Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Yến

doc19 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG – Tuần 18
Thứ - ngày
Mơn học
 Bài học
Thứ hai
19-12
Tiếng Việt
Ơn tập(t1)
Tốn
Dấu hiệu chia hết cho 9
Đạo đức(c)
Thực hành kĩ năng cuối kì 1
Tiếng Việt(c)
Ơn tập(t2)
 Thứ ba 
20-12
Tiếng Việt
Ơn tập(t3)
Tốn
Dấu hiệu chia hết cho 3
Tiếng Việt
Ơn tập(T4)
Thứ tư
21-12
Tốn
Luyện tập
Tiếng Việt
Ơn tập(T5)
Thứ năm
22-12
Tiếng Việt
Ơn tập(T6)
Tốn
Luyện tập chung
Khoa học
Khơng khí cần cho sự cháy
Thứ sáu
23-12
Tiếng Việt
Ơn tập(T7)
Khoa học
Khơng khí cần cho sự cháy
Tiếng Việt
Ơn tập(T8)
Khoa học
Khơng khí cần cho sự sống	
 Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2010
 TIẾNG VIỆT: Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
-KT : Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Cĩ chí thì nên; Tiếng sáo diều. 
- KN : Đọc rành mạch, trơi chảy cácbài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 80 tiếng /phút ); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn văn, đoạn thơ đã học ở HKI. -TĐ : Yêu mơn học,tích cực. 
II. Đồ dùng dạy- học:- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bảng phụ bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học :	
 Hoạt độngcủa GV
 Hoạt động củaHS
1.G.thiệu bài ghi đề, nêu mục tiêu
2.Kiểm tra tập đọc và HTL:
-Nêu y/cầu, cách kiểâm tra
-Gọi từngHS +h.dẫn trả lời câu hỏi.-Nhận xét – ghi điểm.
3.Bài tập 2: H.dẫn hs lập bảng tổng kết các bài TĐ là truyện kể thuộc2chủ điểmCĩ chí thì nên;
Tiếng sáo diều. 
-Nhắc y/cầu, cách làm
-Thế nào là kể chuyện?
 -Hãy kể tên những bài TĐ là truyện kể thuộc 2 chủ điểm: Cĩ chí thì nên;Tiếng sáo diều 
-Nêu y/ cầu, giao nh.vụ.
-Phát bảng phụ cho 1 số nhĩm làm
-Y/cầu+ h.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nhxét và chốt lại lời giải đúng.
.Củng cố : Hỏi + chốt lại nội dung vừa ơn tập
-D.dị:Về nhà xem lại bài
- Th.dõi,lắng nghe.
 -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’)
 -Đọc +t.lời câu hỏi trong thăm
-Th.dõi,nh.xét, biểu dương
-1,2 HS đọc yêu cầu bài tập- lớp thầm.
-Th.dõi, thực hiện
-Là bài có một chuỗi ....nói lên một điều có ý nghĩa.
-Th.dõi, th.luận N4 (5’) +Th.hiện theo yêu cầu.
-Đại diện trình bày-lớp nh.xét, bổ sung
- Một vài em nhắc lại. 
Tên bài
Tác giả
 Nội dung chính
Nhân vật
Ơng Trạng thả diều
Trinh Đường
Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,...
Nguyễn Hiền 
“Vua tàu thuỷ”
Bạch Thái Bưởi
Từ điển nh.vật lịch sử VN
Ca ngợi Bạch Thái Bưởi....
Bạch Thái Bưởi
.......
..........
..........
..........
..........
........
..........
..........
 -Th.dõi, thựchiện.
 TỐN : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 
I. Mục tiêu:
-KT: Biết dấu hiệu chia hết cho 9. 
-KT: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
 - TĐ: Yêu mơn học, tính cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động dạy – học 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài , ghi đề
2.H.dẫn hs tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 9: -Nêu y/cầu ,nh.vụ
-Gọi hs nêu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV ghi bảng (2 cột)
 - Gọi hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét , chốt lại ghi nhớ
-Y/cầu HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tra dấu hiệu chia hết cho 9
*Các số khơng chia hết cho 9 cĩ đặc điểm gì ? 
