Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Yến

doc22 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Yến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG – Tuần 19
Thứ - ngày
Môn học
 Bài học
Thứ hai
2-1
Tập đọc
Bốn anh tài
Toán
Ki-lô-mét vuông
Thứ ba
3-1
TËp lµm v¨n
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn mt đồ vật
Luyện từ&câu
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Toán
Luyện tập
Kể chuyện(c)
Bác đánh cá và gã hung thần
Thứ tư
4-1
Toán
Hình bình hành
Tập làm văn
Ltập XD kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật
Thứ năm
5-1
Tập đọc
Chuyện cổ tích về loài người
Toán
Diện tích hình bình hành
Khoa học
Tại sao có gió?
Thứ sáu
6-1
Luyện từ&câu
Mở rộng vốn từ: Tài năng
Toán
Luyện tập
Chính tả
Kim tự tháp Ai Cập
Khoa học
Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bão
 Thứ 2 ngày 2 tháng 1 năm 2012
 TOÁN: KI-LÔ-MÉT VUÔNG 
I. Mục tiêu: -KT: Biết ki-lô-mét-vuông là đơn vị đo diện tích.
 -KN : Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét-vuông.
 Biết 1km2 = 1 000 000 m2. Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
 -TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin, hứng thú trong học tập và thực hành toán. 
II. Đồ đùng dạy học: Tranh cánh đồng, mặt biển, phiếu học tập. 
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Giới thiệu bài, ghi đề
2. Giới thiệu ki-lô-mét-vuông:
 + Mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh là bao nhiêu ?
 + Vậy Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh là bao nhiêu ?
-Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2
1 km2 = 1 000 000 m2
 - GV giới thiệu, diện tích thủ đô Hà Nội (năm 2002) là 921 km2
3. Thực hành
Bài 1: Đính b.phụ +Y.cầu hs
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nhận xét , biểu dương.
Bài 2: Y.cầu hs 
-Hai đơn vị đo diện tích liền kề hơn kém nhau mấy lần?
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nhận xét , điểm
Bài 3: Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
-Y.cầu hs +Nhận xét , điểm 
Bài 4b: Y.cầu hs 
-GV hướng dẫn ước lượng 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nhận xét, điểm
-Dặn dò:về xem làm bài tập +ch.bị bài sau.
 -Nhận xét tiết học, biểu dương. 
-Theo dõi
-..có cạnh 1 m.
-...có cạnh 1 km
HS đọc lại.
-HS đọc đề, thầm.
-Lần lượt hs đọc+ viết
–Lớp nh.xét, biểu dương
-HS đọc đề, thầm. 
-HS đọc lại các bước đổi trên.
-...100 lần
- Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét, bổ sung
*HS khá, giỏi làm thêm BT3
-Diện tích hcn = ch.dài x ch.rộng (cùng đvị ) 
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vở 
 Bài giải: Diện tích khu rừng hình chữ nhật đó là: 3 x 2= 6 (km2)
 Đáp số: 6 km2
-HS đọc đề, thầm.
 -HS ước lượng, sau đó so sánh và rút ra kết quả.
b, Diện tích nước Việt Nam là 330 991 km2
a,Diện tích phòng học là 40 m2(HSKhá, giỏi) Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
 TÂP ĐỌC: BỐN ANH TÀI
I. Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các CH sgk )
 -KN : Đọc trôi chảy, rành mạch; Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn anh em Cẩu Khây. 
 -TĐ : Biết đoàn kết, có lòng nhiệt thành để làm việc nghĩa.
*GDKNS: Tự nhận thức giá trị cá nhân, hợp tác, đảm nhận trách nhiệm.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Giới thiệu chủ điểm+ bài mới.
2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs 
-Nh.xét, nêu cách đọc, phân 5 đoạn
-H.dẫn L.đọc từ khó: sốt sắng, Tát, ... 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giỳp HS hiểu nghĩa của từ chú thích 
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi vài cặp thi đọc +nh.xột,biểudương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
-Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng như thế nào ?
- Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây ?
