Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 14 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa

doc23 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 14 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai, ba, tư, năm, sỏu (Từ ngày 15/11/2010 -> 19/11/2010)
GV: Nguyễn Thị Mai đó soạn.
TUẦN 14
Thứ hai ngày 22 thỏng 11 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1
NTĐ 2. Toỏn : 55-8; 56-7; 37-8; 68-9. (Tr.66)
NTĐ 4. Tập đọc: Chỳ Đất Nung
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: -Biết thực hiện phếp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9.
 - Biết tỡm số hạng chưa biết của một tổng.
NTĐ 4: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phõn biệt lời người kể với lời nhõn vật.
 - Hiểu ND: Chỳ bế Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc cú ớch đó dỏm nung mỡnh trong lửa đỏ.
II. Chuẩn bị: - NTĐ 2: ĐDDH toỏn, PBT, bảng con, 
 - NTĐ 4: Tranh, Đồ chơi bằng đất.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra:(3')
3. Bài mới:(32')
a, Giới thiệu bài:
b. Nội dung dạy:
NTĐ 2
NTĐ 4
a. Phép trừ 55 – 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
- Nêu cách đặt tính.
- Nêu cách thực hiện 
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8.
2. Thực hành:
Bài 1: - Yêu cầu HS làm bảng con
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào vở.
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
* Luyện đọc:
 3 đoạn
- Trung thu, đồ chơi, khoan khoái.
* Tìm hiểu bài:
? Cu Chắt có những đồ chơi gì? Chúng khác nhau thế nào?
- Chàng kỵ sỹ, nàng công chúa,
*chú bé bằng đất
? Chú bé đất đi đâu gặp chuyện gì?
- Đất Nung về quê gặp trời mưa.
? Vì sao chú bé đất quyết định trở thành Đất Nung? 
- Chú muốn sông pha làm việc có ích.
? Chi tiết nung trong lửa tượng trưng cho điều gì?
- Phải rèn luyện trong thử thách con người mới cứng rắn.
+ Rèn luyện , cứng rắn.
* Luyện đọc diễn cảm:
"Ông hòn rấm. Đất Nung".
* Củng cố, dặn dũ:
c. Củng cố tiết học
Tiết 2.
NTĐ 2 + 4 : Mĩ thuật
GV chuyờn soạn giảng
Tiết 3.
NTĐ 2 + 4: Âm nhạc
GV chuyờn soạn giảng
Tiết 4.
NTĐ 2. Tập đọc: Cõu chuyện bú đũa
NTĐ 4. Toỏn: Chia một tổng cho một số. (76)
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ; biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
 - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nờn sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yờu nhau . ( trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,5).
NTĐ 4: - Biết chia một tổng chia cho một số. 
 - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng chia cho một số trong thực hành tính.
II. Chuẩn bị: - NTĐ 2: - Bảng phụ
 - NTĐ 4: Bảng, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra:(3')
3. Bài mới:(32')
b, Nội dung:
NTĐ 2
NTĐ 4
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu
- Hướng dẫn cách đọc
c. HS Luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp: (đọc từ khó )
* Đọc từng đoạn nối tiếp :
- HS đọc từng đoạn, câu văn dài, giải nghĩa từ. 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh (đoạn 3 )
d. Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
- HS đọc toàn bài 
 Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
 - HS đọc đoạn 1, 2 
 Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì ?
Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa ?
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
Một chiếc đũa được so với gì ?
 Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
Luyện đọc lại bài :
HS đọc phân vai 
4. Củng cố, dặn dũ : (3 phỳt)
Kiểm tra:(3')
a, Giới thiệu bài:
*Ví dụ: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
 = 56 : 7 = 5 + 3
 = 8 = 8
Vậy (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 :7
*Kết luận :SGK (76)
Bài 1/76:
a, Tính bằng hai cách:
( 35 + 15) : 5
*Cách 1: (35 + 15) : 5
: 5 = 10
*Cách 2: 35 : 5 + 15 : 5
 7 + 3 = 10
b, Tính bằng hai cách (theo mẫu):
*C1: 12 : 4 + 20 : 4 *C2: (12 + 20) : 4 
 3 + 5 = 8 32 : 4 = 8
Bài 2/76: Tính bằng hai cách theo mẫu:
a, (27 - 18) : 3
*C1: 9 : 3 = 3 *C2: 27 : 3 - 18 : 3
 9 - 6 = 3
c. Củng cố, dặn dũ chung
Tiết 5. Chào cờ.
