Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Minh Bình

doc23 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Minh Bình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Tuần 35*
 Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2014
 BUỔI SÁNG
 MÔN : Khoa học
 BÀI : ÔN TẬP CUỐI HK II
I- MỤC TIÊU:
Ôn tập về:
- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 138, 139, 140 SGK.
- Giấy A 0, bút vẽ nhóm.
- Phiếu câu hỏi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (3’) Con người có vai trò gì trong chuỗi thức ăn? Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt thì sao?
2. Bài mới: (27’)
Bài “Ôn tập và kiểm tra cuối năm”
*Hoạt động1:Trò chơi”Ai nhanh, Ai đúng”
+MT: - Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của cây xanh đối với sự sống trên trái Trái Đất.
-Cho các nhóm trình bày câu trả lời vào giấy A 4.
- Nhận xét cho các nhóm.
*Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi 
+ MT:Củng cố kĩ năng phản đoánqua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng.
-Viết các câu hỏi ra phiếu yêu cầu hs bốc thăm và trả lời trước lớp.
- Nhận xét câu trả lời- chốt lại ý đúng.
*Hoạt động 3: Thực hành 
+MT:- Củng cố kĩ năng phản đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt.
-Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
-Yêu cầu các nhóm nêu cách trả lời câu 1.
- Tùy ý tưởng HS GV nhận xét.
Câu 2 :Hướng dẫn hs chơi ghép phiếu thức ăn với phiếu vi-ta-min tương ứng.
- Phát phiếu cho hai đội.
- Nhận xét – đội nào ghép nhiều hơn là đội chiến thắng.
* Hoạt động 4 : Trò chơi: Thi nói về vai trò của không khí van nước trong đời sống.
+MT: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống.
- Chia lớp làm hai đội- cho HS bắt đầu chơi.
-Cùng HS chọn đội chiến thắng :Đội nào có nhiều câu hỏi và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ chiến thắng .
3/ Củng cố - Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài sau Kiểm tra HKII
- Trả lời 3 câu hỏi vào giấy A 4, cử đại diện trình bày.
+ Cây ngô lấy vào : Khí các-bô- níc, nước, các chất khoáng.
+ Thải ra: Khí ô-xi, hơi nước, các chất khoáng khác.
-Bốc thăm và trả lời.
Câu 1: Lau khô thành ngoài cốc rồi cho mấy cục nước đá. Một lát sau, sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ướt.
- Chọn câu b : 
Câu 2: Uùp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn.
-Chọn câu a.
-HS thảo luận nêu ý tưởng của mình làm thế nào để cốc nước nóng nguội đi nhanh?
- Hai đội bắt đầu chơi
-HS ghép tên thức ăn với tên vi-ta- min tương ứng.
- Đội này hỏi đội kia trả lời nếu trả lời đúng mới được hỏi lại.
+Nội dung : Thi nói về vai trò của không khí van nước trong đời sống.
- Lắng nghe và ghi nhớ
š&›
 Tiết 2:Thể dục (cô Gấm dạy) 
š&›
 Tiết 3:Kĩ thuật (thầy Ánh dạy) 
š&›
BUỔI CHIỀU
 Tiết 1 : CHÀO CỜ 
 š&› 
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
Đọc trôi chảy, lưu lóat bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK II.
HS khá, giỏi đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lòng trong 17 tuần HK II.
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
. Khởi động: (1’) Hát.
 2. Bài cũ: (3’
 3. Bài mới: (27’) Tiết 1.
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
*Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
 1 /Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.
- Kiểm tra khoảng 1/6 số HS trong lớp.
- Cho HS chuẩn bị bài.
- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu đã ghi trong phiếu thăm.
-GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo viên Tiểu học.
- HS lần lựơt lên bốc thăm.
- Mỗi em chuẩn bị trong 2’.
- HS đọc – trả lời câu hỏi.
Bài 2 :
- GV giao việc: Các em chỉ ghi những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc một trong hai chủ điểm. 
+ Tổ 1 – 2 làm về chủ điểm Khám phá thế giới.
+ Tổ 3 – 4 làm về chủ điểm Tình yêu cuộc sống.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to – bút dạ cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét – chốt lại ý đúng.
 * Hoạt động 3 : Củng cố: (3’)- Nêu lại những nội dung vừa được ôn tập, kiểm tra.
	- Giáo dục HS có ý thức đọc đúng, hiểu đúng tiếng Việt.