- Cẩu Khây lên đường đi diệt yêu tinh cùng những ai?
 -Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì?
Nội dung chính của bài này là gì ?
c) Luyện đọc diễn cảm: Gọi 5 hs +ycầu
-Đính bảng phụ +H.dẫn L.đọc d cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xột, điểm
Củng cố : C/chuyện giúp em hiểu điều gì? 
-Liên hệ + giáo dục lòng nhiệt thành - Nhận xét tiết học, biểu dương 
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-5 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-HS đọc cá nhân từ khó: sốt sắng, Tát, .
-5 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc-lớp nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài trả lời các câu hỏi 
-.. nhỏ người ...10 tuổi .. trai 18.
-15 tuổi đã tinh thông võ nghệ
-Yêu tinh xuất hiện, bắt người và súc vật khiến làng bản tan.. .
-...Với Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tay Tát Nước, Móng Tay Đục Máng.
-Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ để đóng cọc, ....
-.. ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây
-5 HS n tiếp đọc -Lớp tìm giọng đọc của bài
-L.đọc cặp (2’) đoạn: Ngày xưa....trừ yêu tinh.
-HS thi đọc d .cảm-Nh xét , bình chọn
-Th.dõi+ biểu dương
 -Th.dõi, trả lời
-Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
 I. Mục tiêu : 
 - KT : Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN ) trong câu kể Ai làm gì ?
(ND ghi nhớ).
-KN: Nhận biết được câu kể Ai làm gì ?, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1, mục III ); biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ ( BT2,BT3).
-TĐ: Có ý thức sử dụng tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp. 
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn và phần nhận xét. bảng phụ ghi BT1.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra : Nêu y/cầu ,gọi hs
- Nh.xét, điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ghi đề
2. Nhận xét
-Gọi HS đọc nội dung của bài.
 -H.dẫn hs tìm các câu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận chủ ngữ trong câu kể vừa tìm được ?
 - GV gạch chân dưới các bộ phận chủ ngữ trong các câu kể Ai làm gì?.
-Y/cầu hs nêu ý nghĩa của chủ ngữ ?
-CN của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành. CN trong các câu trên có ý nghĩa gì ?
3.Ghi nhớ: Gọi HS đọc ,nêu v.dụ + ph.tích
 4. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Y/cầu hs 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét + chốt lời giải đúng.
Bài 2: Y/cầu HS nêu các hoạt động của CN
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét + chốt lời giải đúng.
Bài 3: Y/ cầu HS .(HS có thể viết đoạn văn)
- GV nhận xét sửa sai và cho điểm.
- Hỏi + chốt nội dung bài
 -Dặn dò: Học bài,viết một đoạn văn ngắn theo BT3. Xem bài ch.bị tiết sau
 -Nhận xét giờ học, biểu dương.
-Vài HS lên bảng đặt câu kể theo kiểu Ai làm gì ? và xác định bộ phận vị ngữ.
-HS thực hiện đọc.
-HS lên bảng dùng phấn đánh dấu các câu kể Ai làm gì? (câu 1, 2, 3, 5, 6).
-HS th.luận cặp(3’)+lần lượt xác định bộ phận chủ ngữ trong câu kể vừa tìm được.
+Câu 1 và câu 6 chỉ con vật.
+Câu 2, 3 và câu 5 chỉ con người....
 -CN thường do danh từ (hoặc cụm danh từ) tạo thành
- Vài HS đọc – lớp thầm + HTL
-Đọc y cầu và nội dung+xác định câu kể và CN trong câu kể Ai làm gì.
C3: Trong rừng, chim chóc hót véo von. C4: Thanh niên lên rẫy....
-HS làm vào vở, nối tiếp nhau trình bày.
Các chú công nhân đang khai thác than trong hầm sâu....
-Đọc ycầu+ quan sát tranh và đặt câu
-HS làm bài vào vở.-Vài HS trình bày.
-HS nhắc lại ND vừa học.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 TOÁN: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
-KT : Luyện tập về chuyển đổi các số đo diện tích.