BUỔI CHIỀU
Tiết 6.
NTĐ 2. Luyện đọc: Cõu chuyện bú đũa
NTĐ 4 Luyện viết: Chỳ Đất Nung
I . Mục tiờu chung: Củng cố lại cỏch đọc đỳng, viết đỳng của một đoạn văn.
II. Chuẩn bị: SGK, Vở viết.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu
- Hướng dẫn cách đọc
c. HS Luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp: (đọc từ khó )
* Đọc từng đoạn nối tiếp :
- HS đọc từng đoạn, câu văn dài, giải nghĩa từ. 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh (đoạn 3 )
*HS Luyện đọc
+ Đọc từng câu nối tiếp: (đọc từ khó )
+ Đọc từng đoạn nối tiếp :
+ HS đọc từng đoạn, câu văn dài, giải nghĩa từ. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
* Luyện viết
VI. củng cố chung
Tiết 7.
NTĐ 2. Luyện toỏn: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9. (VBT).
NTĐ 4. Luyện đọc: Chỳ Đất Nung
I. Mục tiờu: 
- NTĐ 2: + Biết thực hiện phếp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 37-8;
 68-9. Biết tỡm số hạng chưa biết của một tổng.
- NTĐ 4: Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phõn biệt lời người kể với lời nhõn vật.
II. Chuẩn bị: - NTD 2: VBT toỏn 2. tập 1; Vở viết.
 - NTĐ 4: SGK, bảng phụ ghi đoạn văn để luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
Bài 1: - Yêu cầu HS làm bảng con
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào vở.
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
*HS Luyện đọc
+ Đọc từng câu nối tiếp: (đọc từ khó )
+ Đọc từng đoạn nối tiếp :
+ HS đọc từng đoạn, câu văn dài, giải nghĩa từ. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc:
+ Đọc trong nhúm.
+ Đọc trước lớp.
VI. Củng cố, dặn dũ chung.
Thứ ba ngày 23 thỏng 11 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1
NTĐ 2: Tập đọc: Cõu chuyện bú đũa.
NTĐ 4: Lịch sử: Nhà trần thành lập.
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ; biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
 - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nờn sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yờu nhau . ( trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,5).
NTĐ 4: Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đụ vẫn là thăng Long, tờn nước vẫn là Đại Việt:
+ Đến cuối TK XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiờu Hoàng nhường ngụi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập.
+ Nhà Trần vẫn đặt tờn nước là Thăng Long, tờn nước vẫn là Đại Việt.
II. Chuẩn bị: - NTĐ 2: Bảng phụ
 - NTĐ 4: Phiếu học tập, SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu
- Hướng dẫn cách đọc
c. HS Luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp: (đọc từ khó )
* Đọc từng đoạn nối tiếp :
- HS đọc từng đoạn, câu văn dài, giải nghĩa từ. 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh (đoạn 3 )
d. Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
- HS đọc toàn bài 
 Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
 - HS đọc đoạn 1, 2 
 Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì ?
Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa ?
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
Một chiếc đũa được so với gì ?
 Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
Luyện đọc lại bài :
HS đọc phân vai 
4. Củng cố, dặn dũ :
1. Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.
? Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Lý Chiêu Hoàng lấy Trần Cảnhvà nhường ngôi cho chồng vào năm 1226.
2. Cách tổ chức nhà nước, pháp luạt của nhà Trần.
? Trình bày những chính sách về tổ chức nhà nước của nhà Trần?
- Đứng đầu nhà nước là vua, dưới vua có các quan.
? Nhà Trần làm những việc làm này để làm gì?
- Cả nước chia thành các châu, phủ, huyện, xã.
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa vua với quan, vua với nhân dân nhà Trần. Mối quan hệ đó được thể hiện những việc làm nào?
- Mối quan hệ giữa vua với quan, quan với nhân dân chưa xa cách.
- Vua và các quan nắm tay nhau ca hát.
*Củng cố, dặn dò
VI. Củng cố, dặn dũ.
Tiết 2
NTĐ 2: Tập núi Tiếng Việt: Bài 15.
NTĐ 4: Toỏn: Chia cho số cú một chữ số (77)
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: Tập núi Tiếng Việt: Bài 15.
NTĐ 4: Thực hiện được phộp chia một số cú nhiều chữ số cho số cú một chữ số (chia hết, chia cú dư).