- Nhận xét , chốt lại 
3.Thực hành: 
BT1: Ycầu HS 
- Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm	
BT2 : Ycầu HS 
- Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm	
Y cầu HS khá, giỏi làm thêmBT3,4: 
Ycầu HS 
- Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm	
 Hỏi + chốt nội dung bài
 Dặn dị: về xem lại bài+ch bị bài sau.
-Nh.xét tiết học, biểu dương. 
 - Nghe, nhắc lại.
-Th.dõi, th.luận cặp
-Nối tiếp nêu các số chia hết cho 9,các số khơng chia hết cho 9 -Lớp nh.xét, bổ sung
-Vài hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9
 -Lớp nh.xét, bổ sung
- Nghe, nhắc lạighi nhớ.
-HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tra dấu hiệu chia hết cho 9
-...tổng các chữ số của số đĩ khơng chia hết cho 9.
-Th.dõi
- Đọc đề, thầm + Nêu cách làm 
 -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung
-Trong các số đã cho,các số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29 385.
 - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm 
 -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung
-Trong các số đã cho,các số khơng chia hết cho 9 là : 96; 7853; 5554; 1097. 
*HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 
- Đọc đề, thầm + Nêu cách làm 
 -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung
- Vài em nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9.
-Nghe,thực hiện.
-Th.dõi, biểu dương. 
 Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011
 TIẾNG VIỆT : Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 3 )
I. Mục tiêu: 
- KT:Tiếp tục ơn luyện tập đọc và HTL. Ơn tập về các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện.
 - KN: Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết1.Bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ơng Nguyễn Hiền (BT2) 
-TĐ : Giáo dục hs yêu mơn học; học tập tích cực.
II. Chuẩn bị: Bảng nhĩm để hs làm bài tập 2.
 III. Các hoạt động dạy-học :
 Hoạt động củaGV
 Hoạt động củaHS
1. Giới thiệu bài, ghi đề 
- Nêu mục tiêu bài học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.
-Nêu y/cầu, cách kiểm tra 
-Gọi từngHS +h.dẫn trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
3. H.dẫn làm bài tập:
-BT2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu hs
-Gọi vài hs
-Nhắc lại ND cần ghi nhớ về 2 cách mở bài( trực tiếp, gián tiếp ) và 2 cách kết bài( mở rộng và khơng mở rộng )
-Yêu cầu hs+ giúp đỡ
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
2. Củng cố :
-Nêu lại nội dung ơn tập?
-Nhận xét tiết học, biểu dương
 -Th.dõi, lắng nghe.
-Th.dõi, lắng nghe.
-Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’)
-Đọc trảlời câu hỏi trong thăm
-Th.dõi,nh.xét, biểu dương
- 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp thầm bài: Ơng Trạng thả diều
-Vài hs đọc lại ND cần ghi nhớ về 2 cách mở bài( trực tiếp, gián tiếp ) và2 cách kết bài( mở rộng và khơng mở rộng )
-Làm bài cá nhân (Mỗi hs viết phầnmở bài gián tiếp, phầnkết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ơng Nguyễn Hiền .
-Lần lượt hs đọc bài làm
- Lớp nh.xét, bổ sung.
-Th.dõi, biểu dương .
- Một vài em nêu –lớp th.dõi
-Th.dõi, thực hiện.
 TỐN : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
I. Mục tiêu:
 -KT : Biết dấu hiệu chia hết cho 3. 
- KN: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
- TĐ : Yêu mơn học, tính cẩn thận, chính xác.
 II. Các hoạt động dạy – học :
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A.Kiểm tra : BT1,2/SGK trang 97
-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2.H.dẫn hs tìm hiểu d’hiệu chia hết cho 3: -Nêu y/cầu ,nh.vụ
-Gọi hs nêu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV ghi bảng (2 cột)
 - Gọi hs nêu dấu hiệu chia hết cho 3
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét , chốt lại ghi nhớ
-Y/cầu HS thử th.hiện ph.chia để 
kiểm tra dấu hiệu chia hết cho 3
*Các số khg chia hết cho 3 cĩ đ điểm gì ? 
- Nhận xét , chốt lại 
 3.Thực hành: 
BT1: Ycầu HS 
- Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm	
BT2 : Ycầu HS 
- Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm	
Y cầu HS khá, giỏi làm thêmBT3,4: 
Ycầu HS + H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm	
 Hỏi + chốt nội dung bài
 Dặn dị: về xem lại bài+ch bị bàisau.
