Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 13+14 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa

doc76 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 13+14 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai ngày 15 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Toỏn 
14 trừ đi một số 14 - 8( tr 61 )
NTĐ 4 : Tập đọc 
NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2 :- HS biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
 - Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
* NTĐ 4 :- Biết đọc toàn bài với giọng cảm hứng trang nghiêm ca ngợi và đọc đúng một số tên nước ngoài.
- Hiểu bài ca ngợi nhà khoa học Xi - ôn - cốp - xky nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
- Giáo dục lòng yêu thích say mê tìm hiểu khoa học
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : 	Que tớnh , bảng con .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra chộo vở bài tập 
GV : 14 trừ đi một số 14 – 8
14 – 8 = ? 
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 9 = 5
14 – 7 = 7
14 – 8 = 6
 8 = 6 
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 
9 + 5 = 14
8 + 6 = 14
5 + 9 = 14
6 + 8 = 14
14 – 9 = 5
14 – 8 = 6
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
Bài 2: Tính :
Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu 
 a) 14 và 5 b) 14 và 7
Bài 4 : 
Bài giải
Số quạt điện cửa hàng còn lại là:
14 - 6 = 8 (quạt điện)
 Đáp số : 8 (quạt điện
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS : Đọc bài .
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài .
HS : Nối tiếp đọc , đọc từ khú , đọc chỳ giải .
GV : Nhận xột , HD tỡm hiểu bài 
HS : Trả lời cõu hỏi 
GV :Nhận xột , HD nờu nội dung bài .
HS : Nhắc lại nội dung bài , đọc bài , thi đọc . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
______________________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2+4 : Mỹ thuật
GV DẠY CHUYấN
________________________________
Tiết 	3 :
NTĐ 2+4: Âm nhạc 
GV DẠY CHUYấN
 __________________________________
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
bông hoa niềm vui
NTĐ 4 : Toỏn 
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ Cể HAI CHỮ 
SỐ VỚI 11( Tr 70 )
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt giọng đúng 
 - Biết phân biệt lời người kể với lời các nhân vật
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa từ mới: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Cảm nhận tấm lòng hiểu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
 * NTĐ 4: - Giúp các em có kỹ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh
- Giáo dục các em chăm chỉ trong học tập
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra đọc:
GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khú ,cõu khú . 
GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tỡm hiểu bài .
 Trỡnh bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dũ
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà 
n/x đỏnh giỏ ghi điểm 
GT bài , ghi đầu bài 
 a, 27 Í 11 = ?
 27 Cộng (2 + 7 = 9) viết 9 vào 
 Í 11 giữa 2 và 7
 27
 27
 297
b, 48 Í 11 = ?
 48 Cộng 4 + 8 = 12
 Í 11 viết 2 vào giữa 4 và 8
 48 nhớ 1 vào4 ta có 528
 48
 528
Bài1 / 70: Tính nhẩm
34 Í11 = 374 11 Í 95 = 1045
Bài 3 / 70: 
Bài giải
Số học sinh lớp 4 là
17 Í 11 = 187 ( Hs)
Số học sinh lớp 5 là
15 Í 11 = 165 (Hs)
Tất cả hai khối có số HS là
187 + 165 = 352 (Hs)
Đáp số: 352 học sinh
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
 ______________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : 
NTĐ 4 : 
CHÀO CỜ
___________________________________________
Tiết 6
NTĐ 2 : Luyện đọc 
bông hoa niềm vui
NTĐ 4 : Luyện viết 
NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng tiếng khó, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ý nghĩa : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : nối tiếp đọc bài .
GV : GT bài .
HS : viết từ khú cõu khú .
GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài 
HS : chộp bài 
GV : Chốt – củng cố , dặn dũ .