- KN : Chuyển đổi được các số đo diện tích. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột
-TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành toán. 
II. Đồ dùng dạy học: Biểu đồ bài tập 5.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: Nêu y/cầu bài tập 3 , gọi hs 
 -Nhận xét ghi điểm HS
2. Bài mới 
1. Giới thiệu bài,ghi đề
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung 
 -Nh.xét,chữa bài+y/cầu HS lần lượt nêu cách tính của từng phép tính.
- GV nhận xét và ghi điểm HS.
* Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2
Bài 2: Y/cầu hs nêu cách tính diện tích HCN
-Y.cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-GV nhận xét, điểm HS
Bài 3b : Gọi HS đọc đề bài
HS nêu nối tiếp.
GV nhận xét cho điểm HS.
* Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
Bài 4:Gọi HS đọc đề + H.dẫn ph.tích bài toán
 -Y.cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-GV nhận xét, điểm HS
Bài 5: HS quan sát biểuđồ + thực hiện so sánh và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét, điểm HS
- Dặn dò HS làm lại bài tập và ch bị bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương. 
-2 HS lên bảng làm bài- lớp thdõi, nhận xét bài làm của bạn.
-HS nêu yêu cầu BT+ nêu cách đổi.
530 dm2 = 53 000cm2
13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2
84 600 cm2 = 846 dm2
...............
*HS khá, giỏi làm thêm BT2
 Bài giải
a) Diện tích khu đất HCN là :
 5 x 4 = 20 (km2)
b) Đổi 8000m = 8 km
 Diện tích khu đất HCN là :
 8 x 2 = 16 (km2)
-3b,Thành phố có diện tích lớn nhất là HCM với 2095km2
 -Thành phố có diện tích bé nhất là Hà Nội với 921km2
-HS đọc đề + ph.tích bài toán
- 1hs làm bảng- lớp vở + nh.xét
Chiều rộng của khu đất là : 3 : 3 = 1 (km)
 Diện tích khu đất là : 3 x 1 = 3 (km2)
 Đáp số : 3 km2
a. Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất.
 b. Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân ... Hải Phòng.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
TẬP LÀM VĂN: 
 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu :
-KT : Luyện tập về xây dựng mở bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật.
-KN : Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ 
vật( BT1). Viết được mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách đã học ( BT2).
-TĐ : Yêu môn học, tích cực,có tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, ý thức quan sát sự vật
II. Đồ dùng : Bảng phụ viết sẵn hai cách mở bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra : Nêu y/cầu , gọi hs
 -Nh.xét, điểm 
B.. Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi đề
2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để so sánh và tìm điểm giống nhau và những điểm khác nhau của các đoạn mở bài.
-Gọi HS trình bày.
-Gv đánh giá, nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Chú ý: các em phải thực hiện 2 cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp) và cái bàn có thể là bàn ở trường hoặc ở nhà em.
-Y cầu HS làm bài+ giúp đỡ
-Yêu cầu HS trình bày bài làm của mình.
-H.dẫn nh.xét,bình chọn mở bài hay nhất
-GV nhận xét, ghi điểm những bài tốt.
 Củng cố : Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật?
 Dặn dò: Về nhà th hiện tả chiếc cặp của em, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
-Vài HS nêu phần ghi nhớ ở tiết trước về 2 cách mở bài.
-1 HS đọc ycầu trong SGK-Lớp thầm
-Th luận cặp (3’)+Trình bày- lớp bổ sung
-Điểm giống nhau: Các đoạn mở bài trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật cần tả là chiếc cặp sách.
-Điểm khác nhau: Đoạn a, b (mở bài trực tiếp) giới thiệu ngay đồ vật cần tả.
-Đoạn c (mở bài gián tiếp) nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả.
-1 HS đọc ycầu trong SGK-Lớp thầm
 -Y/ cầu chúng ta viết phần mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của em.
-HS thực hiện viết vào vở. 2 HS làm phiếu.