-Nh.xét tiết học, biểu dương. 
-Vài hs trả lời + giải thích
- Lớp nh.xét, biểu dương 
- Nghe, nhắc lại.
-Th.dõi, th.luận cặp
-Nối tiếp nêu các số chia hết cho 3,các số khơng chia hết cho 3 -Lớp nh.xét, bổ sung
-Vài hs nêu dấu hiệu chia hết cho 3
 -Lớp nh.xét, bổ sung
- Nghe, nhắc lạighi nhớ.
-HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tradấu hiệu chia hết cho 3
-...tổng các chữ số của số đĩ khơng chia hết cho 3. 
-Theo dõi
- Đọc đề, thầm + Nêu cách làm 
 -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung
-Trong các số đã cho,các số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29 385.
 - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm 
 -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung
*HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 
- Đọc đề, thầm + Nêu cách làm 
 -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung
 - Vài em nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9.
-Nghe,thực hiện.
TIẾNG VIỆT : Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 4)
I. Mục tiêu:
-KT:Tiếp tục ơn luyện tập đọc và HTL. Khắc sâu kiến thức về viết chính tả.
-KN :Mức độ y.cầu kĩ năng đọc như tiết1.Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ/phút); khơng mắc quá5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ ( Đơi que đan ). 
-TĐ : Yêu mơn học, tính thẩm mĩ, cĩ tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II. Chuẩn bị:- Phiếu bài tập cĩ ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy - học .
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài, ghi mục bài, nêu mục tiêu
 2.Kiểm tra tập đọc và HTL:
-Nêu y/cầu, cách kiểm tra
-Gọi từngHS +h.dẫn trả lời câu hỏi.-Nhận xét – ghi điểm.
3.H.dẫn :Nghe –viết chính tả
-Bài :Đơi que đan/ sgk trang 175
- GV đọc một lượt.-Ycầu đọc thầm.
-H.dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: khăn đen, giản dị, dẻo dần,... 
- Hỏi +Nhắc lại cách trình bày.
-Đọc cho HS viết bài.
-Quán xuyến + nhắc nhở tư thế ngồi
-Chấm 5-7 bài.
-Nhận xét chung bài viết.
 2.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài 
-Th.dõi, lắng nghe.
-Th.dõi, lắng nghe.
 -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’)
 -Đọc +t.lời câu hỏi trong thăm
-Th.dõi,nh.xét, biểu dương
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.
-Tìm + luyện viết các từ khĩ: khăn đen,giản dị, dẻo dần,... 
-Nghe.
-Nghe +viết chính tả.
-Sốt bài
-Đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi.
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện 
-Th.dõi, biểu dương 
 Thứ 4 ngày 21 tháng 12 năm 2011
TỐN : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
-KT : Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3,2,5.
 -KN : Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3,vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. 
 - TĐ: Yêu mơn học, tính cẩn thận, chính xác
II. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1. Giới thiệu và ghi đề bài
2. HD hs ơn bài cũ :
-Gọi hs nêu lần lượt các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và cho ví dụ
-Nhận xét, chốt lại
3.Thực hành:
Bài tập 1: Y/cầu hs +ghi đề, 
-Yêu cầu 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chữa bài, ghi điểm 
-Ycầu HS so sánh+ rút ra nh.xét quan hệ giữa: Số chia hết cho 9 và Số chia hết cho 3 
Bài tập 2: Y/cầu hs +ghi đề, 
-Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chữa bài , ghi điểm 
Bài tập 3 : Y/cầu hs +ghi đề, 
-Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chữa bài , ghi điểm 
-Ycầu HS rút ra nh.xét 
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
-Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung, điểm
Dặn dị: về xem lại bài+chbị bàisau.
-Nh.xét tiết học, biểu dương. 
- Nghe .
-Lần lượt hs nêu + cho ví dụ
-Lớp th .dõi, nh.xét, bổ sung
- Vài hs nhắc lại
-Đọc đề, thầm
-Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung
-Trong các số đã cho :
a,Số chia hết cho 3 là :4563; 2229; 3576; 
66 816.
b,Số chia hết cho 9 là :4563; 66 816.
c,Số chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 9 là : 2229; 3576.