__________________________________
Tiết 7
NTĐ 2 : Luyện toỏn 
14 trừ đi một số 14 - 8( vbt )
NTĐ 4 : Luyện đọc 
NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2:HS nắm được tên gọi thành phần trong phép trừ
 - Biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
 - Củng cố về đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
* NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc đỳng đọc to rừ ràng , biết đọc diễn cảm bài .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : 
NTĐ 4 : .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra chộo vở bài tập 
GV : Bài 1: Tính nhẩm:
a) 
9 + 5 = 14
8 + 6 = 14
5 + 9 = 14
6 + 8 = 14
14 – 9 = 5
14 – 8 = 6
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
Bài 2: Tính :
Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu 
 a) 14 và 5 b) 14 và 7
Bài 4 : 
Bài giải
Số quạt điện cửa hàng còn lại là:
14 - 6 = 8 (quạt điện)
 Đáp số : 8 (quạt điện
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
_________________________________________
 Thứ ba ngày 16 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
BễNG HOA NIỀM VUI ( tiết 2 )
NTĐ 4 : Lịch sử 
CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG LƯỢC LẦN THỨ HAI (1075 - 1077) 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Biết phân biệt lời người kể với lời các nhân vật
- Hiểu nghĩa : Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Cảm nhận tấm lòng hiểu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
* NTĐ 4 : - Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống dưới thời Lý.
- Tường thuật trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Cầu.
- Ta thắng quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thông minh của quân dân và người anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – bản đồ .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
 GV : Giới thiệu bài:
HS : Đọc lại bài Bà chỏu .
GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khú ,cõu khú . 
GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tỡm hiểu bài .
 Trỡnh bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : Giới thiệu bài nờu y/c tiết học 
GT bài , ghi đầu bài 
HS : Đọc sgk thảo luận trong nhúm trả lời cõu hỏi 
GV : Nhận xột 
HS :thảo luận . 
 Trỡnh bày 
GV : N/x bổ sung 
 Rỳt ra bài học 
HS : Đọc bài học 
GV : củng cố , dặn dũ .
 Nờu ý nghĩa của bài 
 ______________________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Tập núi tiếng việt 
BÀI 13 : 
NTĐ 4 : Toỏn 
NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ ( Tr 72 )
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: Xem SGK – TNTV .
* NTĐ 4:- Giúp HS biết nhân với số có ba chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba.
- Giáo dục lòng say mê học toán
 .II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGV – TNTV .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Hỏt
GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện .
HS : Thực hiờn tập núi . 
GV : Nhận xột, h/d núi theo cõu .
HS : Thực hiện . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
a,164 Í 123 = ?
b, Đặt tính
 164
 Í 123
 492
 328
 164
 20172
164 Í 123 = 20172
Bài 1 / 73: Đặt tính rồi tính
 248 1163
 Í 321 Í 125
 248 5815
 496 2326
 744 1163 
 79608 145375
Bài 3 / 73
Giải
Diện tích hình vuông là.
125 Í 125 = 15625 (m2)
 Đáp số: 15625 m2
Bài 2 / 73: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
a
262
262
263
b
130
131
131
a x b
34060
34322
34453
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
__________________________________
 Tiết 3 :
NTĐ 2 : Chớnh tả ( tập chộp )
bông hoa niềm vui
NTĐ 4 : Luyện từ và cõu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : í TRÍ – NGHỊ LỰC
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2 : - Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài 
 - Làm đúng các bài tập, phân biệt : iê, yê, r / d , thanh ngã, thanh hỏi 
* NTĐ 4: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học thuộc chủ điểm có chí thì nên.
- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên. hiểu sâu thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm.
- Có ý thức làm giàu vốn từ ngữ của mình
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bài mẫu , vở viết .
NTĐ 4 : Bảng phụ , phiếu bài tập . 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Giới thiệu bài:
HS :Hướng dẫn tập chép:
- Gv đọc đoạn viết 
. Cô giáo cho Chi hái những bông hoa cho ai? Vì sao?
. Những chữ nào trong đoạn được viết hoa?
c. HS viết từ khó:
- HS viết bảng 
d. HS viết bài:
e. Chấm chữa bài:
g. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
HS đọc yêu cầu 2
Cho HS làm VBT
- HS đọc yêu cầu 3
Cho HS làm VBT
Cho HS đọc bài làm
 GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài .
 Phỏt phiếu bài tập .
HS : Làm bài tập 1 .
