Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa

doc24 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 3 : 
 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Toán 
KIỂM TRA
NTĐ 4 : Toán 
 THƯ THĂM BẠN 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra .
* NTĐ 4: - Đọc rành mạch , trôi chảy toàn bài hiểu tình cảm của người viết thư . Năm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Giay kiểm tra .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra đồ dùng học tập và giấy kiểm tra của h/s .
GV: Giới thiệu tiết kiểm tra .
 Chép đề bài lên bảng . 
HS : Chép đề bài và làm bài kiểm tra .
GV : QS giúp đỡ h/s yếu .
HS : Làm bài 
GV : Thu bài 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
HS : Đọc bài .
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài .
HS : Nối tiếp đọc , đọc từ khó , đọc chú giải .
GV : Nhận xét , HD tìm hiểu bài .
HS : Trả lời câu hỏi .
GV :Nhận xét , HD nêu nội dung bài .
HS : Nhắc lại nội dung bài , đọc bài , thi đọc . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
______________________________
Tiết 3 :
NTĐ 2 : Mỹ thuật
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYÊN
________________________________
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Âm nhạc 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYÊN
 __________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
 BẠN CỦA NAI NHỎ 
NTĐ 4 : Toán 
 HÀNG VÀ LỚP ( Tr 14 ) 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
 Hiểu ý nghĩa : Giaos dục tình cảm đoàn kết bạn bè .
* NTĐ 4: Đọc viết được các số có niều chữ số đến lớp triệu , củng cố thêm về hàng lớp . 
 Củng cố thêm về cách dùng bảng thống kê số liệu .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Đọc lại bài Bạn của Nai Nhỏ .
GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khó ,câu khó . 
GV : Nhận xét, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tìm hiểu bài .
 Trình bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà 
viết số : 656753 ; 560000
n/x đánh giá ghi điểm 
GT bài , ghi đầu bài 
HS : viết số 342157413
GV : Nhận xét , HD làm bài tập 1
HS : Làm bài tập 1 theo cặp .
 Trình bày 
GV :Chữa , HD bài làm bài tập 2 .Làm mẫu 
HS : Làm bài tập 2
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
 ______________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : 
NTĐ 4 : 
CHÀO CỜ
 ______________________________________
Tiết 6
NTĐ 2 : Luyện đọc 
 BẠN CỦA NAI NHỎ 
NTĐ 4 : Luyện viết 
THƯ THĂM BẠN 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời của từng nhân vật trong bài Bạn của Nai Nhỏ .
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc câu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS : nối tiếp đọc bài .
GV : GT bài .
HS : viết từ khó câu khó .
GV : Nhận xét – đọc bài cho h/s chép bài 
HS : chép bài 
GV : Chốt – củng cố , dặn dò .
 _________________________________
Tiết 7
NTĐ 2 : Luyện toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG ( vbt ) 
NTĐ 4 : Luyện đọc 
THƯ THĂM BẠN 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời người kể với lời nhân vật bài Mít làm thơ .
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra vở bài tập 
GV : G/T bài , tìm hiểu nội dung bài 
HS : HS làm bài tập 1 , trình bày . 
 28 = 20 + 8 
 34 = 30 + 4
GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 theo nhóm .
GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 3 .
 Bài giải 
 Chị hái được số quả quýt là 
 68 – 32 = 36 ( quả ) 
 Đáp số : 36 quả 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc câu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dò
 _________________________________
 Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
 BẠN CỦA NAI NHỎ ( tiết 2 )
NTĐ 4 : Lịch sử 
 NƯỚC VĂN LANG 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Rèn kỹ năng đọc hiểu , hiểu nghĩa các từ : hích vai , thông minh , dám liều mình cứu bạn . Giao dục tình đoàn kết 
* NTĐ 4: Biết được nước Âu Lạc là sự tiếp nối của nước Văn Lang , thời gian tồn tại , tên vua , nơi kinh đô đóng , sự phát triển về quân sự . 
 Nguyên nhân thắng lợi , thất bại của Âu Lạc trước sự sâm lược của Triệu Đà .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – bản đồ .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Đọc lại bài Bạn của Nai Nhỏ .
GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khó ,câu khó . 
GV : Nhận xét, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tìm hiểu bài .