 + Dặn dò: (1’)- Nhận xét tiết học. 
	- Dặn HS chưa có điểm kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe. 
- Mỗi nhóm 4 HS làm bài theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
š&›
Toán 
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU:
- Giải được bài toán về : Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ sốcủa hai số đó .
* BT : B1(2cột) ; ;B2(2cột) và B3
* BT 4 , 5 dành cho HS khá, giỏi
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT. Phấn màu. Bảng con
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (3’) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
- GV yêu cầu HS sửa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: (27’) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó 
* Hoạt động1: Giới thiệu bài.
- GV ghi tựa bài lên bảng.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:Cho HS làm bài 
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng
Tổng 2 số
91
170
216
Tỉ số của 2 số
Số bé
13
68
81
Số lớn
78
102
135
Bài tập 2: Cho HS làm bài
- Nhận xét – chốt lại k.quả đúng
Hiệu 2 số
72
63
105
Tỉ số của 2 số
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
Bài tập 3:Cho HS tóm tắt – tự giải – Nêu các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Thực hiện các bước giải
Bài tập 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa. 
- GV nhận xét- Chốt lại lời giải đúng
Giải
Hiệu số phần:
4 – 1 = 3 ( phần )
Tuổi con sau 3 năm
27 : 3 = 9 ( tuổi )
Tuổi con hiện nay
9 – 3 = 6 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay
27 + 6 = 33 ( tuổi )
* Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò: 
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
-Làm bài trong SGK.
- HS sửa bài.
- HS nhận xét.
HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống.
- Sửa bài – Bổ sung nhắc lại các tính
-HS làm bài.
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS tóm tắt - tựlàm bài
- Nhận xét – sửa sai
Giải
Tổng số phần bằng nhau
4 + 5 = 9 ( phần )
Số tấn thóc kho thứ nhất
1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn )
Số tấn thóc kho thứ hai
1350 – 600 = 750 ( tấn )
-HS tóm tắt – tự làm bài
- Nhận xét – sửa sai
 š&›
Tiết 3 Mĩ Thuật (cô Thắm dạy) š&›
Tiết 4 Đạo đức (cô Mẫu dạy) š&›
Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2014
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU:
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài tóa n có lời văn về Tim hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
* BT : B2,3 và B5.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT.Phấn màu.bảng con
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBài cũ: (3’)
-GV yêu cầu HS sửa bài tập đã giao.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: (27’) Luyện tập chung.
* Hoạt động1: Giới thiệu bài.
-GV ghi tựa bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?”
Bài tập 2:
-Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài tập 3:
-Yêu cầu HS tự đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình.
- GV nhận xét – Chốt lại kết quả đúng.
a/ b / 
Bài tập 4:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
-Hiệu của hai số tự nhiên liên tiếp là mấy?
- Vậy bài tóan thuộc dạng tóan gì?
-GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò: 
- Thu bài chấm điểm.
- Chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết dạy.
-HS sửa bài
-HS nhận xét
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
Tỉnh
Lâm Đồng
Đắc Lắc
Kon Tum
Gia Lai
Diện tích
9765 km2
19 599
Km2
9615 km2
15496 km2
-HS làm bài
-HS sửa – Nhắc lại cách tính.
a/ 
b/ 
c/
- HS làm bài
- Sửa bài – Nhắc lại cách tính
-HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ, số bị chia chưa biết trong phép chia để giải thích.
- Hs theo dõi bài chữa của GV, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
-Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số là 84.
- Hiệu của hai số tự nhiên liên tiếp là 1.
- Bài tóan về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- HS lam bài.
- HS làm bài
- HS sửa
š&›
Tiết 2 : Anh văn (cô Sâm dạy) š&›
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
*HS khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút ; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Phiếu thăm.
	- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (5’) 
	- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
 2. Bài mới: (27’) Tiết 2.
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
*Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
- Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.
- Kiểm tra khoảng 1/6 số HS trong lớp.
- Thực hiện như ở tiết 1.
-Cho HS đọc yêu cầu BT2.
- GV giao việc: Các em tổ 1 – 2 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế giời (tuần 29 – trang 105; tuần 30, trang 116). Tổ 3 – 4 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống (tuần 33, trang 145, tuần 34, trang 155).
- Cho HS làm bài. GV phát giấy – bút dạ cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa thống kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau.