 .Mở bài trực tiếp: 
. Mở bài gián tiếp:
-3,5 HS trình bày.HS lắng nghe+ nhận xét bài làm miệng và bài ở phiếu.
- Th.dõi, biểu dương
-Vài hs nêu- lớp th.dõi
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
	 Thø 4 ngµy 4 th¸ng 1 n¨m 2012
 TOÁN: HÌNH BÌNH HÀNH 
I. Mục tiêu: 
 -KT : Hiểu được hình bình hành và 1 số đặc điểm của hình bình hành 
 -KN : Nhận biết được hình bình hành và 1 số đặc điểm của hình bình hành 
-TĐ : Có tính cẩn thận, tích cực, tự giác. 
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng hình học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giới thiệu về hình bình hành
-GV giới thiệu hình như SGK cho HS quan sát.
 A B
 D C
-Em có nhận xét gì đặc điểm của hình trên ?
-Hình trên gọi là hình bình hành.
-Vậy theo em hình bình hành là hình nhthếnào?
Trong cuộc sống em thấy những vật nào có dạng hình bình hành.
3. Luyện tập:
Bài 1: HS tìm hình bình hành trong các hình trên.
- Vì sao đó là những hình bình hành?
-Nh.xét, điểm
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài.
-H.dẫn hs quan sát
-H.dẫn HS thực hiện vào vở.
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nhận xét ,ghi điểm HS
Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm
GV treo hình được vẽ lại bằng phấn màu cho 
-H.dẫn hs Qsát
-H.dẫn HS thực hiện vào vở.
-Nh.xét, điểm
4. Củng cố 
. Hình bình hành có đặc điểm như thế nào?
 - Dặn dò về nhà làm lại bài tập + ch bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
-HS quan sát và nêu.
Hình ABCD có các cặp cạnh AB và CD, AD và BC song song và bằng nhau.
-Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
-HS nêu.
-Hình bình hành là hình 1, 2 và hình 5.
-HS quan sát và nêu.
Hình bình hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
*HS khá, giỏi làm thêm
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS quan sát+ nêu cách vẽ.
- HS thực hiện đếm số ô để vẽ hình
-Vài hs nêu đặc điểm của hình bình hành 
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
	 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI 
 TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I.Mục tiêu : 
-KT : Luyện tập về xây dựng kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật.
-KN : Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ 
vật( BT1). Viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật (BT2)
-TĐ : Yêu môn học, tích cực,có tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, ý thức quan sát sự vật.
 II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi bài tập 1
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra : Nêu y/cầu, gọi hs 
-Nhận xét, điểm HS.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Y/cầu hs
- HS nhắc lại 2 kiểu kết bài đã học
- Y/cầu hs đọc thầm bài: Cái nón
- H.dẫn làm bài vào phiếu theo nhóm
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV cùng cả lớp nhận xét bài viết của HS.
- GV ghi điểm + biểu dương
3. Củng cố,Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật?
 - Dặn dò:HS về nhà hoàn thành bài viết của mình vào vở + chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS trình bày lại phần mở bài theo kiểu trực tiếp và mở bài theo kiểu gián tiếp 
-Th.dõi
- Nêu ND của bài tập- lớp thầm
- 2 HS nhắc lại 2 kiểu kết bài đã học. 
 + Kết bài theo kiểu mở rộng.
 + Kết bài theo kiểu không mở rộng.
- 1 HS đọc thành tiếng bài.
- HS làm theo nhóm 4(5’)
- HS trình bày bài làm của mình.
-Lớp nh.xét, bổ sung
-4 HS đọc 4 đề ở SGK, cả lớp đọc thầm
- HS suy nghĩ chọn đề bài: 1 trong 4 đồ vật mà em thích+ tiếp nối trình bày đề bài mình chọn để tả.
- HS viết bài.
- HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình.