II. Chuẩn bị: NTĐ 2: SGK TNTV.
 NTĐ 4: Bảng phụ, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
Tập núi Tiếng Việt: Bài 15.
* Phỏt hiện và tỡm từ mới:
GV: gợi ý để tỡm ra từ ngữ mới
- Đọc từ ngữ mới.
* Đặt cõu với từ ngữ vừa tỡm được.
- Thảo luận, đặt cõu
- Trỡnh bày trước lớp.
* Liờn hệ thực tế:
*Ví dụ:
a, 128 472 : 6 = ?
 128472 
 08 
 24
 07
 12
 0
128 472 : 6 = 21 412
b, 230 859 : 5 = ?
 230859 
 30 
 08
 35
 09
 4
230859 : 5 = 46171 dư 4
Bài 1/77: Đặt tính rồi tính:
278157 158735 
 08 
 21 27
 05 03
 27 05
 0 2
Bài 2/77:
Tóm tắt:
128 610 lít đổ vào 6 bể
1 bể có ? lít
Bài giải
Số xăng có trong mỗi bể là:
128 610 : 6 = 21 435 (lít)
Đáp số: 21 435 lít
VI. Củng cố, dặn dũ.
Tiết 3.
NTĐ 2: Chớnh tả(nghe-viết): Cõu chuyện bú đũa.
NTĐ 4: Luyện từ và cõu: LT về cõu hỏi
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Nghe viết chớnh xỏc bài CT , trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lời nhõn vật.
 - Làm được BT(2) a/b /c , hoặc BT(3) a/b/c.
NTĐ 4: đặt được cõu hỏi cho bộ phận xỏc định trong cõu(BT 1); nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt CH với cỏc từ nghi vấn ấy (BT2, BT3, BT4); bước đầu nhận biết đượcmotj dạng cõu cú từ nghi vấn nhưng khụng dựng để hỏi(BT5).
III. Chuẩn bị: - NTĐ 2: Bảng phụ
 - NTĐ 4: Vở bài tập, bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng nghe – viết :
- Gv đọc đoạn viết 
Tìm lời người cha trong đoạn ?
Lời người cha được ghi sau dấu câu gì ?
c. Luyện viết từ khó :
- GV đọc
- HS viết bảng 
d. GV đọc cho hs viết
e. Chấm chữa bài :
g. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 2 : Điền vào chỗ trống 
l hay n :
Lên bảng, nên người
Ăn no, lo lắng
i hay iê:
Mải miết, hiểu biết
Bài 3 : Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay n : 
- Chỉ người sinh ra bố : Ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
4.Củng cố, dặn dò : (3 phút)
Nhận xét bài viết
Về nhà luyện viết .
Bài 1/137:
a, Ai hăng hái và khoẻ nhất?
b, Trước giờ học chúng em thường làm gì?
c, Bến cảng như thế nào?
d, Bọn trẻ xóm em thả diều ở đâu?
Bài 2/137:
Ai đọc hay nhất lớp?
Cái gì dùng để lợp nhà?
Hằng ngày bạn làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
Ngày mới đi học chữ viết của bạn như thế nào?
Bài 3/137:
a, Có phải - không.
b, Phải không
c, à
Bài 4/137:
Có phải bạn bị ốm không?
Hôm qua bạn sang nhà tôi phải không?
Bạn chưa làm bài tập à?
Bài 5/137:
a, d
VI. Củng cố, dặn do chung.
Tiết 4.
NTĐ 2: Kể chuyện: Cõu chuyện bú đũa
NTĐ 4: Chớnh tả(nghe-viết): chiếc ỏo bỳp bờ
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
NTĐ 4: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn ngắn.
 - làm đỳng BT2/a-b, BT3/a-b
II. Chuẩn bị: - NTĐ 2: - Tranh sgk .
 - NTĐ 4: 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
Câu chuyện bó đũa
1. Dựa theo tranh kể lại từng đoạn “câu chuyện bó đũa” 
- Tranh 1 : Thấy các con cãi nhau ông cụ rất đau buồn
- Tranh 2 : Ông cụ lấy chuyện bẻ bó đũa để dạy các con 
- Tranh 3 : Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không gãy.
- Tranh 4 : Ông cụ bẻ gãy từng bó đũa rất dễ dàng.
- Tranh 5 : Những người con đã hiểu được lời khuyên của cha .
