Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ hai ngày 15 thỏng 11 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Toỏn 14 trừ đi một số 14 - 8( tr 61 ) NTĐ 4 : Tập đọc NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO I – Mục tiờu * NTĐ 2 :- HS biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán. * NTĐ 4 :- Biết đọc toàn bài với giọng cảm hứng trang nghiêm ca ngợi và đọc đúng một số tên nước ngoài. - Hiểu bài ca ngợi nhà khoa học Xi - ôn - cốp - xky nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao. - Giáo dục lòng yêu thích say mê tìm hiểu khoa học II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Que tớnh , bảng con . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Kiểm tra chộo vở bài tập GV : 14 trừ đi một số 14 – 8 14 – 8 = ? 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 8 = 6 Bài 1: Tính nhẩm: a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 Bài 2: Tính : Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu a) 14 và 5 b) 14 và 7 Bài 4 : Bài giải Số quạt điện cửa hàng còn lại là: 14 - 6 = 8 (quạt điện) Đáp số : 8 (quạt điện GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 HS : Đọc bài . GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài . HS : Nối tiếp đọc , đọc từ khú , đọc chỳ giải . GV : Nhận xột , HD tỡm hiểu bài HS : Trả lời cõu hỏi GV :Nhận xột , HD nờu nội dung bài . HS : Nhắc lại nội dung bài , đọc bài , thi đọc . GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Mỹ thuật NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN ________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Âm nhạc NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN __________________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Tập đọc bông hoa niềm vui NTĐ 4 : Toỏn GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI 11( Tr 70 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt giọng đúng - Biết phân biệt lời người kể với lời các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa từ mới: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. - Cảm nhận tấm lòng hiểu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. * NTĐ 4: - Giúp các em có kỹ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh - Giáo dục các em chăm chỉ trong học tập II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : Kiểm tra đọc: GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khú ,cõu khú . GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tỡm hiểu bài . Trỡnh bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dũ GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà n/x đỏnh giỏ ghi điểm GT bài , ghi đầu bài a, 27 Í 11 = ? 27 Cộng (2 + 7 = 9) viết 9 vào Í 11 giữa 2 và 7 27 27 297 b, 48 Í 11 = ? 48 Cộng 4 + 8 = 12 Í 11 viết 2 vào giữa 4 và 8 48 nhớ 1 vào4 ta có 528 48 528 Bài1 / 70: Tính nhẩm 34 Í11 = 374 11 Í 95 = 1045 Bài 3 / 70: Tóm tắt: Lớp 4 có 17 hàng mỗi hàng có 11 hs Lớp 5 có 15 hàng mỗi hàng có 11 Hs Tất cả có ? Hs Bài giải Số học sinh lớp 4 là 17 Í 11 = 187 ( Hs) Số học sinh lớp 5 là 15 Í 11 = 165 (Hs) Tất cả hai khối có số HS là 187 + 165 = 352 (Hs) Đáp số: 352 học sinh GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : NTĐ 4 : CHÀO CỜ ___________________________________________ Tiết 6 NTĐ 2 : Luyện đọc bông hoa niềm vui NTĐ 4 : Luyện viết NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng tiếng khó, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu ý nghĩa : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : nối tiếp đọc bài . GV : GT bài . HS : viết từ khú cõu khú . GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài HS : chộp bài GV : Chốt – củng cố , dặn dũ . __________________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện toỏn 14 trừ đi một số 14 - 8( vbt ) NTĐ 4 : Luyện đọc NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO I – Mục tiờu * NTĐ 2:HS nắm được tên gọi thành phần trong phép trừ - Biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. - Củng cố về đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. * NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc đỳng đọc to rừ ràng , biết đọc diễn cảm bài . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Kiểm tra chộo vở bài tập GV : Bài 1: Tính nhẩm: a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 Bài 2: Tính : Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu a) 14 và 5 b) 14 và 7 Bài 4 : Bài giải Số quạt điện cửa hàng còn lại là: 14 - 6 = 8 (quạt điện) Đáp số : 8 (quạt điện GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ _________________________________________ Thứ ba ngày 16 thỏng 11 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập đọc BễNG HOA NIỀM VUI ( tiết 2 ) NTĐ 4 : Lịch sử CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG LƯỢC LẦN THỨ HAI (1075 - 1077) I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Biết phân biệt lời người kể với lời các nhân vật - Hiểu nghĩa : Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. - Cảm nhận tấm lòng hiểu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. * NTĐ 4 : - Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống dưới thời Lý. - Tường thuật trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Cầu. - Ta thắng quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thông minh của quân dân và người anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – bản đồ . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : Đọc lại bài Bà chỏu . GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khú ,cõu khú . GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tỡm hiểu bài . Trỡnh bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : Giới thiệu bài nờu y/c tiết học GT bài , ghi đầu bài HS : Đọc sgk thảo luận trong nhúm trả lời cõu hỏi GV : Nhận xột HS :thảo luận . Trỡnh bày GV : N/x bổ sung Rỳt ra bài học HS : Đọc bài học GV : củng cố , dặn dũ . Nờu ý nghĩa của bài ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập núi tiếng việt BÀI 13 : NTĐ 4 : Toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ ( Tr 72 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: Xem SGK – TNTV . * NTĐ 4:- Giúp HS biết nhân với số có ba chữ số. - Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba. - Giáo dục lòng say mê học toán .II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGV – TNTV . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Hỏt GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện . HS : Thực hiờn tập núi . GV : Nhận xột, h/d núi theo cõu . HS : Thực hiện . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài *Ví dụ: a,164 Í 123 = ? 164 Í 123 = 164 Í (100 + 20 + 3) = 164 Í 100 + 164 x 20 + 164 Í 3 = 16400 + 3280 + 492 = 20172 b, Đặt tính 164 Í 123 492 328 164 20172 164 Í 123 = 20172 Bài 1 / 73: Đặt tính rồi tính 248 1163 Í 321 Í 125 248 5815 496 2326 744 1163 79608 145375 Bài 3 / 73 Tóm tắt: Hình vuông cạnh 125m. Diện tích ?m2 Giải Diện tích hình vuông là. 125 Í 125 = 15625 (m2) Đáp số: 15625 m2 Bài 2 / 73: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống a 262 262 263 b 130 131 131 a x b 34060 34322 34453 GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . __________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Chớnh tả ( tập chộp ) bông hoa niềm vui NTĐ 4 : Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ : í TRÍ – NGHỊ LỰC I – Mục tiờu * NTĐ 2 : - Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài - Làm đúng các bài tập, phân biệt : iê, yê, r / d , thanh ngã, thanh hỏi * NTĐ 4: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học thuộc chủ điểm có chí thì nên. - Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên. hiểu sâu thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm. - Có ý thức làm giàu vốn từ ngữ của mình II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bài mẫu , vở viết . NTĐ 4 : Bảng phụ , phiếu bài tập . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS :Hướng dẫn tập chép: - Gv đọc đoạn viết . Cô giáo cho Chi hái những bông hoa cho ai? Vì sao? . Những chữ nào trong đoạn được viết hoa? c. HS viết từ khó: - HS viết bảng d. HS viết bài: e. Chấm chữa bài: g. Hướng dẫn HS làm bài tập: HS đọc yêu cầu 2 Cho HS làm VBT - HS đọc yêu cầu 3 Cho HS làm VBT Cho HS đọc bài làm GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài . Phỏt phiếu bài tập . HS : Làm bài tập 1 . GV : Nhận xột – chốt rỳt ra ghi nhớ HS : Làm bài tập 2 . GV : N/X chữa bài vào vở HS : H/s làm bài tập 3 Nhắc lại nội dung bài học GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Kể chuyện bông hoa niềm vui NTĐ 4 : Chớnh tả (nhớ viết) NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO I – Mục tiờu * NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng nói : - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo trình tự câu chuyện, thay đổi trình tự - Dựa tranh và trí nhớ kể lại nội dung chính của câu chuyện , kể đoạn 2,3 bằng lời. - Biết tưởng tượng thêm chi tiết đoạn cuối câu chuyện theo 2. Rèn kĩ năng nghe: - Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét - đánh giá lời kể của bạn. * NTĐ 4: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn: Người tìm đường lên các vì sao. - Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả. - Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu l / n âm chính, âm giữa i, iê. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài: HS : Hướng dẫn HS kể chuyện : - HS nêu yêu cầu 1 - HS kể theo 2 cách . Cách 1: Kể trình tự . Cách 2: Đảo các ý đoạn 1, kể ý cuối đoạn sau đó kể tiếp ý đầu. - HS đọc yêu cầu HS kể theo nhóm đôi HS kể trước lớp - HS đọc yêu cầu 3 Cho HS kể theo nhóm 4 HS kể trước lớp GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ . NTĐ 4 HS : Đọc nội dung bài viết . GV : GT bài , đọc mẫu , HD tỡm hiểu nội dung bài . HS : Nối tiếp đọc , viết từ khú , cõu khú . GV : Nhận xột , đọc cho h/s viết bài HS : Nghe , viết đỳng bài chớnh tả . GV : Đọc soỏt lỗi – chấm bài , h/d làm bài tập . HS : Làm bài tập 2a . GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . _______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Toỏn 34 – 8 (Tr 62 ) NTĐ 4 : Khoa học NƯỚC BỊ ễ NHIỄM I – Mục tiờu * NTĐ 2: - HS biết thực hiện phép tính trừ dạng : 34 - 8. - Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. - Củng cố tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ. * NTĐ 4: - Sau bài học Hs phân biệt đươc nước trong và nước đục bằng cách quan sát và làm thí nghiệm. - Giải thích tại sao nước sông, hồ thường đục và không sạch. - Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài 34 - 8 = ? 34 -8 = 26 Bài 1 : Tính : a) b) Bài 3 : Bài giải : Số gà nhà Ly nuôi là: 34 – 9 = 25 (con) Đáp số : 25 (con gà) Bài 4 : Tìm x : a) x + 27 = 34 b) x – 14 = 36 x = 34 – 27 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : Xem , đọc nội dung bài mới . GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – thảo luận theo cõu hỏi . HS : Thảo luận nhúm . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – Kết luận HS : Thảo luận . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – kết luận .HD thảo luận . HS : Thảo luận , trỡnh bày . GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ____________________________________ Thứ tư ngày 17 thỏng 11 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập đọc quà của bố NTĐ 4 : Toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ ( Tr 73 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2:1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng , tốc độ vừa phải, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc với giọng nhẹ nhàng. vui, hồn nhiên. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - HS hiểu từ mới: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, sập sành, muỗng, mốc thếch - HS hiểu tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn giản để giành cho các con. * NTĐ 4: - Giúp HS biết nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là không. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Giới thiệu bài: HS : Đọc lại bài Bà chỏu . GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khú ,cõu khú . GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tỡm hiểu bài . Trỡnh bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dũ GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài HS : Chữa bài tập ở nhà GV : Nờu nội dung bài 258 258 Í 203 Í203 774 774 000 516 516 52374 52374 Bài 3 / 73: Tóm tắt: Một con ăn hết 104g 375 con ăn 10 ngày hết ?kg Giải 375 con ăn trong một ngày hết là 375 Í 104 = 39000 (gam) = 39 kg Số thức ăn của trại ăn trong 10 ngày là 39 Í 10 = 390 (kg) Đáp số: 390 kg Bài 1 / 73: Đặt tính rồi tính 523 563 1309 Í 305 Í 308 Í 202 2165 4504 2618 1569 1689 2618 159515 173404 264418 Bài 2 / 73: Ghi dấu x vào của phép tính đúng 456 456 456 Í 203 Í203 Í203 1368 1368 1368 972 912 912 2280 ă 10488ă 92568x GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Đạo đức quan tâm giúp đỡ bạn ( tiết 2) NTĐ 4 : Tập đọc VĂN HAY CHỮ TỐT I – Mục tiờu * NTĐ 2:- HS biết cách ứng xử trong một tình huống cụ thể có liên quan đến việc giúp đỡ bạn. - HS biết quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. * NTĐ 4: - Biết đọc trôi chảy toàn bài văn với giọng kể - Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tính kiên trì quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát. - Giáo dục đức tính kiên trì trong học tập. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : tranh ảnh , VBT . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Tự kiểm tra bài tập ở nhà GV : HS đoán các cách ứng xử của bạn Nam . Nam không cho Hà xem bài . Nam khuyên Hà tự làm bài . Nam cho Hà xem bài . HS đóng vai - HS đóng vai Các nhóm trình bày HS trả lời Đại diện tổ trình bày HS kết luận sgk GV : Chốt - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài . Đọc mẫu HS : Nối tiếp đọc bài . GV : Theo dừi h/s đọc bài . HS : Đọc từng đoạn , trả lời cõu hỏi sgk . GV :Nhận xột , HD trả lời cõu hỏi HS : Luyện đọc lại theo cặp , cỏ nhõn . Thi đọc GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ____________________________________ Tiết 3: NTĐ 2 : Tự nhiờn xó hội giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở NTĐ 4 : Luyện từ và cõu CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI I – Mục tiờu * NTĐ 2: - HS biết kể tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn khu vệ sinh và vườn gia súc. - Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở - Có ý thức giữ vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh ... * NTĐ 4: - Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là nghi vấn và dấu chấm hỏi. - Xác định được câu hỏi trong một văn bản đặt được câu hỏi thông thường. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học . Hoạt động 1: Làm việc với sgk theo cặp: . Kể tên những cần làm để giữ vệ sinh sân, vườn khu vệ sinh sạch sẽ? Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng chống được bệnh tật. Mỗi người trong gia đình cần góp sức để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở . Hoạt đông 2 : Đóng vai: Cho HS làm việc cả lớp Liên hệ thực tế đến học sinh, gia đình Thảo luận theo nhóm: . Em đi học về thấy đống rác ở ngay trước cửa. Em sẽ xử lí thế nào? Đóng vai: - HS phân vai đóng vai trong các tình huống giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở. GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 HS : Kiểm tra vở bài tập theo cặp GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập . HS : Đọc phần 1 nhận xột trả lời cõu hỏi . GV : Nhận xột, rỳt ra bài học . h/d làm bài tập 1 HS : Làm bài tập 1 trỡnh bày . GV : Nhận xột , h/d làm bài tập 2 . HS : Làm bài tập 2 trỡnh bày . GV : Củng cố - dặn dũ ___________________________________ Tiết 4: NTĐ 2 : Luyện từ và cõu từ ngữ về công việc gia đình, câu kiểu ai là gì ? NTĐ 4 : Đạo đức HIẾU THẢO VỚI ễNG BÀ CHA MẸ (tiết 2 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: Mở rộng vốn từ chỉ họat động (công việc gia đình). - Luyện tập về kiểu câu ai là gì? * NTĐ 4:- Các em hiểu công lao sinh thành dạy dỗ của ông bà, cha mẹ là bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ. - Biết thực hiện hành vi nhữnh việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của ông bà, cha mẹ trong cuộc sống. - Kính yêu ông bà, cha mẹ. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d tỡm hiểu bài . HS : Hướng dẫn HS làm bài tập: - HS đọc yêu cầu Cho HS làm miệng HS đọc yêu cầu 2 Cho HS làm miệng Nhận xét - HS đọc yêu cầu - Cho HS VBT - HS lên bảng làm GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời cõu hỏi . HS : Bài 2 / 19 Thương bà đau lưng Bà rất vui vì có cháu ngoan. Bài4 / 19 Đấm lưng cho bà. Đọc báo cho ông. Bài 5 / 19 Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.. GV : Củng cố - dặn dũ ______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Toỏn 54 – 18 ( tr 63 ) NTĐ 4 : Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I – Mục tiờu * NTĐ : - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4, số trừ có 2 chữ số. Vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán. - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. *NTĐ 4: - HS chọn được câu chuyện mình chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó. - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện - Lời kể tự nhiên chân thực có thể kết hợp với lời nói cử chỉ điệu bộ. - Nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : tranh ảnh , nội dung cõu chuyện . . III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : GT bài , ghi đầu bài 54 – 18 = ? 54 – 18 = 36 Bài 1: Tính : a) Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu 74 và 47 64 và 28 Bài 3 : Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số : 19 (dm) Bài 4 : (63) Vẽ hình theo mẫu GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : Kể lại cõu truyện đó nghe đó đọc - n/x đỏnh giỏ HD QS tranh sgk . GV : GT bài , ghi đầu bài – kể mẫu HS : Đọc phõn tớch đề bài Đại diện nhúm kể GV : Nhận xột – cho thi kể . HS : Thi kể . GV : Nhận xột – HD rỳt ra ý nghĩa . HS : Nhắc lại ý nghĩa GV : NX – củng cố , dặn dũ . ________________________________________ Tiết 6 : NTĐ 2 : Thể dục NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN __________________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện toỏn 54 – 18 ( vbt ) NTĐ 4 : Luyện viết VĂN HAY CHỮ TỐT I – Mục tiờu * NTĐ 2:- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4, số trừ có 2 chữ số. Vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán. - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : kiểm tra chộo vbt GV : HD làm bài tập 1 . HS : Làm bài tập 1 theo cặp . Bài 1: Tính : a) Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu 74 và 47 64 và 28 Bài 3 : Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số : 19 (dm) Bài 4 : (63) Vẽ hình theo mẫu GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Viết bài , đổi vở kiểm tra . GV : Củng cố - dặn dũ _________________________________ Thứ năm ngày 18 thỏng 11 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập viết Chữ hoa: L NTĐ 4 : Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I – Mục tiờu * NTĐ 2: - HS biết viết chữ cái hoa L theo cỡ vừa và nhỏ - Viết đúng từ đẹp cụm từ ứng dụng cỡ chữ nhỏ. - Rèn kĩ năng viết chữ cho HS . * NTĐ 4:- Hiểu được nhận xét chung của cô giáo về kết quả viết bài văn kể chuyện của lớp để liên hệ với bài viết của mình. - Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi của mình. .II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Vở tập viết , bảng con . NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS viết chữ hoa L - Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét . Nêu cấu tạo, độ cao cách viết chữ hoa L? - GV viết mẫu - HS viết bảng con * Hướng dẫn viết tiếng, từ ứng dụng: - Cho HS quan sát tiếng, từ ứng dụng . Nêu độ cao, khoảng cách các chữ? Giải nghĩa từ ứng dụng - HS viết bảng con d. HS viết bài : e. Chấm, chữa bài: NTĐ 4 GV : Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s . HS : Đề: Em hãy kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về tấm lòng nhân hậu. Viết đúng thể loại văn kể chuyện. Biết trình bầy bài viết. Một số bài xưng hô chưa đúng. Bà lão chuẩn bị đi ra. ở vùng này sắp sảy ra lũ lụt. Li ra đi ra Lối bào lối vào GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . _______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập núi tiếng việt BÀI 13 : NTĐ 4 : Toỏn LUYỆN TẬP ( Tr 74 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: Xem SGK – TNTV . * NTĐ 4 : - Ôn luyện cách nhân với số có hai chữ số, số có ba chữ số. - Ôn lại các tính chất nhân một số với tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân. - Tính giá trị của biểu thức số và giải toán trong đó có phép nhân với số hai hoặc ba chữ số. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGV – TNTV . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Hỏt GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện . HS : Tập núi . GV : Nhận xột, h/d núi theo cõu . HS : Thực hiện . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài Bài1 / 74: Tính 345 Í 200 = 69000 237 Í 24 = 5688 403 Í 346 = 139438 Bài 2 / 74 Tính 95 + 11 Í 206 95 Í 11 + 206 = 95 + 2266 = 1045 + 206 = 2361 = 1251 Bài 3 / 74 Tính bằng cách thuận tiện nhất. 142 Í 12 + 142 Í 18 = 142 Í 30 Bài 4 / 74 Tóm tắt: 32 phòng mỗi phòng 8 bóng. 1 bóng giá 3500 đồng. Tất cả hết ? tiền Giải Số bóng cần lắp là 32 Í 8 = 256(bóng ) Số tiền phải trả là 256 Í 3500 = 896000( đồng) Đáp số: 896000 đồng Bài 5/ 74 a, Khi a = 12cm; b = 5cm Giải Diện tích hình chữ nhật là. 12 x 5 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2 GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4- dặn dũ ____________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Luyện đọc QUÀ CỦA BỐ NTĐ 4 : Khoa học NGUYấN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ ễ NHIỄM I – Mục tiờu * NTĐ 2: Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài * NTĐ 4 :- Tìm ra các nguyên nhân, nguồn gốc làm nước bị ô nhiễm. - Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương. - Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 . HS : Kiểm tra bài cũ GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – tỡm hiểu nội dung bài . HS : QS cỏc hỡnh vẽ trong sgk trả lời cõu hỏi trong nhúm . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – Rỳt ra kết luận Nước rất cần cho sự sống . HS : Nhắc lại k/l , liờn hệ thực tế . GV : Chốt – củng cố , dặn dũ . __________________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Toỏn LUYệN TậP( tr 64 ) NTĐ 4 : Kỹ thật THấU MểC XÍCH ( Tiết 1 ) I – Mục tiờu * NTĐ 2: - Củng cố kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số - Kĩ năng tính viết (đặt tính rồi tính) các phép tính trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8. - Tìm số bị trừ. Tìm số hạng chưa biết, giải toán có lời văn, vẽ hình . * NTĐ 4:- Hs biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích - Thêu được các mũi thêu móc xích -Yêu thích công việc thêu thhùa khâu vá II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : Bộ đồ dựng cắt , khõu , thờu . III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV :Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm : 14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5 13 – 9 = 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính : a) b) Bài 3. Tìm x : a) x – 24 = 34 b) x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 58 x = 42 * Bài 4 : Bài giải Số máy bay cửa hàng có là: 84 - 45 = 39 (cái) Đáp số : 39 (cái ) Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu : GV : Củng cố dặn dũ NTĐ 4 . HS : Kiểm tra đồ dựng h/t của nh
File đính kèm:
- Tuần 13.doc