-Lớp th.dõi,nh.xét, bình chọn
-Th.dõi, biểu dương 
-Vài hs nêu- lớp th.dõi
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 Thứ 5 ngày 5 tháng 1 năm 2012
 TẬP ĐỌC: CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI
 I. Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ý nghĩa : Mọi vật trên trái đất sinh ra vì con người, vì trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất (trả lời được các CH sgk ; thuộc ít nhất 3 khổ thơ )
-TĐ : Yêu môn học, tích cực học tập, yêu quý những điều tốt đẹp dành cho trẻ em 
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết phần h.dẫn hs L.đọc, tranh minh hoạ
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: Nêu y/cầu, gọi hs 
-Nh.xét, điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs 
-Nh.xét, nêu cách đọc, phân 7 khổ
-H.dẫn L.đọc từ khú: trụi trần, ... 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giỳp HS hiểu nghĩa của từ chú thích 
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi vài cặp thi đọc +nh.xét, biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
 -Trong câu chuyện cổ tích này, ai là người được sinh ra đầu tiên?
 -Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay mặt trời?
-Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay người mẹ? - Bố giúp trẻ những gì?
-Thầy giáo giúp trẻ những gì
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm+ HTL
Gọi 7 hs +ycầu
-Đính bảng phụ +H.dẫn L.đọc d cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, điểm
Củng cố : C/chuyện giúp em hiểu điềugì? 
-Liên hệ + giáo dục lòng nhiệt thành ...
-Dặn dò: xem lại bài ,tập chuyển thể bài từ thơ sang truyện kể.+ chuẩn bị bài sau.
-Vài hs đọc bài: Bốn anh tài+ trả lời câu hỏi
 - Th.dõi, nh.xét 
-Quan sát tranh, th.dõi
-1HS đọc bài- lớp thầm
-7 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-HS đọc cá nhân từ khó: trụi trần, ...
-7 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc-lớp nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài trả lời các câu hỏi 
- Trẻ em được sinh ra đầu tiên trên trái đất.
- ...để trẻ nhìn cho rõ.
- ...Vì trẻ cần tình yêu và lời ru, trẻ cần bế bồng, chăm sóc.
-....giúp tẻ hiểu biết
-...dạy trẻ học hành
-7 HS n tiếp đọc -Lớp tìm giọng đọc của bài
-L.đọc d.cảm cặp (2’) khổ 4,5 + luyện HTL 
-HS thi đọc d .cảm +HTL
-Nh xét , bình chọn
-Th.dõi+ biểu dương
 -Th.dõi, trả lời
-Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện.
 TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
 I. Mục tiêu: -KT : Hiểu cách tính diện tích hình bình bành
-KN : Biết cách tính diện tích hình bình bành
 -TĐ : Có tính cẩn thận, tích cực, tự giác. 
 II. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, bộ đồ dùng toán
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của hS
 A.Kiểm tra : Nêu y/cầu, gọi hs 
-Nhận xét, điểm HS.
 B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài
2. Hình thành công thức tính diện tích HBH
- GV vẽ HBH; đường cao AH vuông góc với DC
 A B A B
 A 
 H 
D H C 	I
- Cắt phần tam giác ADH, rồi ghép như hình vẽ
- Diện tích HBHành = diện tích hình chữ nhật
-Ta có: Diện tích ABCD = Diện tích ABIH
- Diện tích hình chữ nhật ABIH là a xh. Vậy diện tích hình bình hành ABCD là a x h. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) S = a x h
S: diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao
3. Thực hành: 
Bài 1: Y/cầu hs 
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nhận xét ,ghi điểm HS
 Bài 2:Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm 
 -Nhận xét ,ghiđiểm HS
Bài 3: Y/cầu hs 
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nhận xét ,ghi điểm HS
-Hỏi + chốt nội dung bài 
 Dặn dò: Ôn lại cách d.tích HBH + xem bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS vẽ hình bình hành. 
-Lớp thdõi, nhận xét, biểu dương
- HS th.dõi + thực hiện cùng với GV 
- HS nhận xét 
- 3 HS nhắc lại công thức tính
Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) S = a x h
-HS nêu y cầu -Vài hs bảng- lớp vở
 Diện tích H1: 5 x 9 = 45(cm2)
 Diện tích H2: 13 x 4 = 52(cm2)
 Diện tích H3: 7 x 9 = 63(cm2)
-HS nhẩm,so sánh diện tích của hai hình.
- diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình bình hành.
a. Đổi 4 dm = 40 cm
Dtích HBH là : 40 x 34=1369 (cm2)
*HS khs,giỏi làm thêm câu b
-Vài hs nhắc lại cách tính diện tích HBH
-Th.dõi, thực hiện
 KHOA HỌC: TẠI SAO CÓ GIÓ ?
I. Mục tiêu: 
 - KT: Hiểu được tại sao có gió.
-KN : Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió.
 Giải thích được nguyên nhân gây ra gió
-TĐ : Thích tìm hiểu các hiện tượng của thiên nhiên. 
II. Đồ dùng dạy học: HS chuẩn bị chong chóng, nến,để làm thí nghiệm.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Kiểm tra 
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi ND bài trước.- GV nhận xét , điểm HS.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2 nhờ đâu mà cây lay đông, diều bay ?
Hoạt động 1: Chơi chong chóng.
-Tổ chứcchoHStiến hành chơi chong chóng và trả lòi
KL: Khi ta chạy, không khí xung quanh ta chuyển động, tạo ra gió. Gió thổi làm chong chóng quay. Gió thổi mạnh làm chong chóng quay nhanh. Gió thổi yếu làm chong chóng quay chậm. Không có gió tác động thì chong chóng không quay.
Hoạt động 2: Nguyên nhân gây ra gió
Quan sát thí nghiệm SGK và cho biết vì sao cógió?
KL: Không khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nóng. Sự chênh lệch nhiệt độ của không khí là nguyên nhân gây ra sự chuyển động của không khí. Không khí chuyển động tạo thành gió.
Hoạt động 3: Ng nhân gây ra sự chuyển động củakhông khí trong tự nhiên.
GV treo tranh cho HS h động nhóm đôi
KL: Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và đêm.
c. Củng cố :Vì sao có gió? 
Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và xem trước bài tiết học sau.
-Nhận xét giờ học, biểu dương.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS quan sát và nêu nhờ vào gió.
HS hoạt động nhóm và tìm hiểu:
- Khi nào chong chóng quay, khi nào không quay ?
- Khi nào chong chóng quay nhanh, khi nào quay chậm ?
Các nhóm trưởng báo cáo. các nhóm khác nhận xét.
-HS thảo luận cặp đôi.
Đại diện cặp trình bày trước lớp. Các nhóm khác bổ sung.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát , đọc yêu cầu
- HS đọc mục bạn cần biết trang 75. 
-Nêu nguyên nhân ban ngày gió thổi từ biển vào đất liền và ban đêm thì ngược lại.
- lớp nh.xét, bổ sung
-HS lắng ngh - Lớp th.dõi , trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
	 Thứ 6 ngày 6 tháng 1 năm 2012
 CHÍNH TẢ(nghe- viết): 
 KIM TỰ THÁP AI CẬP
I. Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
-KN : Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. Làm đúng các BT CT về âm đầu ,vần dễ lẫn ( BT2).
 -TĐ : Có tính thẩm mĩ, có ý thức, tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II.Đồ dùng dạy học: Viết sẵn bài tập 2,3/sgk-trang 6 ở bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe– viết.
-GV đọc đoạn cần viết.
+ Đoạn văn viết về nội dung gì ?
+ Em hiểu Kim tự tháp Ai Cập là gì ?
+ Trong bài có những danh từ riêng nào phải viết hoa?
-Y/cầu HS tìm +viết các từ khó dễ 
-Hỏi +Nhắc cách trình bày
- GV nhắc thế ngồi viết ,... 
- GV đọc lần lượt + Quán xuyến lớp
- Đọc lại bài
- Chấm chữa vài bài+ Nhận xét chung
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu
Gọi 2 HS lên bảng thi đua điền.
Bài tập 3: Bài yêu cầu gì?