GV : Nhận xột – chốt rỳt ra ghi nhớ 
HS : Làm bài tập 2 .
GV : N/X chữa bài vào vở 
HS : H/s làm bài tập 3 
Nhắc lại nội dung bài học 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
______________________________
 Tiết 4 :
NTĐ 2 : Kể chuyện 
bông hoa niềm vui
NTĐ 4 : Chớnh tả (nhớ viết) 
NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng nói :
 - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo trình tự câu chuyện, thay đổi trình tự 
 - Dựa tranh và trí nhớ kể lại nội dung chính của câu chuyện , kể đoạn 2,3 bằng lời.
 - Biết tưởng tượng thêm chi tiết đoạn cuối câu chuyện theo
 2. Rèn kĩ năng nghe: 
 - Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét - đánh giá lời kể của bạn. 
* NTĐ 4: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn: Người tìm đường lên các vì sao.
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.
- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu l / n âm chính, âm giữa i, iê.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh .
NTĐ 4 : Bảng phụ .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài:
HS : Hướng dẫn HS kể chuyện : 
- HS nêu yêu cầu 1
- HS kể theo 2 cách
 . Cách 1: Kể trình tự
 . Cách 2: Đảo các ý đoạn 1, kể ý cuối đoạn sau đó kể tiếp ý đầu.
- HS đọc yêu cầu 
HS kể theo nhóm đôi
HS kể trước lớp
- HS đọc yêu cầu 3 
Cho HS kể theo nhóm 4 
HS kể trước lớp 
GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ .
 NTĐ 4
HS : Đọc nội dung bài viết .
GV : GT bài , đọc mẫu , HD tỡm hiểu nội dung bài .
HS : Nối tiếp đọc , viết từ khú , cõu khú .
GV : Nhận xột , đọc cho h/s viết bài 
HS : Nghe , viết đỳng bài chớnh tả .
GV : Đọc soỏt lỗi – chấm bài , h/d làm bài tập .
HS : Làm bài tập 2a . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
_______________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Toỏn 
34 – 8 (Tr 62 )
NTĐ 4 : Khoa học 
NƯỚC BỊ ễ NHIỄM 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - HS biết thực hiện phép tính trừ dạng : 34 - 8. 
 - Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
 - Củng cố tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ.
 * NTĐ 4: - Sau bài học Hs phân biệt đươc nước trong và nước đục bằng cách quan sát và làm thí nghiệm.
- Giải thích tại sao nước sông, hồ thường đục và không sạch.
- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK , PBT .
NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
34 - 8 = ?
 34 -8 = 26
Bài 1 : Tính : 
a)
b) 
Bài 3 : 
Bài giải :
Số gà nhà Ly nuôi là:
34 – 9 = 25 (con)
 Đáp số : 25 (con gà)
Bài 4 : Tìm x :
a) x + 27 = 34 b) x – 14 = 36
 x = 34 – 27 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50
GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : Xem , đọc nội dung bài mới .
GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – thảo luận theo cõu hỏi .
HS : Thảo luận nhúm .
 Trỡnh bày .
GV : Nhận xột – Kết luận 
HS : Thảo luận .
 Trỡnh bày .
GV : Nhận xột – kết luận .HD thảo luận .
HS : Thảo luận , trỡnh bày .
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
____________________________________
 Thứ tư ngày 17 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
quà của bố
NTĐ 4 : Toỏn 
NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ ( Tr 73 )
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2:1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc đúng , tốc độ vừa phải, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc với giọng nhẹ nhàng. vui, hồn nhiên.
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
 - HS hiểu từ mới: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, sập sành, muỗng, mốc thếch
 - HS hiểu tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn giản để giành cho các con.
* NTĐ 4: - Giúp HS biết nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là không.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Đọc lại bài Bà chỏu .
GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khú ,cõu khú . 
GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tỡm hiểu bài .