-Cho HS làm bài. 
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét – khen những HS đặt câu hay.
 * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: (3’) 
- Dặn HS về nhà quan sát trước cây xương rồng 
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe. 
- Các tổ (hoặc nhóm) làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên bảng + trình bày.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe. 
- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã chọn.
- Lớp nhận xét.
	š&›
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 3 )
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đọan văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Phiếu thăm.
	- Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK hoặc ảnh về cây xương rồng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (3’) 
- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
2. Bài mới: (27’) Tiết 3.
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành
+ Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.
- Kiểm tra khoảng 1/ 6 số HS trong lớp.
- Thực hiện như ở tiết 1.
-Cho HS đọc yêu cầu BT2, và quan sát tranh cây xương rồng.
- GV giao việc: Các em tổ 1 – 2 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế giời (tuần 29 – trang 105; tuần 30, trang 116). Tổ 3 – 4 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống (tuần 33, trang 145, tuần 34, trang 155).
- Cho HS làm bài. GV phát giấy – bút dạ cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
- GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa thống kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau.
- Cho HS làm bài. 
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét – khen những HS đặt câu hay.
 * Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò: (3’)- Nhận xét tiết học. 
- HS đọc bài 
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe. 
- Các tổ (hoặc nhóm) làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên bảng + trình bày.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe. 
- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã chọn.
- Lớp nhận xét.
š&›
Tieát 1: Moân : Tiêng Việt (TC)
LuyÖn ®äc (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng,phát âm đúng dễ đọc sai bài : ¡n “mÇm ®¸”
 Gu-li-v¬ ë xø së tÝ hon
- Biết ngắt nghỉ,nhấn giọng ở một số từ, HS biết đọc diễn cảm.
- Biết chọ từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Sách củng cố buổi chiều( SEQAP)
Phiếu bài tập (nếu không có sách)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
2. Luyện đọc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện đọc bài 
-GV hướng dẫn-đọc mẫu
- Yêu cầu HS đọc bài HS luyện đọc theo nhóm 2 
Hs đọc bài trước lớp
GV nhận xét giọng đọc
Yêu cầu HS đọc bài tập 2
Tổ chức HS làm việc cá nhân vào sách
GV kiểm tra bài một số bạn
Luyện đọc bài
-Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm
HS làm việc theo nhóm 2 
Hs đọc bài trước lớp
GV nhận xét – kết luận
¡n “mÇm ®¸”
1. LuyÖn ®äc diÔn c¶m ®o¹n v¨n sau víi giäng kÓ vui, hãm hØnh, ph©n biÖt râ lêi dÉn chuyÖn vµ lêi nh©n vËt (chó ý nhÊn giäng ë tõ ng÷ thÓ hiÖn th¸i ®é ng¹c nhiªn, vui vÎ cña chóa TrÞnh, th¸i ®é lÔ phÐp, nhÑ nhµng nh­ng hµm ý r¨n b¶o cña Tr¹ng Quúnh) : 
ThÊy chiÕc lä ®Ò hai ch÷ “®¹i phong”, chóa lÊy lµm l¹, bÌn hái :
– M¾m “®¹i phong” lµ m¾m g× mµ ngon thÕ ? 
– BÈm, lµ t­¬ng ¹ !
– VËy ng­¬i ®Ò hai ch÷ “®¹i phong” lµ nghÜa lµm sao ?
– BÈm, “®¹i phong” lµ giã lín. Giã lín th× ®æ chïa, ®æ chïa th× t­îng lo, t­îng lo lµ lä t­¬ng ¹.
Chóa bËt c­êi :
– L©u nay ta kh«ng ¨n, quªn c¶ vÞ. Sao t­¬ng ngon thÕ ?
– BÈm chóa, lóc ®ãi ¨n c¬m muèi còng ngon, no th× ch¼ng cã g× võa miÖng ®©u ¹.
2. §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo chç trèng ®Ó hoµn thiÖn lêi nhËn xÐt vÒ néi dung c©u chuyÖn ¡n “mÇm ®¸”:
C©u chuyÖn ca ngîi Tr¹ng Quúnh ........................, võa biÕt lµm cho chóa ............................, võa khÐo r¨n chóa : No th× ............................................