2. Phân vai dựng lại câu chuyện .
- HS kể phân vai 
- Hs đọc bài viết.
? Chiếc áo búp bê được làm bằng vải gì?
? Nêu đặc điểm của chiếc áo?
- Cổ cao, tà áo loe, cổ viền bằng vải xa tanh.
- Hs viết từ khó.(Phong phanh, váy mỏng, khuy bấm).
*Viết chính tả:
- Hs đọc lại bài.
- Gv đọc từng cụm từ cho Hs viết bài.
- Gv đọc cho Hs soát lỗi.
- Gv chấm bài nhận xét.
Bài 2 (a):
- Lất phất, đất, nhấc, bật lên, rất nhiều, bậc tam cấp, lật nhấc bổng.
Bài 3 (a):
- Sâu, siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời.
- Xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt.
VI. Củng cố, dặn dũ chung.
Tiết 5
NTĐ 2: Toỏn: 65-38; 46-17; 57-28; 78-29.
NTĐ 4: Khoa học: Một số cỏch làm nước sạch
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - HS biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65-38; 46-17; 57-28; 78-29.
 - Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng trờn. 
NTĐ 4: 
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, que tính 
 - NTĐ 4: Phiếu học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a.Giới thiệubài: 
- GV nêu phép trừ : 65 - 38
. Nêu cách đặt tính, cách tính?
- HS thực hiện phép tính còn lại 
- HS nhắc lại cách tính?
b. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Tính:
a) 
b)
c) 
Bài 2 : Số ?
 86 
80
70
58
49
40
 - 6 - 10
 - 9 - 9
Bài 3 : (67) 
Tóm tắt : Bà : ..65tuổi
 27tuổi..
 Mẹ : 
 .?tuổi
Bài giải :
Số tuổi của mẹ là :
65 – 27 = 38 (tuổi)
*Hđ 1: Hđ nhóm: (Lớp chia 3 nhóm).
- Hs chơi trò chơi: "Ai hiểu biết hơn?"
? Hs thi kể các cách làm sạch nước?
(Lọc nước, kử trùng nước, đun sôi nước)
*Hđ 2: Hđ lớp.
- Hs thực hành lọc nước.
- Hs quan sát nhận xét.
- Hs nêu cấu tạo bình lọc, tác dụng của các chất lọc.
*Hđ 3: Hđ nhóm 4.
- Lớp làm bài tập vào phiếu.
- Nhắc lại dây truyền lọc nước
+ Lấy nước từ nguồn.
+ Loại chất sắt và chất không hoà tan.
+ Tiếp tục loại chất không tan.
+ Khử trùng bằng nước gia ven.
+ Nước sạch chứa trong bể.
+ Phân phối nước cho người tiêu dùng.
*Hđ 4: Hđ nhóm đôi.
? Nước làm sạch bằng các cách trên đã uống được chưa? (Chưa thể uống ngay được).
? Muốn có nước uống được ta phải làm gì? (Đun sôi nước).
VI. Củng cố , dặn dũ chung.
Thứ tư ngày 24 thỏng 11 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1
NTĐ 2: Tập đọc: Nhắn tin
NTĐ 4: Toỏn: Luyện tập (78)
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . 
 - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn , đủ ý )trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK 
NTĐ 4: - Thực hiện được phộp chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số.
 - Biết vận dụng chia một tổng hoặc một hiệu cho một số.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ
 - NTĐ 4: 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a. Giơi thiệu bài :
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu
- Hướng dẫn cách đọc
+ HS luyện đọc giải nghĩa từ :
+ Luyện đọc từng câu nối tiếp (đọc từ khó)
+ Đọc từng mẩu tin trước lớp :
- Luyện đọc câu dài, giải nghĩa từ
+ Đọc tin nhắn trong nhóm ;
+ Thi đọc giữa các nhóm ;
+ Đọc đồng thanh.
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : 
-Những ai nhắn tin cho Linh ? nhắn tin bằng cách nào ?(Chị Nga, bạn hà 
Viết ra giấy)
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ?(Vì mọi người không gặp Linh ; Lúc Hà đến Linh không có nhà)
 =>Chị Nga ,bạn Hà không thể nhờ ai nhắn lại cho Linh. Vì nhà Linh lúc đấy không có ai để nhắn. Nếu nhà Hà và Linh có điện thoại trước khi đi, khỏi mất công đi, mất thời gian.
