? Đảm bảo sự phối hợp đã thường xuyên thay đổi món ăn chưa? -Thu phiếu nhận xét chung. 2. Bài mới: -Giới thiệu bài. HĐ 1: “Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí” -Tổ chức HD thảo luận nhóm. -Em hãy sử dụng những thực phẩm mang đến, những tranh ảnh, mô hình và thức ăn đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn ngon và bổ? HĐ 2: Thực hành: ghi lại và trình bày 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ Y Tế. - Gọi HS nêu phần thực hành -Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh dưỡng? -Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện theo yêu cầu SGK. -Theo dõi , nhận xét , bổ sung . -Gọi HS nhắc lại . 3. Củng cố -dặn dò. -Nêu nội dung ôn tập ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về học thuộc bài - Để phiếu lên bàn, tổ trưởng báo các kết quả chuẩn bị của các thành viên. -1HS nhắc lại. -Dựa vào kiến thức đã học để nhận xét đánh giá chế độ ăn uống của bạn. -Lắng nghe. -Hình thành nhóm. -Nhận nhiệm vụ và thảo luận. -Các nhóm dán kết quả và trình bày giải thích cách chọn và sắp xếp của mình. -Lớp nhận xét. -2-HS đọc yêu cầu -Làm việc cá nhân. -Một số HS trình bày kết quả. -2-3 nhắc lại - 1 ,2 em nêu. -Về thực hiện . Thứ ngày tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt: Kiểm tra định kì giữa học kì I (2 tiết) ( Đề trường ra đã KT- Tiết này chữa bài) Toán TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS : -Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân. -Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt đông GV Hoạt đông HS 1. Bài cũ - Yêu cầu HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng - Nhận xét bài, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu bài HĐ 1:So sánh giá trị của 2 biểu thức - Viết phần a( bài học) lên bảng. -Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết quả của 2 phép tính. 7 x5 = 5 x7 - Đưa bảng phụ đã viết phần b. yêu cầu HS so sánh các giá trị đó KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi . Đó là tính chất giao hoán của phép nhân HĐ 2: Thực hành Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập: -Viết số thích hợp vào ô trống. HD HS vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để điền nhanh kết quả - Chữa bài, tuyên dương những HS thực hiện tốt. Bài tập 2 - Gọi HS nêu yêu cầu - HD HS nhận xét các phép tính. -Gọi 3em lên bảng làm bài . Cả lớp làm bảng con . -Nhận xét , sửa sai Bài tập 3,4 ( HS khá giỏi) - GV nêu yêu cầu bài tập . -Yêu câu HS tư làm và nêu quy tắc nhân một số với 1. - Chữa bài cho các em. Củng cố, dặn dò: * Nêu lại tên ND tiết học ? Nêu tính chất giao hoán của phép nhân? - Nhận xét tiết học. - Ngọc... - 2HS nhắc lại . -HS theo dõi , nắm yêu cầu . - HS tính và nêu kết quả của phép tính - So sánh kết quả: 7 x5 và 5 x7 đều bằng 35 - So sánh giá trị của các biểu thức trong mỗi trường hợp, rút ra nhận xét. a x b = b x a - Một số em nhắc lại . - 2HS nêu. -Một HS nêu cách thực hiện - Tìm kết quả dưới hình thức tró chơi tiếp sức. a/ 4 x6 = 6 x 4 b/ 3 x 5 = 5 x 3 207 x 7 = 7 x 207 - 2 HS nêu -Nhận xét về các phép tính -3 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con. a/ 1357 x5=6785 7 x853 = 5971 40263 x 7 = 281841 - Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai - Nhận xét , chốt kết quả đúng . - 2,3 HS nêu. - 2, 3 HS nêu Khoa học NƯỚC CÓ TÍNH CHẤT GÌ? I. Mục tiêu: HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách: -Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất. -Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước. -Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt. II. Đồ dùng dạy – học:. -GV chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm III.Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra: - Nêu nội dung của chương: vật chất và năng lượng 2.Bài mới : -Giới thiệu bài. HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước - Gọi HS đọc ND mục 1 SGK - Yêu cấu HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu thì nghiệm . - Cho HS QS ba li đựng ba loại nước: cốc nước lộc, cốc sữa, cốc nước chè -Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa? -Mùi vị của các loại nước trong cốc? - Đại diện các nhóm trình bày - các nhóm khác bổ sung cho bạn mình. KL:nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị HĐ 2:Phát hiện hình dạng của nước -Gọi 5HS đọc mục 2 SGK -Yêu cầu các nhóm đưa những dụng cụ đã chuẩn bị cho TN - HD HS làm thí nghiệm + Nước có hình dạng nhất định không? Yêu câu các nhóm nêu kết quả thí nghiệm . KL: Nước không có hình dạnh nhất định HĐ3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào? - Gọi HS đọc mục 3 và yêu cầu . - Kiểm tra các vật làm thí nghiệm - HD HS làm thí nghiệm - Yêu cầu HS làm thí nghiệm . - Gọi HS nêu kết quả thí nghệm . KL:Nước chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra mọi phía. HĐ4: Phát hiện tính chất thấm hoặc không thấm với một số vật và hoà tan hoặc không tan một số chất - GV nêu mục 4 SGK - GV làm thí nghiệm: Đổ nước váo túi ni long; nhúng một miếng vải vào chậu nước -Bỏ một ít đường vào nước và khuấy đều. -Yêu cầu HS tính chất của nước qua thí nghiệm. -Nhận xét các kết luận của HS. Kết luận: Nước thấm qua một số vật , làm tan một số chất . 3. Củng cố, dặn dò: -Nêu lại tên , ND bài học ? -Gọi HS đọc mục : Bạn cần biết -Dặn vê học , ôn lại bài . -Nhận xét chung giờ học -Theo dõi - 2 HS đọc - Thảo luận theo N4 - Hệ thống các kiến thức vừa tìm hiểu vào bảng -Đại diện nhóm trình bày . Các nhóm khác nhận xét bổ sung . - 2 HS nhắc lại . - 2HS đọc . Đưa các dụng cụ theo yêu cầu thí nghiệm . - Các nhóm làm TN theo sự hướng dẫn của GV. - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi sau khi đã thực hiện thí nghiệm. - Các nhóm nhận xét , bổ sung - 2HS nhắc lại . - 2 HS đọc . - Lấy các dụng cụ thí nghệm theo yêu cầu - Thực hiện theo các bước HD - Các nhóm nêu kết luận của mình. Các nhóm khác nhận xét , bổ sung - 2HS nhắc lại . -2 HS nhắc lại - Quan sát -N
File đính kèm:
- TUAN 10.doc