Gu-li-v¬ ë xø së tÝ hon (Bµi luyÖn tËp)
§äc thÇm bµi Gu-li-v¬ ë xø së tÝ hon (TiÕng ViÖt 4, tËp hai, trang 166 – 167), dùa vµo néi dung bµi ®äc, h·y lÇn l­ît chän tõng c©u tr¶ lêi ®óng (môc B trang 167) vµ ®iÒn ý tr¶ lêi vµo chç trèng :
(1) Nh©n vËt chÝnh trong ®o¹n trÝch tªn lµ ..............................................
(2) Trong ®o¹n trÝch nµy cã nh÷ng n­íc tÝ hon : .....................................
(3) N­íc ®Þnh ®em qu©n x©m l­îc n­íc l¸ng giÒng lµ ..............................
(4) Tr«ng thÊy Gu-li-v¬, qu©n ®Þch “ph¸t khiÕp” v× ..................................
(5) Gu-li-v¬ khuyªn vua n­íc Li-li-pót tõ bá ý ®Þnh biÕn n­íc Bli-phót thµnh mét tØnh cña Li-li-pót v× 
..............................................................................................
(6) NghÜa cña ch÷ hoµ trong hoµ ­íc gièng nghÜa cña ch÷ hoµ trong ..................................
(7) C©u Nhµ vua lÖnh cho t«i ®¸nh tan h¹m ®éi ®Þch lµ lo¹i c©u ............................
(8) Trong c©u Qu©n trªn tµu tr«ng thÊy t«i, ph¸t khiÕp, bé phËn chñ ng÷ lµ .............................................................................................
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhắc nhở HS về nhà luyện đọc những bài tập đọc đã học, học thuộc các bài thơ.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
------------------&œ------------------
Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2014
BUỔI SÁNG
Tieát 1: Moân : Toán (TC)
LUYỆN TOÁN (SEQAP)
I. Mục tiêu
 - Biết cách giải toán Tông tỉ- Hiệu tỉ
- Vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài tóan có lời văn về Tim hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sách toán chiều(SEQAP)
Phiếu bài tập (nếu không có vở toán chiều)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
2. Luyện toán :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: HS đọc yêu cầu BT
-Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải toán tổng tỉ-hiệu tỉ
- Học sinh thảo luận nhóm đôi 
-Hai nhóm làm trên phiếu học tập
-Dán bảng lớp nhận xét
- GV nhận xét kết luận
Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
- 4HS lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở
HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét kết luận
Bài 3 :
HS đọc bài
 Yêu cầu HS tự làm việc cá nhân
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét - chữa bài
Bài 4/ HS đọc đề bài
Thảo luận nhóm 4. Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
1 )ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng:
a)
Tæng hai sè
72
315
TØ sè cña hai sè
Sè lín
Sè bÐ
b)
	HiÖu hai sè
248
112
TØ sè cña hai sè
Sè lín
Sè bÐ
	TÝnh:
a) =b)=
c) =  d) = 
 T×m x:
 a) 	b) 
..	..
..	..
 MÑ h¬n con 24 tuæi. Sau 5 n¨m n÷a tuæi con sÏ b»ng tuæi mÑ. TÝnh tuæi cña con hiÖn nay.
Bµi gi¶i
.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc nhở HS về nhà làm những bài còn thiếu
------------------&œ------------------
Lịch sử
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
(Đề của trường)
------------------&œ------------------
Địa lí
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
(Đề của trường)
BUỔI CHIỀU
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 4 ) 
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện về các kiểu (câu hỏi, câu kể, câm cảm, câu khiến).
- Ôn luyện về trạng ngữ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Trang minh học bài đọc trong SGK. Một số tờ phiếu để HS làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (3’) 
	- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
2. Bài mới: (27’) Tiết 4.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:	
*Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + BT2
Bài tập 1 – 2:
-Cho lớp đọc lại truyện Có một lần.
-Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn.
-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
+ Câu hỏi: 
-Răng em đau, phải không?
+ Câu cảm:
-Ôi, răng đau qúa!
-Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
+ Câu khiến:
-Em về nhà đi!
-Nhìn kìa!
+ Câu kể:
-Các câu còn lại trong bài là câu kể.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
Bài tập 3:
-GV giao việc: Các em tìm trong bài những trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
-Cho HS làm bài.
+ H: Em hảy nêu những trạng ngữ chỉ thời gian đã tìm được.
+ H: Trong bài trạng ngữ nào chỉ nơi chốn?