-HS so sánh+ rút ra nh.xét: Số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3; Số chia hết cho 3 cĩ thể khơng chia hết cho 9. 
-Đọc đề, thầm
-Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung
a,945 ; b,225 ; 255 ; 285. c,762 ;768 .
-Đọc đề, thầm
-Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung
Câu a,..Đ ; Câu b,...S ; Câu c,...S;Câud,..Đ.
-HS rút ra nh.xét: ( câu d)
HS khá, giỏi làm thêm BT4
-2 HSlàm bảng - lớp vở+Nh.xét, bổ sung
-Nghe, thực hiện.
-Th.dõi, biểu dương 
TIẾNG VIỆT: Ơn tập giữa học kì I ( Tiết 5 )
I. Mục tiêu:
- KT :Tiếp tục ơn luyện tập đọc và HTL.Củng cố về danh từ, động từ, tính từ .
 - KN: Mức độ y.cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1; Nh.biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt CH xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào ? Ai?(BT2)
 - TĐ: Yêu mơn học, học tập tích cực.
 II. Chuẩn bị:-Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ BT2, Bảng nhĩm đề hs làm BT2
 III- Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động củaGV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài, ghi đề+ nêu mục tiêu
2. Kiểm tra đọc và học thuộc lịng: 
-Nêu y/cầu, cách kiểm tra
-Gọi vài HS +h.dẫn trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm
3.Bài tập 2: Yêu cầu hs
-Yêu cầu , giúp đỡ
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nhận xét chốt lời giải đúng+ điểm
-Củng cố : -Hỏi + chốt lại nội dung 
.Dặn dị:về xem lại bài+bài ơn tập tiếp theo.
-Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Th.dõi, lắng nghe.
-Th.dõi, lắng nghe.
-Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’)
 -Đọc +t.lời câu hỏi trong thăm
-Th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Đọc y.cầu bài tập –Lớp thầm đoạn văn 
-Th.luận nhĩm 2 (4’) làm vào phiếu 
-Đại diện nhĩm trình bày kết quả.
-Lớp nh.xét, bổ sung.
-Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn là :
.Danh từ :buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, mĩng hổ, quần áo, sân, Hmơng, Tu Dí, Phù Lá.
.Độâng từ : dừng lại, chơi đùa.
.Tính từ : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
-Đặt câu với các bộ phận in nghiêng : 
.Buổi chiều xe làm gì?
 .Nắng phố huyện như thế nào ?
.Ai đang chơi đùa trước sân ?
- 1, 2HS nêu lại .
-Th.dõi, thực hiện. 
-Th.dõi, biểu dương 
 Thứ 5 ngày 22 tháng 12 năm 2011
 TỐN : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- KT : Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9. 
- KN :Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9 trong một số tình huống đơn giản.
 -TĐ : Yêu mơn học, tính cẩn thận, chính xác.
 II. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.H.dẫn hs làm luyện tập 
Bài tập 1- Gọi HS đọc đề
-Gọi hs nêu laị các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
 -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chữa bài , ghi điểm 
Bài tập 2: Y/ cầu hs 
-Y/cấu hs nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2 và 5,... 
-Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chữa bài , ghi điểm 
Bài tập 3: Tương tự
-Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chữa bài , ghi điểm 
Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 :
-Yêu câu HS đọc đề, nêu cách làm
.-Nh.xét, chữa, điểm
Củng cố: Hỏi + chốt n. dung vừa luyện tập
-Dặn dị : Về nhà xem lại bài+ bài ch bị
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
-Th.dõi
 .
- Đọc đề, thầm.
-Vàihs nêu -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung
 -Vài HS làm bảng-lớp vở+Nh.xét,bsung
-Trong các số đã cho :
a,Số chia hết cho2 là :4568; 2050; 35766
b,Số chia hết cho 3 là :2229; 35766.
c,Số chia hết cho 5 là :7435; 2050. 
d,Số chia hết cho 9 là :35766.
- Đọc đề + nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2và 5,... 
-Vài HS làm bảng-lớp vở
- Nh.xét, bsung, chữa bài
a,64620 ; 5270; b,57234 ; 64620.
c,64620.