 Trình bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : Giới thiệu bài nêu y/c tiết học 
GT bài , ghi đầu bài 
HS : Đọc sgk thảo luận trong nhóm trả lời câu hỏi 
GV : Nhận xét , HD xác định nơi kinh đô 
HS : Quan sát bản đồ - chỉ bản đồ .
 Trình bày 
GV : HD tìm hiểu nguyên nhân thắng lợi và thất bại của nước Âu Lạc 
HS : Trình bày k/q thảo luận trước lớp 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
 Nêu ý nghĩa của bài 
 ______________________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Tập nói tiếng việt 
 BÀI 3 : BẠN Ở ĐÂU ?
NTĐ 4 : Toán 
 LUYỆN TẬP ( Tr 16 ) 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Xem SGK – TNTV .
* NTĐ 4: . 
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGV – TNTV .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Hát
GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện .
HS : Tập nói . 
GV : Nhận xét, h/d nói theo câu .
HS : Thực hiện . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD làm bài tập 1 .Làm mẫu 
HS : Làm theo nhóm 2 – trình bày 
GV : Nhận xét , HD làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 theo cặp .
 Trình bày 
GV :Chữa , HD bài làm bài tập 3 dòng 1,2 .Làm mẫu 
HS : Làm bài tập 3 dòng 1,2.
 a, 4300
 b,24360
GV : Chữa – HD làm bài tập 4 .
HS : Làm bài tập 4 .
a, 300000 , 400000 , 500000 . . .
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
__________________________________
 Tiết 3 :
NTĐ 2 : Chính tả (tập chép) 
 BẠN CỦA NAI NHỎ 
NTĐ 4 : Luyện từ và câu 
 TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Chép lại bài chính tả đúng chính xác nội dung tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ .
* NTĐ 4: Hiểu được sự khác nhau giữa từ và tiếng ; tiếng để tạo nên từ , tạo nên câu . 
 Phân biệt được từ đơn và từ phức , làm quen với từ điển .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bài mẫu , vở viết .
NTĐ 4 : Bảng phụ , phiếu bài tập . 
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Nối tiếp nhau đọc đoạn viết bài chính tả .
GV: Giới thiệu bài , h/d tìm hiểu nội dung .
 Đọc q/s viết từ khó .
HS : Viết từ khó ,viết bài
GV : Thu bài chấm .HD làm bài tập 2,3,4 .
HS : Làm bài tập . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài .
 Phát phiếu bài tập .
HS : Làm bài tập .
GV : Nhận xét – chốt rút ra ghi nhớ 
HS : Làm bài tập 1 .
GV : N/X chữa bài vào vở 
HS : Chữa bài vào vở 
 Nhắc lại nội dung bài học 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
______________________________
 Tiết 4 :
NTĐ 2 : Kể chuyện 
 BẠN CỦA NAI NHỎ 
NTĐ 4 : Chính tả (nghe viết) 
 CHÁU NGHE CÂU TRUYỆN CỦA BÀ 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu truyện .Nhớ lại lời kể của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể , biết dựng lại câu truyện theo vai .
* NTĐ 4: Nghe – viết và trình bày đúng chính tả bài viết , bài viết mắc không quá 5 lỗi , làm đúng các bài tập .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh .
NTĐ 4 : Bảng phụ .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , kể mẫu , hướng dẫn kể chuyện .
HS : Kể trong nhóm qua câu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh .
GV : Quan sát , uốn nắn .
HS : Kể trước lớp . 
GV : Nhận xét , thi kể chuyện .
HS :Thi kể chuyện .
GV : Nhận xét – củng cố dặn dò .
 NTĐ 4
HS : Đọc nội dung bài viết .
GV : GT bài , đọc mẫu , HD tìm hiểu nội dung bài .
HS : Nối tiếp đọc , viết từ khó , câu khó .
GV : Nhận xét , đọc cho h/s viết bài 
HS : Nghe , viết đúng bài chính tả .
GV : Đọc soát lỗi – chấm bài , h/d làm bài tập .
HS : Làm bài tập 2a . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
_________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Toán 
 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 (Tr ) 
NTĐ 4 : Khoa học 
 VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc . Củng cố xem giờ trên mặt đồng hồ .