-GV dán bảng 2 tờ phiếu, yêu cầu HS sắp xếp thành hai cột.
GV nhận xét, đánh giá
-Dặn dò : về nhà xem lại bài ,viết lại các lỗi sai và ch bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học, biểu dương 
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi -1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Đoạn văn viết về Kim tự tháp của Ai Cập.
- Kim tự tháp Ai Cập là lăng mộ của các hoàng đế Ai Cập cổ đại.
-Th.dõi, trả lời
-Viết từ khó : lăng mộ, kiến trúc, nhằng nhịt, -Th.dõi, lắng nghe
- HS nghe +viết chính tả
-Soát bài 
-Th.dõi, lắng nghe
HS nêu yêu cầu.
Vài hs làm bảng- lớp vở
-Lớp nhận xét, chữa bài vào vở 
+sinh vật, biết, biết, sáng tác, tuyệt mĩ, xứng đáng.
- Lớp làm vào vở, 2 HS làm phiếu, dán phiếu trình bày.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ :TÀI NĂNG
 I. Mục tiêu : 
- KT : Biết thêm 1 số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người
- KN : Biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài ) theo 2 nhóm nghĩa và đặt câu với 1 từ đã xếp ( BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người ( BT3, BT4).
-TĐ: Yêu quý, học tập những người có tài năng. 
 II. Đồ dùng dạy học: Phiếu BT1
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Nêu y/cầu, gọi hs
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, nêu mục tiêu
2.H.dẫn làm bài tập :
Bài 1: Y/cầu hs
- H.dẫn hs làm việc theo nhóm 2(3’)
- Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét chốt ý đúng bảng lớp
Bài 2: Đặt câu với một trong các từ đó.
 - Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV chấm bài của HS, nhận xét.
Bài 3: Tìm thành ngữ, tục ngữ ca ngợi tài trí của con người- H.dẫn hs làm việc theo nhóm 2(4’)- Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét chốt ý đúng 
Bài 4: Y/cầu hs
- Giúp hs hiểu nghĩa bóng các câu tục ngữ
- Y/cầu hs giải thích vì sao em thích những câu thành ngữ đó.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung- Nhận xét chốt lại
*Y/cầu hs khá, giỏi
 - Nhận xét chốt ý đúng , biểu dương 
3. Củng cố: Hỏi + chốt nội dung bài
 - Dặn HS về nhà viết vào vở các từ ngữ ở bài tập 1. 
- 2 HS nêu ghi nhớ tiết học trước+ cho ví dụ
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương
-HS nêu y/cầu+ mẫu- lớp thầm, th.luận cặp+ chia nhanh các từ có tiếng tài theo 2 nhóm
-HS nêu y/cầu + làm bài vào vở.
- Tiếp nối nhau tr/bày- lớp nh.xét, bổ sung
-HS nêu y/cầu- lớp thầm, th.luận cặp (4’) 
-Đại diện trình bày - lớp nh.xét, bổ sung
VD: 
Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
-HS nêu y/cầu+ các câu tục ngữ- lớp thầm 
-Th.dõi + trả lời nghĩa bóng các câu tục ngữ
-Th.luận cặp (4’) - Nối tiếp nhau nói câu tục ngữ mình thích + giải thích lí do
- Lớp th.dõi +nh.xét, bổ sung
* HS khá, giỏi: Nêu 1 số tình huống sử dụng các câu tục ngữ đó- Lớp nh.xét, biểu dương
- Lớp th.dõi , trả lời
-Th.dõi, thực hiện
 TOÁN: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: - KT : Luyện tập về cách tính diện tích hình bình hành. 
- KN : Biết cách tính diện tích hình bình hành. 
- TĐ : Có tính cẩn thận, tích cực, tự giác. 
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2. Luyện tập: 
Bài 1: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm
-Th.dõi
-Nêu y cầu - lớp thầm +q sát hình vẽ , nêu miệng- Lớp nh.xét, bổ sung
Hình ABCD: AB//CD; AD//BC
Hình 

File đính kèm:

  • docTuan 19.doc