-GV chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
-Yêu cầu HS về nhà xem lại lời giải BT2, 3.
-Dặn những HS chưa có điểm TĐ về nhà tiếp tục luyện đọc.
-GV nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc lại một lần (đọc thầm).
-HS tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến có trong bài đọc.
-Các nhóm lên trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
+ Trong bài, có 2 trạng ngữ chỉ thời gian.
-Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi . . 
- Chuyện xảy ra đã lâu.
+ 1 trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp, tôi . . .
š&›
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU:
- Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
* BT : B1 ;( B2 Thay phép tính(101598:287) bằng phép chia cho số có hai chữ số 
B3 (cột1) ; B4 .
* BT 5 dành cho HS khá, giỏi
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT. Phấn màu.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung
- HS sửa bài tập ở nhà. 
- Nhận xét phần sửa bài.
2. Bài mới: (27’)
* Hoạt động 1: Giới thiệu: Luyện tập chung.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Hoạt động 2 :Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: 
- Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. 
- HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. 
GV nhận xét. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. 
Bài 3: 
- HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. 
Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 
Bài 5: 
- HS tự làm và chữa bài trên lớp. 
* Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Một vài HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS trả lời về 1 số. 
- HS tính, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
 š&›
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 5 )
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Phiếu thăm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
2. Bài cũ: (3’) 
- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
 2. Bài mới: (27’) Tiết 5. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
*Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
+ Cho HS kiểm tra:
- 1/6 số HS trong lớp.
+Tổ chức kiểm tra:
-Như ở tiết 1.
+ Hướng dẫn chính tả:
-GV đọc một lượt bài chính tả.
-Cho HS đọc thầm lại bài chính tả.
-GV nói về nội dung bài chính tả: Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, sống giữa tình yêu thương của cha mẹ.
-Cho HS luyện viết những từ ngữ đễ viết sai: lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya . . .
- GV đọc cho HS viết:
-GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.
-GV đọc lại cả bài một lượt.
+Chấm, chữa bài:
-GV chấm bài.
-Nhận xét chung.
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài Nói với em..
- Dặn HS về nhà quan sát hoạt động của chim bồ câu, sưu tầm tranh về chim bồ câu.
- GV nhận xét tiết học.
-HS đọc thầm.
-HS luyện viết từ dễ viết sai.
-HS viết chính tả
-HS tự soát lại lỗi chính tả.
-HS đổi bài, soát lỗi cho nhau.
- Lắng nghe và ghi nhớ. 
š&›
 Tiết 4 : Anh văn (cô Sâm dạy)
 š&›
Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2014
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU:
- Vết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng .
- tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
* BT : B1 ; B2(cột 1,2) ; B3(cột b,c,d) B4
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu. Vở bài tập , bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: (1’) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung.
- HS sửa bài tập ở nhà. 
- Nhận xét phần sửa bài.
3. Bài mới: (27’)
* Hoạt động 1:Giới thiệu: Luyện tập chung 
- GV ghi tựa lên bảng.
* Hoạt động 2 :Thực hành ôn tập:
Bài 1: Viết số 
- Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. 
Bài 2: 
-Đổi các đơn vị đo khối lượng
-HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. 
Bài 3: Tính 
- HS tính giá trị của các biểu thức và nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài 4: 
-HS tự làm và chữa bài.
-Lưu ý: HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ.
Bài 5: 
-GV đọc từng câu hỏi trước lớp, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
-HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. 
+ Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: 
* Có 4 góc vuông
* Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
* Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. 
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau Kiểm tra HKII
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài làm
Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần).
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
- HS đứng lên và làm bài trước lớp.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
š&›
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 6 )
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nĩi về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ: (3’) 
	- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
2. Bài mới: (27’) Tiết 6.
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2:Luyện tập – Thực hành
 + Kiểm tra TĐ – HTL.
-Cho HS kiểm tra:
- Tất cả HS còn lại.
+ Tổ chức kiểm tra:
-Thực hiện như ở tiết 1.
+Làm BT 2.
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS quan sát tranh.
-GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét – khen những HS viết hay.
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu những HS viết đọan văn chưa đạt về nhà viết lại vào vở. 
-Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
*Hoạt động 3 Luyện tập – Thực hành
+ Cho HS tiếp tục thực hành bài làm miêu tả con vật.
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS quan sát tranh.
-GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em

File đính kèm:

  • docGiao an SEQAP tuan 3435(1).doc