* NTĐ 4: Kể được tên một số thức ăn có chứa nhiều chất đam , chất béo và vai trò của nó đối với cơ thể con người .
 Xác định được nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều chất đạm , chất béo .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK , PBT .
NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài . 
 Làm ví dụ 1,2 qua đồ dùng que tính , bảng phụ .
HS : Nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính .
GV : HD làm bài tập 1 .
HS : Làm bài tập 1 theo cặp . Trả lời miệng 
GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 , làm mẫu gợi ý .
HS : HS làm bài tập 2 , trình bày . 
GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 3 .
GV : Chữa , h/d làm bài tập 4 .
HS : Làm bài tập 4
 Đồng hồ a chỉ 7 giờ 
 Đồng hồ a chỉ 5 giờ 
 Đồng hồ a chỉ 10 giờ 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS : Xem , đọc nội dung bài mới .
GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sát tranh – thảo luận theo câu hỏi .
HS : Thảo luận nhóm .
 Trình bày .
GV : Nhận xét – Kết luận . HD h/đ 2 .
HS : Thảo luận .
 Trình bày .
GV : Nhận xét – kết luận .HD thảo luận .
HS : Thảo luận , trình bày .
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
________________________________
 Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
 GỌI BẠN 
NTĐ 4 : Toán 
 LUYỆN TẬP ( Tr 17 ) 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ khó đọc trong bài , biết ngắt nhịp các dòng thơ .
 Hiểu ý nghĩa : 
* NTĐ 4: Củng cố về cách đọc số , viết số đến lớp triệu , thứ tự số . Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó tron mỗi số theo hàng . 
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Đọc lại bài Bạn của Nai Nhỏ .
GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khó ,câu khó . 
GV : Nhận xét, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tìm hiểu bài .
 Trình bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
HS: Đọc và viết số 
 578673504
	86787530
Nhận xét 
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD làm bài tập 1 .Làm mẫu 
HS : Làm theo nhóm 2 – trình bày 
 h/s đọc số - nhân xét .
GV : Nhận xét , HD làm bài tập 2 
 A, 5 760 342
 B, 5 706 342
 C, 50 706 342
HS : Làm bài tập 2 theo cặp .
 Trình bày 
GV :Chữa , HD bài làm bài tập 3 .Làm mẫu 
HS : Làm bài tập 3 .
Nước Ân Độ có số dân nhiều nhất 
Nước Lào có số dân ít nhất 
GV : Chữa – HD làm bài tập 4 .
HS : Làm bài tập 4 .
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
______________________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Đạo đức 
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI 
NTĐ 4 : Tập đọc 
 NGƯỜI ĂN XIN 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: HS hiểu khi có lỗi thì phải biết nhận lỗi và sửa lõi để mau tiến bộ và mọi người yêu quý , như thế mới là người dũng cảm trung thực .
* NTĐ 4: Thấy được mỗi người đều có thể gặp những khó khăn trong cuộc sống và học tập , cần phải quyết tâm tìm cách vượt qua khó khăn và khắc phục , biết chia sẻ và giúp đỡ các bạn 	có hoàn cảnh khó khăn .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : tranh ảnh , VBT TNXH .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2
HS : Đọc truyện Cái bình hoa .
 Thảo luận câu hỏi theo nhóm 
GV : .NX kết luận , bổ xung giao việc 
HS : Nhắc lại .
GV : Cho h/s thảo luận nhóm bài tập 3 .
HS : Trình bày . 
 n/x ý kiến và bổ sung 
GV : Chốt - Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài .
HS : Nối tiếp đọc truyện Vượt khó trong học tập .
GV : Kể lại câu truyện .
HS : Trả lời câu hỏi 1,2 .
GV :Nhận xét , HD trả lời câu hỏi 3,4 .
HS : Đọc bài học . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
 ______________________________
Tiết 3:
NTĐ 2 : Tự nhiên xã hội 
 HỆ CƠ 
NTĐ 4 : Luyện từ và câu 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Chỉ và nói được 1 số cơ của cơ thể , biết được cơ có thể co duỗi được nhờ đó mà bộ phận của cơ có thể cử động được , giáo dục 	ý thức luyện tập thường xuyên .