Chị Nga nhắn Linh những gì ?(Nhắn nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà giờ chị về )
Hà nhắn Linh những gì ?(Hà mang đồ chơi cho Linh, Linh mang sổ bài hát cho hà mượn ) - *Tập viết tin nhắn: 
4. Củng cố, dặn dũ :
Bài 1a /78: Đặt tính và tính:
 5
 67494 7 42789 
 44 9642 27 8557 
 29 28
 14 39
0 4
Bài 2a /78: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Giải
Số lớn là:
(42 506 + 18 472) : 2 = 30 489
Số bé là:
30 489 - 18 472 = 12 017
Đáp số: Số lớn là: 30 489
 Số bé là: 12 017
Bài 4a /78: Tính bằng hai cách:
 (33 164 + 28 528) : 4
*Cách 1: = 61 629 : 4 
 = 15 423
*Cách 2: = 33 164 : 4 + 28 528 : 4
 = 8 291 + 7 132 
 = 15 423
VI. Củng cố , dặn dũ chung.
Tiết 2
NTĐ 2: Đạo đức: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp (tiết 1)
NTĐ 4: Tập đọc: Chỳ Đất Nung (tiếp theo)
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 - Nờu được những việc cần làm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 - Hiểu: giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là trỏch nhiệm của HS.
 - Thực hiện giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
NTĐ 4: - Biết đọc bài văn giọng kể chậm rói, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phõn biệt lời người kể với lời nhõn vật (chàng kị sĩ, ụng Hũn Rấm, chỳ bộ Đất).
- Hiểu ND: Chỳ Đất Nung nhờ dỏm nung mỡnh trong lửa đó trở thành người hữu ớch, cứu sống được người khỏc. (trả lời CH 1,2,4 trong SGK).
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: PBT, VBT, SGK.
 - NTĐ 4: Tranh.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
*HS thảo luận nhóm 4 : Đóng vai 
- Nhóm 1,2 : Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ?
- Nhóm 3, 4 : Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ?
=> Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ không vi phạm nội quy của nhà trường.
* Thảo luận nhóm :
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
 . Các em cần làm gì để giữ gìn trường, lớp sạch đẹp ?
 . Trong những việc đó việc gì làm được việc gì chưa làm được ?
=> Kết luận : Để giữ gìn trường, lớp sạch đẹp chúng ta cần trực nhật hàng ngày không bôi vẽ bẩn lên bàn, ghế, vứt rác đúng nơi quy định.
*Củng cố, dặn dũ : Muốn cho trường , lớp em sạch đẹp em đã làm gì ? 
- Về nhà học bài 
I. Luyện đọc:
 4 đoạn
- cậy nắp lọ, cộc tuếch, thuyền lật.
II. Tìm hiểu bài:
- Hai người bột sống trong lọ thủy tinh, chuột cậy nắp, tha công chúa vào cống. Chàng kị sĩ đi tìm công chúa, bị chuột lừa vào cống....
- Đất Nung nhảy xuống nước vớt họ lên bờ phơi nắng cho se bột lại.
- Vì Đất Nung đã được nung trong lửa, chịu được nắng mưa nên không sợ....
- Thông cảm với hai người bột không chịu được thử thách.
+ Xem thường những người chỉ sống trong sung sướng....
VD: - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
 - Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
 .......
*ý nghĩa:
III. Luyện đọc diễn cảm:
"Hai người bột tính dần ... thủy tinh mà."
VI. Củng cố , dặn dũ chung.
Tiết 3
NTĐ 2: Tự nhiờn và Xó hội: Phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
NTĐ 4: Luyện từ và Cõu: Dựng cõu hỏi vào mục đớch khỏc
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
- Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
- ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.
- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.
NTĐ 4: - Nắm được một số tác dụng phụ của câu hỏi.
- Bước đầu biết sử dụng câu hỏi để thể hiện sự khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu mong muốn.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: 
 - NTĐ 4: Vở bài tập tiếng Việt. Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
*Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc.
Bước 1: Động não
- Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống
Bước 2: Hoạt động nhóm.
H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?
H2: Trên bàn đang có những thứ gì?
- Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra.
- Nơi góc nhà đang để các thứ gì ?
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ăn
Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu
*Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận. 
- Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc.
Bước 1: - Chỉ và nói mọi người đang làm gì?