 Trỡnh bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dũ
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
HS : Chữa bài tập ở nhà 
GV : Nờu nội dung bài 
 258 258 
 Í 203 Í203
 774 774
 000 516
 516 52374
 52374
Bài 3 / 73:
Tóm tắt:
Một con ăn hết 104g
375 con ăn 10 ngày hết ?kg
Giải
375 con ăn trong một ngày hết là
375 Í 104 = 39000 (gam) = 39 kg
Số thức ăn của trại ăn trong 10 ngày là
39 Í 10 = 390 (kg)
Đáp số: 390 kg
Bài 1 / 73: Đặt tính rồi tính
 523 563 1309
 Í 305 Í 308 Í 202
 2165 4504 2618
 1569 1689 2618
 159515 173404 264418
Bài 2 / 73: Ghi dấu x vào của phép tính đúng
 456 456 456
 Í 203 Í203 Í203
 1368 1368 1368
 972 912 912
 2280 ă 10488ă 92568x
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
______________________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Đạo đức 
quan tâm giúp đỡ bạn ( tiết 2)
NTĐ 4 : Tập đọc 
VĂN HAY CHỮ TỐT 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2:- HS biết cách ứng xử trong một tình huống cụ thể có liên quan đến việc giúp đỡ bạn. 
 - HS biết quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
* NTĐ 4: - Biết đọc trôi chảy toàn bài văn với giọng kể
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tính kiên trì quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát.
- Giáo dục đức tính kiên trì trong học tập.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : tranh ảnh , VBT .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2
HS : Tự kiểm tra bài tập ở nhà 
GV : HS đoán các cách ứng xử của bạn Nam
. Nam không cho Hà xem bài
. Nam khuyên Hà tự làm bài
. Nam cho Hà xem bài 
. HS đóng vai 
- HS đóng vai
Các nhóm trình bày
HS trả lời
Đại diện tổ trình bày
HS kết luận sgk 
GV : Chốt - Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài . Đọc mẫu 
HS : Nối tiếp đọc bài .
GV : Theo dừi h/s đọc bài .
HS : Đọc từng đoạn , trả lời cõu hỏi sgk .
GV :Nhận xột , HD trả lời cõu hỏi 
HS : Luyện đọc lại theo cặp , cỏ nhõn . 
 Thi đọc 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
____________________________________
Tiết 3:
NTĐ 2 : Tự nhiờn xó hội 
giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
NTĐ 4 : Luyện từ và cõu
CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - HS biết kể tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn khu vệ sinh và vườn gia súc.
 - Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
 - Có ý thức giữ vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh ...
* NTĐ 4: - Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là nghi vấn và dấu chấm hỏi.
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản đặt được câu hỏi thông thường.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .
 Hoạt động 1: Làm việc với sgk theo cặp:
 . Kể tên những cần làm để giữ vệ sinh sân, vườn khu vệ sinh sạch sẽ?
 Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng chống được bệnh tật. Mỗi người trong gia đình cần góp sức để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở .
Hoạt đông 2 : Đóng vai: 
Cho HS làm việc cả lớp 
Liên hệ thực tế đến học sinh, gia đình
Thảo luận theo nhóm: 
 . Em đi học về thấy đống rác ở ngay trước cửa. Em sẽ xử lí thế nào?
Đóng vai:
- HS phân vai đóng vai trong các tình huống giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở.
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS : Kiểm tra vở bài tập theo cặp 
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập .
HS : Đọc phần 1 nhận xột trả lời cõu hỏi .
GV : Nhận xột, rỳt ra bài học .
 h/d làm bài tập 1
HS : Làm bài tập 1 trỡnh bày . 
GV : Nhận xột , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 trỡnh bày .
GV : Củng cố - dặn dũ
___________________________________
Tiết 4:
NTĐ 2 : Luyện từ và cõu 
từ ngữ về công việc gia đình, câu kiểu 
ai là gì ?
NTĐ 4 : Đạo đức 
HIẾU THẢO VỚI ễNG BÀ CHA MẸ (tiết 2 )
I – Mục tiờu
* NTĐ 2: Mở rộng vốn từ chỉ họat động (công việc gia đình).
 - Luyện tập về kiểu câu ai là gì?