* NTĐ 4: Biết thêm 1 số từ ngữ gồm cả thành ngữ , tục ngữ hán việt thông dụng về chủ đề nhân hậu – đoàn kết , biết mở rộng vốn từ có tiếng hiền tiếng ác .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Đọc y/c của bài tập theo nhóm , trình bày .
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập .
HS : Thảo luận trình bày .
GV : Nhận xét , h/d nhận biết một số cơ 
HS : Chỉ trong sơ đồ vẽ hệ cơ theo cặp , trước lớp . 
GV : Nhận xét rút ra nội dung bài .
HS : Nhắc lại nội dung bài học .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập .
HS : Thảo luận trình bày .
GV : Nhận xét, rút ra bài học .
 h/d làm bài tập 1
HS : Làm bài tập 1 trình bày . 
GV : Nhận xét , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 trình bày .
GV : Chữa – h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 3 , trình bày .
GV : Củng cố - dặn dò
______________________________
Tiết 4:
NTĐ 2 : Luyện từ và câu 
 TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? 
NTĐ 4 : Đạo đức 
 VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Nhận biết được các từ chỉ sự vật danh từ , biết đặt câu theo mẫu ( ai , cái gì , con gì ) vận dụng làm bài tập .
* NTĐ 4: Biết thêm 1 số từ ngữ gồm cả thành ngữ , tục ngữ hán việt thông dụng về chủ đề nhân hậu – đoàn kết , biết mở rộng vốn từ có tiếng hiền tiếng ác .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh .
NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Đổi chéo vở kiểm tra bài tập ở nhà .
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập 1 .
HS : Thảo luận trình bày .
GV : Nhận xét , h/d làm bài tập 2
HS : Làm bài tập 2 Tìm các từ chỉ con vật và đọc to trước lớp . 
GV : Nhận xét h/d làm bài 3 .
HS : Tự đặt câu theo mẫu 
 Bạn Mái là gì ? 
 Bạn Mái là h/s giỏi .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập .
HS : Thảo luận trình bày .
GV : Nhận xét, rút ra bài học .
 h/d làm bài tập 1
HS : Làm bài tập 1 trình bày . 
GV : Nhận xét , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 trình bày .
GV : Chữa – h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 3 , trình bày .
GV : Củng cố - dặn dò
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Toán 
 26 + 4 ; 36 + 24 ( tr ) 
NTĐ 4 : Kể chuyện
 KỂ TRUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn trục dạng 26 + 4 ; 36 + 24 cộng có nhớ dạng tính viết . 
 Củng cố cách giải bài toán có lời văn có liên quan đến phép cộng 
* NTĐ 4: Kể được câu truyện đoạn truyện đã nghe có nhân vật có ý nghĩa nói về nhân hậu .
 Lời kể rõ ràng mạch lạc bước đầu biểu lộ tình cảm thông qua giọng kể .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK , PBT .
NTĐ 4 : tranh ảnh , nội dung câu chuyện . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Kiểm tra vở bài tập của h/s Giới thiệu bài , ghi đầu bài . h/d làm bài tập 1 
HS : Thực hiện trình bày . 
GV : NX – KL , h/d làm bài tập 2 , làm mẫu gợi ý .
HS : HS làm bài tập 2 , trình bày .
 Bài giải 
 Cả hai nhà nuôi được số gà là 
 22 + 18 = 40 ( con gà )
 Đáp số : 40 con gà 
GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 2 theo nhóm .
GV : Chữa - Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS : Kể lại câu truyện Nàng tiên ốc - n/x đánh giá 
HD QS tranh sgk .
GV : GT bài , ghi đầu bài – kể mẫu 
HS : Kể theo nhóm .
 Đại diện nhóm kể .
GV : Nhận xét – cho thi kể .
HS : Thi kể .
GV : Nhận xét – HD rút ra ý nghĩa .
HS : Nhắc lại ý nghĩa .
GV : NX – củng cố , dặn dò .
____________________________________
Tiết 6 :
NTĐ 2 : Thể dục 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYÊN
 __________________________________
Tiết 7
NTĐ 2 : Luyện toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG ( vbt ) 
NTĐ 4 : Luyện viết 
NGƯỜI ĂN XIN 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời người kể với lời nhân vật bài Mít làm thơ .
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra vở bài tập 
GV : G/T bài , tìm hiểu nội dung bài 
HS : HS làm bài tập 1 , trình bày . 