*HS khá, giỏi làm thêm BT4 ,5
-Nêu y cầu bài tập +nêu cách làm
-Vài hs làm bảng
- Lớp vở-Nh.xét, chữa bài
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 KHOA HỌC
 KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY
I/ Mục tiêu
Sau bài học, hs biết:
+Làm thí nghịêm chứng minh:
-Càng cĩ nhiều khơng khí thì càng cĩ nhiều ơ xi để duy trì sự cháy được lâu hơn
-Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải được lưu thơng.
+Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối vĩi sự cháy.
* GDKNS: KN bình luận về cách làm và các kết quả quan sát; KN phân tích, phán đốn, so sánh, đối chiếu; KN quản lí thời gian trong quá trình làm việc.
II/ Đồ dùng dạy học
Hình SGK 
Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động
 Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Tìm hiểu vai trị của ơ – xi đối vĩi sự cháy
HĐ2: Tìm hiểu về cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống
HĐ3:Củng cố, dặn dị
Tổ chức cho HS thực hành thí nghiệm
B1: Tổ chức và hướng dẫn
+Yêu cầu các nhĩm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm này
+ Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK trang 70
+ Phát phiếu:
Kích thước lọ
Thời gian cháy
Giải thích
1. Lọ thuỷ tinh to
2. Lọ thuỷ tinh nhỏ
+ Giúp HS rút ra kết luận sau khi thực hiện thí nghiệm
=> Càng nhiều khơng khí thì càng nhiều ơ –xi để duy trì sự cháy lâu hơn.
Tổ chức hướng dẫn
+Yêu cầu các nhĩm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm này
+ Yêu cầu HS đọc mục thực hành 1 SGK trang 70
+ Giúp HS nắm vững kết quả
=> Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung cấp khơng khí. Nĩi cách khác, khơng khí cần được lưu thơng .
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
-Người ta đã ứng dụng vai trị của khơng khí vào nhiều việc trong cuộc sống. Yêu cầu HS về tìm hiểu thêm
- Các nhĩm để đồ làm thí nghiệm trên bàn và báo cáo.
- 2 HS đọc để cả lớp nắm vững cách làm thực hành.
- Các nhĩm làm thí nghiệm theo chỉ dẫn và QS hiện tượng, điền vào bảng
- Thư kí của các nhĩm ghi các ý kiến giải thích về kết quả thí nghiệm vào bảng
+ Đại diện các nhĩm trình bày kết quả làm việc của nhĩm mình
- HS nhắc lại kết luận.
- Các nhĩm để đồ làm thí nghiệm trên bàn và báo cáo.
- 2 HS đọc để cả lớp nắm vững cách làm thực hành.
- Thảo luận trong nhĩm, giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa chảy liên tục
- HS nhấc lại kết luận
- 2 HS đọc mục bạn cần biết
TIẾNG VIỆT: Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 6 )
I. Mục tiêu: 
-KT: Tiếp tục ơn luyện tập đọc và HTL.Củng cố về lập dàn ý miêu tả đ dùng h.tập. 
-KN :Mức độ y.cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). 
-TĐ : Yêu mơn học, học tập tích cực.
 II. Chuẩn bị:- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật (sgk,trang 70,145) ,bảng phụ để hs lập dàn ý cho BT2a.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài ,ghi đề
2. Kiểm tra đọc và học thuộc lịng: 
-Nêu y/cầu, cách kiểm tra
-Gọi vài HS +h.dẫn trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm
3.Bài tập 2 : 
 Gọi hs -Nhắc lại yêu cầu
-H.dẫn hs thực hiện từng y/cầu:
a, Quan sát 1 đồ dùng học tập, chuyển
kết quả quan sát thành dàn ý
- H.dẫn hs x.định : miêu tả đ.dùng đồ vật (đồ dùng học tập của em)
-Đính bảng phụ +Gọi hs
 -Nhắc lại ND cần ghi nhớ...
-H.dẫn , gợi ý
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại
b, H.dẫn hs viết phần mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng 
-Nh.xét, điểm , biểu dương
- Củng cố : Hỏi + chốt nội dung ơn tập
-Dặn dị : Xem lại bài. 
-Th.dõi, lắng nghe.
-Th.dõi, lắng nghe.
-Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’)
 -Đọc +t.lời câu -Th.dõi,nh.xét, biểu dương
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-Th.dõi, lắng nghe.