* NTĐ 4:- Các em hiểu công lao sinh thành dạy dỗ của ông bà, cha mẹ là bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
- Biết thực hiện hành vi nhữnh việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
 II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d tỡm hiểu bài .
HS : Hướng dẫn HS làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu 
Cho HS làm miệng 
HS đọc yêu cầu 2
Cho HS làm miệng
Nhận xét
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS VBT
- HS lên bảng làm 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời cõu hỏi .
HS : Bài 2 / 19 
Thương bà đau lưng
Bà rất vui vì có cháu ngoan.
Bài4 / 19 
Đấm lưng cho bà.
Đọc báo cho ông.
Bài 5 / 19
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra..
GV : Củng cố - dặn dũ
______________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Toỏn 
54 – 18 ( tr 63 )
NTĐ 4 : Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I – Mục tiờu 
* NTĐ : - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4, số trừ có 2 chữ số. Vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán.
 - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh.
 *NTĐ 4: - HS chọn được câu chuyện mình chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
- Lời kể tự nhiên chân thực có thể kết hợp với lời nói cử chỉ điệu bộ.
- Nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK , PBT .
NTĐ 4 : tranh ảnh , nội dung cõu chuyện . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV : GT bài , ghi đầu bài 
54 – 18 = ?
 54 – 18 = 36
Bài 1: Tính :
a) 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
 74 và 47 64 và 28 
Bài 3 : 
 Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số : 19 (dm)
Bài 4 : (63)
 Vẽ hình theo mẫu 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : Kể lại cõu truyện đó nghe đó đọc - n/x đỏnh giỏ 
HD QS tranh sgk .
GV : GT bài , ghi đầu bài – kể mẫu 
HS : Đọc phõn tớch đề bài 
 Đại diện nhúm kể 
GV : Nhận xột – cho thi kể .
HS : Thi kể .
GV : Nhận xột – HD rỳt ra ý nghĩa .
HS : Nhắc lại ý nghĩa GV : NX – củng cố , dặn dũ .
________________________________________
Tiết 6 :
NTĐ 2 : Thể dục 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
 __________________________________
Tiết 7
NTĐ 2 : Luyện toỏn 
54 – 18 ( vbt )
NTĐ 4 : Luyện viết 
VĂN HAY CHỮ TỐT 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2:- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4, số trừ có 2 chữ số. Vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán.
 - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh.
 * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : kiểm tra chộo vbt
GV : HD làm bài tập 1 .
HS : Làm bài tập 1 theo cặp .
 Bài 1: Tính :
a) 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
 74 và 47 64 và 28 
Bài 3 : 
 Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số : 19 (dm)
Bài 4 : (63)
 Vẽ hình theo mẫu 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Viết bài , đổi vở kiểm tra . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 _________________________________
 Thứ năm ngày 18 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập viết 
Chữ hoa: L
 NTĐ 4 : Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - HS biết viết chữ cái hoa L theo cỡ vừa và nhỏ
 - Viết đúng từ đẹp cụm từ ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
 - Rèn kĩ năng viết chữ cho HS .
* NTĐ 4:- Hiểu được nhận xét chung của cô giáo về kết quả viết bài văn kể chuyện của lớp để liên hệ với bài viết của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi của mình.
.II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Vở tập viết , bảng con .
NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS viết chữ hoa L
- Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
 . Nêu cấu tạo, độ cao cách viết chữ hoa L?
- GV viết mẫu
- HS viết bảng con 
* Hướng dẫn viết tiếng, từ ứng dụng:
- Cho HS quan sát tiếng, từ ứng dụng
 . Nêu độ cao, khoảng cách các chữ?
 Giải nghĩa từ ứng dụng 
- HS viết bảng con 	
d. HS viết bài :
e. Chấm, chữa bài:
 NTĐ 4
GV : Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s .
HS : Đề: Em hãy kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về tấm lòng nhân hậu.
Viết đúng thể loại văn kể chuyện.
Biết trình bầy bài viết.
Một số bài xưng hô chưa đúng.
Bà lão chuẩn bị đi ra.
ở vùng này sắp sảy ra lũ lụt.