 28 = 20 + 8 
 34 = 30 + 4
GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 theo nhóm .
GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 3 .
 Bài giải 
 Chị hái được số quả quýt là 
 68 – 32 = 36 ( quả ) 
 Đáp số : 36 quả 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc câu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Viết bài , đổi vở kiểm tra . 
GV : Củng cố - dặn dò
 _________________________________
 Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập viết 
 CHỮ HOA B
NTĐ 4 : Tập làm văn
 KỂ LẠI Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) và câu ứng dụng .Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng .
* NTĐ 4: Biết được 2 cách kể , kể lại lời nói ý nhĩ của nhân vật và tác dụng của nó nói lên tính cách n/v và ý nghĩa câu truyện .
 Bước đầu biết kể lại lời nói ý nghĩ n/v trong bài văn k/c theo hai cách trực tiếp và gián tiếp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Vở tập viết , bảng con .
NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . 
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2
HS : qs – nx bài mẫu 
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu bài .
HS : Viết bảng con .
 B 
GV : Nhận xét, HD viết vở tập viết 
HS : Viết vở tập viết . 
GV : QS – chấm – NX .
HS : Đổi chéo bài viết .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD tìm hiểu , thảo luận theo nhóm bài tập 1.
HS : Đọc y/c bài tập 1 .
 Đọc bài Người ăn xin 
 Trình bày k/q thảo luận 
GV : Nhận xét , kết luận .HD làm bài tập 2
HS : Đọc y/c bài 2 .Trình bày cá nhân .
GV :Nhận xét , kết luận h/d làm bài 3 .
HS : Làm bài 3 ,trình bày 
GV : NX – KL chung 
 HD làm bài 1,2 
HS : Làm bài tập 1,2 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
 ______________________________
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Tập nói tiếng việt 
 BÀI 2
NTĐ 4 : Toán 
 DÃY SỐ TỰ NHIÊN ( Tr 19 ) 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Xem SGK – TNTV .
* NTĐ 4: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiên và đặc điểm của dãy số tuw. 
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGV – TNTV .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Hát
GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện .
HS : Tập nói . 
GV : Nhận xét, h/d nói theo câu .
HS : Thực hiện . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD h/s nhận biết dãy số tự nhiên trên trục tia số 
HS : Nhận biết dãy số tự nhiên rút ra kết luận 
GV : Nhận xét , HD làm bài tập 1 ,2
HS : Làm bài tập 1 , 2 theo cặp .
 Trình bày 
GV :Chữa , HD bài làm bài tập 3 .Làm mẫu 
HS : Làm bài tập 3 .
A, 4; 5 ;6; c, 896; 897; 898
B, 86 ; 87; 88
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
____________________________________
 Tiết 3 :
NTĐ 2 : Luyện đọc 
 BẠN CỦA NAI NHỎ 
NTĐ 4 : Khoa học 
VAI TRÒ CỦA VI TA MIN , CHẤT KHOÁNG
VÀ CHẤT SƠ
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời của nai nhỏ và lời của người cha .
* NTĐ 4: Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi ta min , nêu được vai trò của vi ta min , chất khoáng và chất sơ đối với cơ thể .
 Vi ta min rất cân thiết cho cơ thể nếu thiếu sẽ bị ốm , chất sơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc câu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sát tranh – tìm hiểu nội dung bài .
HS : QS các hình vẽ trong sgk trả lời câu hỏi trong nhóm .
 Trình bày .
GV : Nhận xét – Rút ra kết luận 
HS : Nhắc lại k/l
GV : Chốt – củng cố , dặn dò .
_________________________________
Tiết 5 :
NTĐ 2 : Toán 
 LUYỆN TẬP (tr 14 ) 
NTĐ 4 : Kỹ thật
 KHÂU THƯỜNG 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Rèn kỹ năng làm tính cộng trong trường hợp tổng là số tròn chục . củng cố cách giải toán tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng . 
* NTĐ 4: Biết cách cầm vải cầm kim , lên xuống kim khâu và đặc điểm mũi khâu , biết cách khâu và khâu được mũi khâu thường .
 Rèn luyện tính kiên trì , đôi bàn tay khéo léo .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK , PBT .