- Bước 2: Cả lớp 
*Hoạt động 3: Đóng vai
Bước 1: Làm việc theo nhóm
Bước 2: Các nhóm lên đong vai
*Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ?
* Củng cố - dặn dò:
I. Nhận xét.
- Câu hỏi dùng để khen chê thể hiện thái độ khẳng định, phủ định
- Yêu cầu mong muốn.
II. Ghi nhớ: (SGK /142)
- Hs đọc ghi nhớ. 
III. Luyện tập:
Bài 1/143:
 a, Thể hiện yêu cầu.
 b, ý chê trách.
 c, Dùng để chê.
 d, Để cậy nhờ.
Bài 2/143:
a, Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt chúng mình nói chuyện được không?
b, Sao nhà bạn sạch sẽ thế?
c, Sao mình lú lẫn thế?
d, Chơi diều cũng thích chứ? 
Bài 3/143:
- Bé mang phiếu bé ngoan về em khen:"Sao bé ngoan thế nhỉ".
- Một bạn thích ăn táo em nói với bạn :"ăn mận cũng hay chứ".
- Em trai của em nghịch em nói với nó:"Em ra ngoài chơi được không"?
Tiết 4
NTĐ 2: Luyện từ và Cõu: TN về tỡnh cảm gia đỡnh.
 Cõu kể Ai làmgỡ ? Dấu chấm hỏi.
NTĐ 4: Đạo đức: Biết ơn thầy giỏo, cụ giỏo (tiết 1)
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Nờu được một số từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh( BT1).
 - Biết sắp xếp cỏc từ đó cho thành cõu theo mẫu Ai làm gỡ? ( BT2); điền đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trống( BT3)
NTĐ 4: - Các em hiểu công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với Hs.
- Hs phải kính trọng biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Biết bày tỏ sự kính trọng biết ơn thầy giáo, cô giáo.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: - Bảng phụ 
 - NTĐ 4: Tranh.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu 1
Cho HS làm miệng :
(Nhường nhịn , giúp đỡ, chăm sóc
Chăm đẵm, chăm chút, yêu quý
Chiều chuộng, bế ẵm)
-HS đọc yêu cầu 2
Cho HS làm theo nhóm 4
Các nhóm trình bày bài làm
Ai
Làm gì ?
Anh
Chị
Em
Chị em
Anh em
Chị em
Anh em
Khuyên bảo em
Chăm sóc em
Chăm sóc chị
Trông nom nhau
Trông nom nhau
Giúp đỡ nhau
Giúp đỡ nhau
- HS đọc yêu cầu 3
- Cho HS miệng
- HS đọc lại bài làm 
4.Củng cố,dặn dò (3 phút)
- Nhắc lại nội dung bài 
Về nhà học bài .
*Hđ1: Hđ nhóm đôi:
- Hs đọc tình huống.
- Hs dự đoán cách ứng xử.
- Hs lựa chọn cách ứng xử.
- Nêu lý do lựa chọn.
(Các bạn đi thăm vì đó là cô giáo cũ.
- Các bạn không đi thăm vì đó là cô giáo cũ)
*Hđ 2: Hđ nhóm 4:
- Hs thảo luận nhóm.
- Hs báo cáo kết quả.
- Lớp thống nhất kết quả.
(Tranh 1, 2, 4: Thể hiện thái độ kính trọng và biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Tranh 3: Thể hiện không biết ơn thầy giáo, cô giáo.)
*Hđ 3: Hđ lớp:
- Hs đọc bài tập 
- Hs ghi kết quả vào bảng con.
(Việc làm thể hiện sự biết ơn thầy giáo,cô giáo là: a, b, d, đ, e, g.)
- Hs nhận xét.
VI. Củng cố , dặn dũ chung.
Tiết 5
NTĐ 2: Toỏn: Luyện tập (68)
NTĐ 4: Kể chuyện: Bỳp bờ của ai ?
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số .
 - Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng đó học.
 - Biết giải bài toỏn về ớt hơn.
NTĐ 4: - Nghe cô giáo kể câu chuyện "Búp bê của ai" nhớ được câu chuyện, nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh, kể lại câu chuyện bằng lời kể của búp bê.
- Hiểu, biết phát triển đoạn kết của câu chuyện.
- Chăm chú nghe thầy, cô giáo kể và kể lại được câu chuyện.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, phiếu học tập 
 - NTĐ 4: Tranh.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a.Giới thiệubài: 
- HS đọc yêu cầu BT1
+ Cho HS làm miệng
- HS đọc yêu cầu BT2
+Cho HS làm bảng.