Li raš đi ra
Lối bàoš lối vào
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
_______________________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Tập núi tiếng việt 
BÀI 13 : 
NTĐ 4 : Toỏn 
LUYỆN TẬP ( Tr 74 )
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: Xem SGK – TNTV .
* NTĐ 4 : - Ôn luyện cách nhân với số có hai chữ số, số có ba chữ số.
- Ôn lại các tính chất nhân một số với tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân.
- Tính giá trị của biểu thức số và giải toán trong đó có phép nhân với số hai hoặc ba chữ số.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGV – TNTV .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Hỏt
GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện .
HS : Tập núi . 
GV : Nhận xột, h/d núi theo cõu .
HS : Thực hiện . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
Bài1 / 74: Tính
345 Í 200 = 69000 237 Í 24 = 5688
403 Í 346 = 139438
Bài 2 / 74 Tính
 95 + 11 Í 206 95 Í 11 + 206
= 95 + 2266 = 1045 + 206
= 2361 = 1251
Bài 3 / 74 Tính bằng cách thuận tiện nhất.
142 Í 12 + 142 Í 18 
 = 142 Í 30 
Bài 4 / 74 
Giải
Số bóng cần lắp là
32 Í 8 = 256(bóng )
Số tiền phải trả là
256 Í 3500 = 896000( đồng)
Đáp số: 896000 đồng
Bài 5/ 74 
a, Khi a = 12cm; b = 5cm
Giải
Diện tích hình chữ nhật là.
12 x 5 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2
GV : Củng cố - dặn dũ 
 NTĐ 4- dặn dũ 
____________________________________
 Tiết 3 :
NTĐ 2 : Luyện đọc 
QUÀ CỦA BỐ 
NTĐ 4 : Khoa học 
NGUYấN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ ễ NHIỄM 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài
* NTĐ 4 :- Tìm ra các nguyên nhân, nguồn gốc làm nước bị ô nhiễm.
- Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương.
- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : Kiểm tra bài cũ 
GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – tỡm hiểu nội dung bài .
HS : QS cỏc hỡnh vẽ trong sgk trả lời cõu hỏi trong nhúm .
 Trỡnh bày .
GV : Nhận xột – Rỳt ra kết luận 
Nước rất cần cho sự sống .
HS : Nhắc lại k/l , liờn hệ thực tế .
GV : Chốt – củng cố , dặn dũ .
__________________________________
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Toỏn 
LUYệN TậP( tr 64 )
NTĐ 4 : Kỹ thật
 THấU MểC XÍCH ( Tiết 1 )
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Củng cố kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số 
- Kĩ năng tính viết (đặt tính rồi tính) các phép tính trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8.
- Tìm số bị trừ. Tìm số hạng chưa biết, giải toán có lời văn, vẽ hình .
* NTĐ 4:- Hs biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích
- Thêu được các mũi thêu móc xích
-Yêu thích công việc thêu thhùa khâu vá 
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK , PBT .
NTĐ 4 : Bộ đồ dựng cắt , khõu , thờu .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV :Giới thiệu bài 
Bài 1: Tính nhẩm : 
14 – 5 = 9
14 – 7 = 7
14 – 6 = 8
14 – 8 = 6
14 – 9 = 5
13 – 9 = 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a) 
 b) Làm tương tự 
Bài 3. Tìm x :
a) x – 24 = 34 b) x + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 – 18
 x = 58 x = 42 
* Bài 4 : 
Bài giải
Số máy bay cửa hàng có là:
84 - 45 = 39 (cái)
 Đáp số : 39 (cái )
Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu :
GV : Củng cố dặn dũ 
 NTĐ 4 .
HS : Kiểm tra đồ dựng h/t của nhúm , nhúm bạn .
GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tỡm hiểu nội dung . 
HS : QS nhận xột mẫu .
 Trỡnh bày .
GV : Nhận xột – bổ sung h/d thực hiện .
HS : Thảo luận nhúm .Thực hành .
GV : NX – củng cố , dặn dũ .
_____________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Thể dục 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
 ________________________________

File đính kèm:

  • docTuần 13 - 15.doc