NTĐ 4 : Bộ đồ dùng cắt , khâu , thêu .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Kiểm tra bài cũ , h/d làm bài tập 1 , làm mẫu gợi ý .
HS : HS làm bài tập 1 , trình bày . 
GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 theo nhóm .
GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 .
HS : Làm bài tập 3 .
GV : Chữa , h/d làm bài tập 4 .
HS : Làm bài tập 4
 Bài giải 
 Lớp học đó có số h/s là 
 14 + 16 = 30 ( học sinh )
 Đáp số : 30 học sinh 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS : Kiểm tra đồ dùng h/t của nhóm , nhóm bạn .
GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tìm hiểu nội dung . 
HS : QS nhận xét mẫu .
 Trình bày .
GV : Nhận xét – bổ sung h/d thực hiện .
HS : Thảo luận nhóm .Thực hành .
GV : NX – củng cố , dặn dò .
_______________________________________
 Tiết 5 :
NTĐ 2 : Thể dục 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYÊN
 ____________________________________
Tiết 6
NTĐ 2 : Luyện đọc 
 GỌI BẠN 
NTĐ 4 : Luyện toán 
LUYỆN TẬP 
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời của từng nhân vật trong bài Bạn của Nai Nhỏ .
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc câu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS: Đọc và viết số 
 578673504
	86787530
Nhận xét 
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD làm bài tập 1 .Làm mẫu 
HS : Làm theo nhóm 2 – trình bày 
 h/s đọc số - nhân xét .
GV : Nhận xét , HD làm bài tập 2 
 A, 5 760 342
 B, 5 706 342
 C, 50 706 342
HS : Làm bài tập 2 theo cặp .
 Trình bày 
GV :Chữa , HD bài làm bài tập 3 .Làm mẫu 
HS : Làm bài tập 3 .
Nước Ân Độ có số dân nhiều nhất 
Nước Lào có số dân ít nhất 
GV : Chữa – HD làm bài tập 4 .
HS : Làm bài tập 4 .
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
 ______________________________
 Tiết 7
NTĐ 2 : Luyện đọc 
 GỌI BẠN 
NTĐ 4 : Luyện viết 
NGƯỜI ĂN XIN
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời của từng nhân vật trong bài Gọi bạn .
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc câu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS : nối tiếp đọc bài .
GV : GT bài .
HS : viết từ khó câu khó .
GV : Nhận xét – đọc bài cho h/s chép bài 
HS : chép bài 
GV : Chốt – củng cố , dặn dò .
 _________________________________ 
	 Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Chính tả (nghe viết) 
GỌI BẠN
NTĐ 4 : Tập làm văn
VIẾT THƯ
I – Mục tiêu 
* NTĐ 2: Nghe – viết chính xác 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và làm được bài tập .
* NTĐ 4: Nắm chắc mục đích của việc viết thư , nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư .
 Vận dụng kiến thức đã học để viết được một bức thư thăm hỏi , trao đổi thông tin với bạn .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bài viết .
NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . 
III – Các hoạt động dạy học : 
 NTĐ 
GV: Kiểm tra bài cũ .Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài .
 Đọc mẫu .
HS : Đọc bài nối tiếp , trả lời câu hỏi trong bài viết .
GV : Nhận xét, HD viết . đọc cho H/S viết từ khó . 
HS : Viết bảng con . 
GV : NX h/d viết vở .Đọc cho h/s viết bài .
HS : Nghe viết Đổi chéo bài viết .
GV : Chấm h/d làm bài tập .
HS : Làm bài tập .
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4
HS : Nối tiếp nêu k/n Thế nào là bài văn kể chuyện .
GV : NX – bổ sung .GT bài , ghi đầu bài .
HS : QS phong bì , đọc bài văn mẫu trả lời câu hỏi .
GV : Nhận xét , kết luận . Tìm hiểu bố cục của bài văn 
HS :Thảo luận theo nhóm , đại diện trình bày 
GV :N/ X bổ xung – hướng dẫn viết thư .
 NX – KL chung 
 HD làm bài 1,2 
HS : Làm bài tập 1,2 
GV : Chữa – củng cố , dặn dò .
_______________________________
 Tiết 2 :
NTĐ 2 : Thủ công 
 GẤP MÁY B

File đính kèm:

  • docTUÂN 3.doc