15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
16 – 6 – 3 = 7
16 – 9 = 7
- HS đọc yêu cầu BT3
- Cho HS làm phiếu học tập
HS đọc yêu cầu (bài toán)
+Cho HS làm vào vở nháp
+Hướng dẫn cỏch giải
+Cho HS làm bài:
Bài giải
Chị vắt được số lít sữa là : 
50 – 18 = 32 (lít)
 Đáp số : 32 (lít)
4. Củng cố, dặn dò : (3 phút)
 . Luyện tậo củng cố dạng toán gì ?
Về nhà làm bài .
- Đọc lại bài cũ
- Gv kể mẫu 2 lần.
* Hs đọc yêu cầu bài tập 1.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Hs đặt tên cho từng tranh.
- Lớp thống nhất.
- Tranh 1: Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng với một số đồ chơi khác.
- Tranh 2: Mùa đông lạnh cóng búp bê không có váy áo bị lạnh cóng tủi thân khóc.
- Tranh 3: Đêm tối búp bê bỏ cô chủ đi ra phố.
- Tranh 4: Một cô bé tốt bụng nhìn thấy búp bê nằm trong đống lá khô.
- Tranh 5: Cô bé may váy, áo mới cho búp bê.
- Tranh 6: Búp bê sống hạnh phúc trong tình yêu thương của cô chủ mới.
+ Cô chủ cũ gặp búp bê trên tay cô chủ mới.
* Hs đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hs kể mẫu đoạn đầu.
- Hs kể theo cặp.
- Hs thi kể trước lớp.
- Hs kể đoạn kết theo tình huống mới.
VI. Củng cố , dặn dũ chung.
BUỔI CHIỀU
Tiết 6
NTĐ 2 + 4: Thể dục: 
GV chuyờn soạn giảng.
Tiết 7
NTĐ 2: Luyện toỏn: Luyện tập (VBT)
NTĐ 4: Luyện viết: Chỳ Đất Nung.
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: Làm được cỏc BT đó đưa ra.
NTĐ 4: - Biết đọc toàn bài với giọng cảm hứng trang nghiêm ca ngợi và đọc đúng một số tên nước ngoài.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: VBT, PBT
 - NTĐ 4: Vở luyện viết.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
*HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm miệng 
 Khi ta thay đổi các số hạng tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia. 
HS làm bảng 
*HS đọc yêu cầu BT
- HS làm vào vở nháp (phiếu học tập)
* HS đọc bài toán 
- GV tóm tắt
- Hướng dẫn HS giải 
- Cho HS làm vào vở nháp 
*HS Luyện đọc
+ Đọc từng câu nối tiếp: (đọc từ khó )
+ Đọc từng đoạn nối tiếp :
+ HS đọc từng đoạn, câu văn dài, giải nghĩa từ. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc
VI. Củng cố , dặn dũ chung.
Thứ năm ngày 25 thỏng 11 năm 2010
BUỔI SÁNG
Tiết 1
NTĐ 2: Tập viết: Chữ hoa M
NTĐ 4: Tập làm văn: Thế nào là miờu tả ?
I. Mục tiờu:
NTĐ 2: - Viết đỳng chữ hoa M ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng; Miệng ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); Miệng núi tay làm ( 3 lần).
NTĐ 4: - Hs hiểu được thế nào là văn miêu tả.
- Bước đầu viết được một đoạn văn miêu tả.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Chữ mẫu, bảng phụ
 - NTĐ 4: Bảng phụ.Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
NTĐ 2
NTĐ 4
a..Giới thiệu bài : 
b. Quan sát – nhận xét : 
- HS quan sát chữ M hoa- nhận xét
- Nêu cấu tạo, độ cao, cách viết chữ M ?
- Gv viết bảng 
- Cho HS viết chữ hoa M	
c. Giới thiệu tiếng. từ ứng dụng :
- HS đọc 
 Giải nghĩa cụm từ : 
- HS nêu độ cao , khoảng cách các chữ ?
- HS viết bảng chữ Miệng
d. Hướng dẫn HS viết vở:
e. Chấm , chữa bài :
4.Củng cố, dặn dò : (3phút)
-Nhận xét bài viết
-Về nhà luyện 

File đính kèm:

  • docGA tuần 14.doc
Đề thi liên quan