- Vài hs đọc lại ND cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật
-Chọn 1 đồ dùng học tập để quan sát
- Ghi kết quả quan sát vào nháp sau đĩ chuyển thành dàn ý -HS phát biểu ý kiến
-Vài hs trình bày dàn ý ở bảng- lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung, bình chọn
-Viết bài- Lần lượt vài hs đọc bài làm
-Lớp nh.xét, bổ sung.
-Th.dõi, trả lời
- Th.dõi,thực hiện
 Thứ 6 ngày 23 tháng 12 năm 2011
 KHOA HỌC
 KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG
I/ Mục tiêu
 Sau bài học, hs biết:
Nêu được con người, động vật và thực vật đều cần khơng khí để thở thì mới sống được.
 HSKG: Xác định vai trị của khí Ơ- xi đối với quá trình hơ hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống.
II/ Đồ dùng dạy học
Sưu tầm một số hình ảnh về người bệng được thở bằng ơ – xi.
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Kiểm tra bài cũ 
HĐ2:Bài mới 
1.Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối với con người
2. Vai trị của khơng khí đối với động vật và thực vật
3.Ưùng dụng khơng khí vào trong cuậc sống
HĐ3:Củng cố, dặn dị 
Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự cháy?
- Nhận xét chung
* Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết học, ghi đề bài 
Yêu cầu cả lớp thực hiện theo hướng dẫn ở mục thực hành trang 72
- Giúp cho HS hiểu hiện tượng trên
- Giới thiệu tranh về người bệnh thở bằng Ơ –xi, một số hình ảnh con người đã ứng dụng khơng khí trong đời sống hằng ngày.
=> Giúp HS thấy rõ tác dụng của khơng khí đối với con người, động vật, thực vật.
Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu theo nhĩm 2
+ tên dụng cụ của người thợ lặn cĩthể lặn lâu dưới nước.
+tên dụng cụ giúp cho nước trong bể cá cĩ nhiều khơng khí hồ tan
+ Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của người, động vật, thực vật?
=> Con người, động vật, thực vật muốn sống được cần cĩ ơ- xi để thở
Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết
- Nhận xét chung giờ học.
Cường...., ly....
- Lớp nhận xét
-HS thực hành và giải thích nhận xét của mình.
- Qs và nhận xét theo sự hiểu biết của mình.
- HS giải thích hiện tượng ở hình 3,4 SGK 
- QS hình 5,6 nĩi cho nhau nghe trong nhĩm.
- Một số HS trình bày trước lớp
+ Bình ơ-xi người thợ lặn đeo sau lưng.
+ máy bơm khơng khí vào nước
- Một số HS nêu
HS nhắc lại kết luận
- 2 HS đọc
 TIẾNG VIỆT : ( Tiết 7+ 8 ) 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (phần ơn tập tiết 7 + 8-VBT)
 TUẦN 18
 Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2011
 ĐẠO ĐỨC: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ I
I .Mục tiêu :
-KT : Củng cố lại các chuẩn mực đạo đức về :Trung thực trong học tập;Vượt khĩ trong học tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ, Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ, Biết ơn thầy giáo, cơ giáo, Yêu lao động
-KN : Thực hành các kĩ năng về :Trung thực trong học tập;Vượt khĩ trong học tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ, Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ, Biết ơn thầy giáo, cơ giáo, Yêu lao động .Thái độ của bản thân về các chuẩn mực ,hành vi, kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
-TĐ : Bước đầu hình thành thái độ trung thực , biết vượt khĩ,...tự tin vào khả năng của bản thân, cĩ trách nhiệm với hành động của mình, yêu cái đúng, cái tốt.
II. Đồ dùng : Tranh, bảng phụ ghi sẵn các tình huống, thể màu
III. Các hoạt động dạy-học :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài,ghi đề+ nêu mục tiêu
2.H.dẫn thực hành :
-Hỏi các bài đã học 
a,Trung thực trong học tập,Vượt khĩ trong học tập
-H.dẫn thực hành BT3,4/trg 4;BT 2/trg 7: 
 Y/cầu hs-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại
 b, Biết bày tỏ ý kiến, Tiết kiệm tiền của
H.dẫn thực hành BT3/ trg 10; BT4,5/ trg 13:
- Y/cầu hs-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại
 c,Tiết kiệm thời giờ
-H.dẫn thực hành BT6 / trg16:
-Y/cầu hs-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
d, Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ, Biết ơn thầy giáo, cơ giáo, Yêu lao động
H.dẫn thực hành BT4/trg20, BT2/trg22,
BT6 /trg 26,
-Y/cầu hs-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Hỏi + chốt lại các chuần mực ,hành vi vừa thực hành
-Nh.xét tiết học,biểu dương 
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi,trả lời
-Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo
- lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 4 
-Đại diện báo cáo
- lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 
-Đại diện báo cáo
- lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 
-Đại diện báo cáo
- lớp nh.xét, bổ sung
 -Th.dõi, trả lời
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d­¬ng 
 TIẾNG VIỆT: Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- KT : Tiếp tục ơn luyện tập đọc và HTL. Củng cố về đặt câu (cĩ ý nh.xét về nh.vật trong bài TĐ đã học); củng cố về thành ngữ, tục ngữ đã học 
 -KN : Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết1. Biết đặt câu cĩ ý nh.xét về nh.vật trong bài TĐ đã học (BT2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước. 
TĐ : Yêu mơn học, học tập tích cực.
II. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài, ghi đề, nêu mục tiêu
 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.
-Nêu y/cầu, cách kiểm tra 
-Gọi từng HS +h.dẫn trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
3.Bài tập2 ; Đặt câu với những từ thích hợp để nhận xét nh.vật 
 -Gọi HS nêu yêu cầu .
 -Y/cầu hs+ H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nhận xét – ghi điểm.
4.Bài tập 3: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Y.cầu HS xem lại bài TĐ Cĩ chí thì nên nhớ lại các thành ngữ, tục ngữ đã học 
-Y/cầuhs -Phát bảng nhĩm cho vài nhĩm.
-Y/cầu hs+ H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng 
-Nhận xét – ghi điểm.
 2. Củng cố :Nêu lại nội dung ơn tập?
-Nhận xét tiết học, biểu dương
 -Th.dõi, lắng nghe.
 -Vài hs lần lượt bốc thăm, ch. bị (1’)
- Đọc trả lời câu hỏi trong thăm
-Th.dõi,nh.xét, biểu dương
-1 HS đọc y cầu bài tập –lớp thầm
-Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét, b.sung
-1 HS đọc yêu cầu bài tập .
-Xem lại các thành ngữ, tục ngữ đã học ở
bài TĐ Cĩ chí thì nên - Các nhĩm nhận giấy, th .luận N2(4’)và ghi các từ ngữ vào cột thích hợp-Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình.
- Cả lớp nhận xét , bổ sung.
- Một vài em nêu –lớp th.dõi
 -Th.dõi, thực hiện. 
-Th.dõi, biểu dương
 Luyện viết: Bài 15
 I/ Mục tiêu: 
HS viết đúng, trình bày đẹp bài viết.
Gd các em tính kiên trì, ý thức rèn chữ viết.
 II/ Lên lớp: 
Giới thiệu bài
Đọc câu, đoạn cần viết ( GV, HS)
Tìm hiểu nội dung câu, đoạn cần viết.
Luyện viết từ khĩ.
HS luyện viết bài .
Giáo viên thu bài chấm, nhận xét
 Giáo án thanh tra
 Mơn: Tốn - Lớp 4
 Giáo viên: Nguyễn Thị Yến
 Đơn vị: Tiểu học Tân Sơn.
 Ngày dạy: 22/12/2011
 Bài dạy: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- KT : Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9. 
- KN :Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9 trong một số tình huống đơn giản.
 -TĐ : Yêu mơn học, tính cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài.
2.H.dẫn HS làm luyện tập 
Bài tập 1- Gọi HS đọc đề
-Gọi hs nêu laị các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Yêu cầu HS làm bài
 - Hướng dẫn, nhận xét, bổ sung
- Chữa bài , ghi điểm 
Bài tập 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề. 
-Yêu cầu HS nêu các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2 và 5; 3 và 2; 2,3,5 và 9. 
-Yêu cầu HS làm bài
 –Hướng dẫn, nhận xét, bổ sung
- Chữa b

File đính kèm:

  • docTUAN 18.doc