Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ẳng Nưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Toán 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5 ( tr 26 ) NTĐ 4 : Tập đọc NỖI DẰN VẶT CỦA AN – ĐRÂY - CA I – Mục tiêu * NTĐ 2: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số . - Nhận biết trực giác về t.c giao hoán của phép cộng . - Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn . * NTĐ 4: - Đọc rành mạch với giọng kể chậm rãi , phân biệt lời các n/vật với lời người kể . Nội dung : Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca thể hiện tình thương yêu , ý thức trách nhiệm với người thân , lòng trung thực và sự nghiêm khắc với nỗi lầm của bản thân . Trả lời câu hỏi sgk. II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Que tính , bảng con . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Kiểm tra chéo vở bài tập GV: N/x hướng dẫn cộng 7 + 5 qua que tính và nêu k/q . H/d cách đặt tính và tính HS : Nêu cách đặt tính và lập bảng cộng GV : H/d làm bài tập 1 bằng cách chơi trò chơi . Bài 2 trong vở bài tập Bài 3 trả lời miệng HS : Thực hiện bài 4 trong vở bài tập Bài giải Tuổi của anh là 7 + 5 = 12 ( tuổi ) Đáp số : 12 tuổi GV : Củng cố - dặn dò - Về nhà làm bài 5 NTĐ 4 HS : Đọc bài . GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài . HS : Nối tiếp đọc , đọc từ khó , đọc chú giải . GV : Nhận xét , HD tìm hiểu bài . HS : Trả lời câu hỏi . GV :Nhận xét , HD nêu nội dung bài . HS : Nhắc lại nội dung bài , đọc bài , thi đọc . GV : Chữa – củng cố , dặn dò . ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Mỹ thuật NTĐ 4 : GV DẠY CHUYÊN ________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Âm nhạc NTĐ 4 : GV DẠY CHUYÊN __________________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Tập đọc MẨU GIẤY VỤN NTĐ 4 : Toán LUYỆN TẬP ( Tr 33 ) I – Mục tiêu * NTĐ 2: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . Đọc rõ lời nhân vật trong bài. Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp . * NTĐ 4: Đọc được một số thông tin trên biểu đồ . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Đọc lại bài Mục lục sách . GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khó ,câu khó . GV : Nhận xét, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tìm hiểu bài . Trình bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà n/x đánh giá ghi điểm GT bài , ghi đầu bài HS : Làm bài tập 1 theo cặp . Trình bày GV :Chữa , HD bài làm bài tập 2 .Làm mẫu HS : Làm bài tập 2 Tháng 7 có 18 ngày mưa Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là 12 ngày Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là (18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( Ngày ) GV :Chữa , HD bài làm bài tập 3 .Làm mẫu HS : Làm bài tập 3 h/s vẽ tiếp vào biểu đồ . GV : Chữa – củng cố , dặn dò . ______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : NTĐ 4 : CHÀO CỜ ______________________________________ Tiết 6 NTĐ 2 : Luyện đọc MẨU GIẤY VỤN NTĐ 4 : Luyện viết NỖI DẰN VẶT CỦA AN – ĐRÂY - CA I – Mục tiêu * NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng lời của từng nhân vật trong bài G/d tình đoàn kết với bạn bè * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc câu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : nối tiếp đọc bài . GV : GT bài . HS : viết từ khó câu khó . GV : Nhận xét – đọc bài cho h/s chép bài HS : chép bài GV : Chốt – củng cố , dặn dò . __________________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện toán 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5 ( vbt ) NTĐ 4 : Luyện đọc NỖI DẰN VẶT CỦA AN – ĐRÂY – CA I – Mục tiêu * NTĐ 2:Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 , cộng có nhớ dạng tính viết , vận dụng làm bài tập . * NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc đúng đọc to rõ ràng , biết đọc diễn cảm bài . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : NTĐ 4 : . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Kiểm tra chéo vở bài tập GV : H/d làm bài tập 1 bằng cách chơi trò chơi . Bài 2 trong vở bài tập Bài 3 trả lời miệng HS : Thực hiện bài 4 trong vở bài tập Bài giải Tuổi của anh là 7 + 5 = 12 ( tuổi ) Đáp số : 12 tuổi GV : Củng cố - dặn dò - Về nhà làm bài 5 NTĐ 4 . GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc câu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dò Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập đọc MẨU GIẤY VỤN ( tiết 2 ) NTĐ 4 : Lịch sử KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG I – Mục tiêu * NTĐ 2: Củng cố đọc trơn toàn bài , hiểu nội dung bài cần phải hiểu luôn giữ gìn trường lớp sạch đẹp . * NTĐ 4 : - Kể ngắn gọn về cuộc khởi nghĩa Hai bà trưng - Nêu nguyên nhân diễn biến , ý nghĩa của cuộc k/n - Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc k/n . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – bản đồ . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Đọc lại bài Mẩu giấy vụn . GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khó ,câu khó . GV : Nhận xét, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tìm hiểu bài . Trình bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : Giới thiệu bài nêu y/c tiết học GT bài , ghi đầu bài HS : Đọc sgk thảo luận trong nhóm trả lời câu hỏi GV : Nhận xét , nêu nguyên nhân , diễn biến và ý nghĩa của cuộc k/n HS :thảo luận . cuộc k/n Trình bày GV : N/x bổ sung Rút ra bài học HS : Đọc bài học GV : củng cố , dặn dò . Nêu ý nghĩa của bài ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập nói tiếng việt BÀI 6 : ĐỒ DÙNG HỌC TẬP NTĐ 4 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr 35 ) I – Mục tiêu * NTĐ 2: Xem SGK – TNTV . * NTĐ 4: - Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên , nêu được giá trị của chữ số trong một số - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột - Xác định được một năm thuộc thế kỷ nào II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGV – TNTV . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Hát GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện . HS : Thực hiên tập nói . GV : Nhận xét, h/d nói theo câu . HS : Thực hiện . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài HS : Đọc bài 1 nêu miệng – trình bày GV :Chữa , HD bài làm bài tập 2 HS : Làm bài tập 2. A , 475936 > 475836 B , 903876 < 913000 C, 5 tấn 175 kg > 5 tạ 75 kg GV : Chữa – HD làm bài tập 3 . HS : Làm bài tập 3 . A , khối lớp 3 có 3 lớp : 3a , 3b , 3c B , 3a có 18 h/s giỏi , 3b có 27 h/s giỏi , 3c có 21 h/s giỏi C , trong khối lớp 3 lớp 3b có nhiều h/s giỏi nhất , lớp 3a có ít h/s giỏi nhất D , Tb mỗi lớp có (18 + 27 + 21 ) : 3 = 22 h/s Bài 4 Trả lời miệng GV : Chữa – củng cố , dặn dò . - Về nhà làm bài 5 __________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Chính tả (tập chép) MẨU GIẤY VỤN NTĐ 4 : Luyện từ và câu DANH TỪ CHUNG – DANH TỪ RIÊNG I – Mục tiêu * NTĐ 2: Chép lại bài chính tả đúng chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Mẩu giấy vụn , viết đúng một số tiếng có âm ia , ya .phân biệt l – đ. * NTĐ 4: Hiểu được k/n DT từ chung và DT từ riêng dựa trên dấu hiệu ý nghĩa khái quát của chúng . Nắm được qui tắc viết hoa DT từ riêng và vận dụng vào thực tế . Vận dụng làm bài tập thực hành . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bài mẫu , vở viết . NTĐ 4 : Bảng phụ , phiếu bài tập . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Nối tiếp nhau đọc đoạn viết bài chính tả . GV: Giới thiệu bài , h/d tìm hiểu nội dung . Đọc q/s viết từ khó . HS : Viết từ khó ,viết bài GV : Thu bài chấm .HD làm bài tập 2,3,4 . HS : Làm bài tập . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài . Phát phiếu bài tập . HS : Làm bài tập 1 . GV : Nhận xét – chốt rút ra ghi nhớ HS : Làm bài tập 2 . GV : N/X chữa bài vào vở HS : H/s làm bài tập 3 Nhắc lại nội dung bài học GV : Chữa – củng cố , dặn dò . ______________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Kể chuyện MẨU GIẤY VỤN NTĐ 4 : Chính tả (nghe viết) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I – Mục tiêu * NTĐ 2: Dựa vào tranh minh họa kể lại được từng đoạn của câu truyện Mẩu giấy vụn . ` * NTĐ 4: Nghe – viết và trình bày đúng chính tả bài viết , trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài , bài viết mắc không quá 5 lỗi , làm đúng các bài tập . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , kể mẫu , hướng dẫn kể chuyện . HS : Kể trong nhóm qua câu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh . GV : Quan sát , uốn nắn . HS : Kể trước lớp . GV : Nhận xét , thi kể chuyện . HS :Thi kể chuyện . GV : Nhận xét – củng cố dặn dò . NTĐ 4 HS : Đọc nội dung bài viết . GV : GT bài , đọc mẫu , HD tìm hiểu nội dung bài . HS : Nối tiếp đọc , viết từ khó , câu khó . GV : Nhận xét , đọc cho h/s viết bài HS : Nghe , viết đúng bài chính tả . GV : Đọc soát lỗi – chấm bài , h/d làm bài tập . HS : Làm bài tập 2a . GV : Chữa – củng cố , dặn dò . _______________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Toán 47 + 5 (Tr 27 ) NTĐ 4 : Khoa học MỘT SỐ CÁH BẢO QUẢN THỨC ĂN I – Mục tiêu * NTĐ 2: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 Biết giải và trình bày bài giải bằng một phép cộng . * NTĐ 4: Biết được một số cách bảo quản thức ăn thông thường hàng ngày II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài HS : Nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính . GV : HD làm bài tập 1 . HS : Làm bài tập 1 theo cặp . GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 , làm mẫu gợi ý . HS : HS làm bài tập 2 , trình bày . GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 . HS : Làm bài tập 3 . Bài giải Đoạn thẳng AB dài là : 17 + 8 = 25 ( cm ) Đáp số : 25 cm GV : Chữa , h/d làm bài tập 4 . HS : Làm bài tập 4 . GV : Chữa - Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : Xem , đọc nội dung bài mới . GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sát tranh – thảo luận theo câu hỏi . HS : Thảo luận nhóm . Trình bày . GV : Nhận xét – Kết luận về cơ sở khoa học của cách bảo quản thức ăn HS : Thảo luận . Trình bày . GV : Nhận xét – kết luận .HD thảo luận . HS : Thảo luận , trình bày . GV : Chữa – củng cố , dặn dò . ____________________________________ Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập đọc NGÔI TRƯỜNG MỚI NTĐ 4 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr 36 ) I – Mục tiêu * NTĐ 2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm rãi . Nội dung : Ngôi trường mới rất đẹp , các bạn h/s tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô bạn bè . * NTĐ 4: - Viết đọc so sánh được các số tự nhiên , nêu được giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số . Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian . Đọc được thông tin trên biểu đồ cột - Tính được trung bình cộng của nhiều số . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Đọc lại bài Mẩu giấy vụn . GV: Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khó ,câu khó . GV : Nhận xét, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tìm hiểu bài . Trình bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài HS : Chữa bài tập ở nhà GV : Nhận xét , HD làm bài tập 1 HS : Làm bài tập 1 vào vở bài tập . Trình bày GV :Chữa , HD bài làm bài tập 2 .Làm mẫu HS : Làm bài tập 2 . GV : Chữa – HD làm bài tập 3 . HS : Làm bài tập 3 . Bài giải Ngày thứ hai bán được số vải là 120 : 2 = 60 ( m ) Ngày thứ ba bán được là 120 x 2 = 240 ( m ) TB mỗi ngày cửa hàng bán được số vải là ( 120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 ( m ) Đáp số : 140 m GV : Chữa – củng cố , dặn dò . ______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Đạo đức GỌN GÀNG NGĂN NẮP NTĐ 4 : Tập đọc CHỊ EM TÔI I – Mục tiêu * NTĐ 2: HS biết được ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp , phân biệt được gọn gàng ngăn nắp với chưa gọn gàng ngăn nắp . * NTĐ 4: Biết đọc với giọng nhẹ nhàng bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện . Y nghĩa : Khuyên h/s không nói dối đó là một tính xấu làm mất lòng tin sự tôn trọng của mọi người đối với mình . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : tranh ảnh , VBT . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Tự kiểm tra bài tập ở nhà GV : .NX kết luận , bổ xung giao việc HS : QS tranh 1,2,3,4 thảo luậ theo nhóm . GV : Cho h/s thảo luận nhóm HS : Trình bày n/x ý kiến và bổ sung GV : Chốt - Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài . Đọc mẫu HS : Nối tiếp đọc bài thơ . GV : Theo dõi h/s đọc bài . HS : Đọc từng đoạn , trả lời câu hỏi sgk . GV :Nhận xét , HD trả lời câu hỏi HS : Luyện đọc lại theo cặp , cá nhân . Thi đọc GV : Chữa – củng cố , dặn dò . ______________________________________ Tiết 3: NTĐ 2 : Tự nhiên xã hội TIÊU HÓA THỨC ĂN NTĐ 4 : Luyện từ và câu MRVT : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG I – Mục tiêu * NTĐ 2: Nói sơ lược sự biến đổi thức ăn ở miệng , dạ dày , ruột non , ruột già . Có ý thức ăn chậm , nhai kỹ . * NTĐ 4: - Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm trung thực – tự trọng . Bước đầu biết xếp các từ hán việt có tiếng trung theo hai nhóm nghĩa , đặt câu với một số từ . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d chơi trò chơi . HS : Chơi trò chơi : chế biến thức ăn GV : Nhận xét , k/l hướng dẫn QS hình 2 sgk HS : QS tranh trả lời câu hỏi theo cặp Thảo luận trình bày . GV : Nhận xét rút ra nội dung bài . H/d trò chơi HS : Thực hiện trò chơi theo nhóm GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 HS : Kiểm tra vở bài tập theo cặp GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập . HS : Đọc phần 1 nhận xét trả lời câu hỏi . GV : Nhận xét, rút ra bài học . h/d làm bài tập 1 HS : Làm bài tập 1 trình bày . GV : Nhận xét , h/d làm bài tập 2 . HS : Làm bài tập 2 trình bày . GV : Củng cố - dặn dò ___________________________________ Tiết 4: NTĐ 2 : Luyện từ và câu KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ? KHẢNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH NTĐ 4 : Đạo đức BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN I – Mục tiêu * NTĐ 2: Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung và tên riêng của từng sự vật . Biết viết hoa tên riêng . - Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu ( cái gì , con gì , là gì ) * NTĐ 4: Nhận thức được con người đều có quyền có ý kiến riêng của mình , vận dụng liên hệ bản thân . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ , tranh ảnh . NTĐ 4 : Bảng phụ , tranh ảnh . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Đổi chéo vở kiểm tra bài tập ở nhà . GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d tìm hiểu bài . HS : trả lời miệng . nêu y/c và ý kiến n/x GV : Nhận xét , h/d làm bài tập 2 Phát phiếu bài tập cho h/s HS : Làm bài tập 2 trong phiếu . GV : Nhận xét h/d làm bài 3 . HS : Làm bài tập 3 GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời câu hỏi . HS : Thảo luận trình bày theo nhóm câu hỏi sgk . GV : N/x kết luận – h/d làm bài tập 1. HS : Làm bài tập 1 trình bày . GV : Hd các nhóm bày tỏ ý kiến . HS : Đại diện nhóm trình bày . GV : Củng cố - dặn dò __________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Toán 47 + 25 ( tr 28 ) NTĐ 4 : Kể chuyện KỂ CHUYỆN Đà NGHE , Đà ĐỌC I – Mục tiêu * NTĐ 2: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25 Biết giải và trình bày bài giải bằng một phép cộng . * NTĐ 4: H/S biết kể tự hiên bằng lời kể của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc . Hiểu trao đổi ý nghĩa câu truyện . Lời kể rõ ràng mạch lạc bước đầu biểu lộ tình cảm thông qua giọng kể . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : tranh ảnh , nội dung câu chuyện . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài HS : Nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính . GV : HD làm bài tập 1 . HS : Làm bài tập 1 theo cặp . GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 , làm mẫu gợi ý . HS : HS làm bài tập 2 , trình bày . GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 . HS : Làm bài tập 3 . Bài giải Đội đó có số người là : 27 + 18 = 45 ( người ) Đáp số : 45 người GV : Chữa , h/d làm bài tập 4 . HS : Làm bài tập 4 . GV : Chữa - Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : Kể lại câu truyện đã nghe đã đọc - n/x đánh giá HD QS tranh sgk . GV : GT bài , ghi đầu bài – kể mẫu HS : Đọc phân tích đề bài Đại diện nhóm kể . GV : Nhận xét – cho thi kể . HS : Thi kể . GV : Nhận xét – HD rút ra ý nghĩa . HS : Nhắc lại ý nghĩa . GV : NX – củng cố , dặn dò . ____________________________________ Tiết 6 : NTĐ 2 : Thể dục NTĐ 4 : GV DẠY CHUYÊN __________________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện toán 47 + 25 ( vbt ) NTĐ 4 : Luyện viết CHỊ EM TÔI I – Mục tiêu * NTĐ 2:Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25 Biết giải và trình bày bài giải bằng một phép cộng . * NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : kiểm tra chéo vbt GV : HD làm bài tập 1 . HS : Làm bài tập 1 theo cặp . GV : Chữa , h/d làm bài tập 2 , làm mẫu gợi ý . HS : HS làm bài tập 2 , trình bày . GV : Chữa , h/d làm bài tập 3 . HS : Làm bài tập 3 . Bài giải Đội đó có số người là : 27 + 18 = 45 ( người ) Đáp số : 45 người GV : Chữa , h/d làm bài tập 4 . HS : Làm bài tập 4 . GV : Chữa - Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc câu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Viết bài , đổi vở kiểm tra . GV : Củng cố - dặn dò _________________________________ Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Tập viết CHỮ HOA Đ NTĐ 4 : Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ I – Mục tiêu * NTĐ 2: Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) và câu ứng dụng .Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . * NTĐ 4: II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Vở tập viết , bảng con . NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : qs – nx bài mẫu GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu bài . HS : Viết bảng con . Đ GV : Nhận xét, HD viết vở tập viết HS : Viết vở tập viết . GV : QS – chấm – NX . HS : Đổi chéo bài viết . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s . HS : Nhắc lại bố cục một bài văn viết thư GV : Đọc , ghi đề bài . HS : Nhận lại bài van của mình GV : HD sửa HS : Tự sửa GV : Chữa – củng cố , dặn dò . _______________________________________ Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập nói tiếng việt BÀI 6 : ĐỒ DÙNG HỌC TẬP NTĐ 4 : Toán PHÉP CỘNG ( Tr 38 ) I – Mục tiêu * NTĐ 2: Xem SGK – TNTV . * NTĐ 4: Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGV – TNTV . - NTĐ 4 : PBT – vở viết . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Hát GV: Giới thiệu bài , h/d thực hiện . HS : Tập nói . GV : Nhận xét, h/d nói theo câu . HS : Thực hiện . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài HS : Thực hiện phép cộng sgk GV : N/X bổ sung HS : Đọc nêu y/c bài , làm bài tập vào vở . GV : Nhận xét , HD làm bài tập 1,2,3. HS : Làm bài tập 1 theo cặp . Trình bày Bµi1/39: §Æt tÝnh råi tÝnh 4682 5247 + 2305 +2741 6987 7988 Bµi2/39: TÝnh 4685 +2387 = 7072 6094 + 8566 = 14660 Bµi 3/39 Tãm t¾t: C©y lÊy gç: 325164 c©y C©y ¨n qu¶: 60830 c©y TÊt c¶ ? c©y Gi¶i Sè c©y huyÖn ®ã trång ®îc lµ 325164 + 60830 = 385994(c©y) §¸p sè:385994 c©y Bµi4/39: T×m x x – 363 = 957 207 + x = 815 x = 957 + 363 x = 815 - 207 x = 1320 x = 608 1320 – 363 = 957 207 + 608 = 815 GV : Củng cố - dặn dò ____________________________________ Tiết 3 : NTĐ 2 : Luyện đọc NGÔI TRƯỜNG MỚI NTĐ 4 : Khoa học PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I – Mục tiêu * NTĐ 2: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rõ ràng , biết ngắt nghỉ sau các dấu câu . * NTĐ 4: Giai thích được tại sao cần ăn nhiều rau quả chín hàng ngày , nêu được tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn , biện pháp thực hiện vệ sinh . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc câu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : Nêu ích lợi của muối I ốt và tác hại của việc ăn mặn . GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sát tranh – tìm hiểu nội dung bài . HS : QS các hình vẽ trong sgk trả lời câu hỏi trong nhóm . Trình bày . GV : Nhận xét – Rút ra kết luận H/d giữ gìn an toàn thực phẩm . HS : Nhắc lại k/l , liên hệ thực tế . GV : Chốt – củng cố , dặn dò . __________________________________ Tiết 4 : NTĐ 2 : Toán LUYỆN TẬP (tr 29 ) NTĐ 4 : Kỹ thật KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG I – Mục tiêu * NTĐ 2: Thuộc bảng 7 cộng với một số Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 ; 47 + 25 . Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng . * NTĐ 4: Biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường . Rèn luyện tính kiên trì , đôi bàn tay khéo léo . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : SGK , PBT . NTĐ 4 : Bộ đồ dùng cắt , khâu , thêu . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV : Kiểm tra bài cũ , g/thiệu bài . HS : QS nhận xét GV : Chữa , h/d làm bài tập 1- Nêu k/q miệng . HS : Làm bài tập 1 Bài 2 : Làm bảng con Bài giải Bµi 3: (29) Tãm t¾t : Thïng cam: 28 qu¶ Thïng quýt : 37 qu¶ Bµi gi¶i C¶ hai thïng cã sè qu¶ lµ : 28 + 37 = 65 (qu¶) §¸p sè : 65 (qu¶) Bµi 5 : (29) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh nµo cã thÓ ®iÒn vµo « trèng GV : Chữa - Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : Kiểm tra đồ dùng h/t của nhóm , nhóm bạn . GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tìm hiểu nội dung . HS : QS nhận xét mẫu . Trình bày . GV : Nhận xét – bổ sung h/d thực hiện . HS : Thảo luận nhóm .Thực hành . GV : NX – củng cố , dặn dò . _____________________________________ Tiết 5 : NTĐ 2 : Thể dục NTĐ 4 : GV DẠY CHUYÊN ____________________________________ Tiết 6 NTĐ 2 : Luyện đọc NGÔI TRƯỜNG MỚI NTĐ 4 : Luyện toán PHÉP CỘNG ( vbt ) I – Mục tiêu * NTĐ 2: Củng cố cho h/s cách đọc dúng , đọc rõ ràng , đọc văn bản có t/c liệt kê . * NTĐ 4: Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc câu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : Làm bài tập 1 theo cặp . Trình bày Bµi1/: §Æt tÝnh råi tÝnh 4682 5247 + 2305 +2741 6987 7988 Bµi2/: TÝnh 4685 +2387 = 7072 6094 + 8566 = 14660 Bµi 3/ Tãm t¾t: C©y lÊy gç: 325164 c©y C©y ¨n qu¶: 60830 c©y TÊt c¶ ? c©y Gi¶i Sè c©y huyÖn ®ã trång ®îc lµ 325164 + 60830 = 385994(c©y) §¸p sè:385994 c©y Bµi4/: T×m x x – 363 = 957 207 + x = 815 x = 957 + 363 x = 815 - 207 x = 1320 x = 608 1320 – 363 = 957 207 + 608 = 815 GV : Củng cố - dặn dò ______________________________ Tiết 7 NTĐ 2 : Luyện viết NGÔI TRƯỜNG MỚI NTĐ 4 : Luyện đọc CHỊ EM TÔI I – Mục tiêu * NTĐ 2: Luyện cho h/s viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp * NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc hay đúng và đọc diễn cảm bài văn . II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc . NTĐ 4 : . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ 2 GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc câu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dò NTĐ 4 . HS : nối tiếp đọc bài . GV : GT bài . HS : viết từ khó câu khó . GV : Nhận xét – đọc bài cho h/s chép bài HS : chép bài GV : Chốt – củng cố , dặn dò . _________________________________ Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ 2 : Chính tả (nghe viết) NGÔI TRƯỜNG MỚI NTĐ 4 : Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ TRUYỆN I – Mục tiêu * NTĐ 2: Nghe – viết chính xác bài chính tả .Trình bày sạch đẹp khoa học , rèn kỹ năng viết chữ * NTĐ 4: Dựa vào 6 tranh minh họa kể lại câu truyện II – Chuẩn bị : NTĐ 2 : Bài viết . NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . III – Các hoạt động dạy học : NTĐ GV: Kiểm tra bài cũ .Giới thiệu bài , hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài . Đọc mẫu . HS : Đọc bài nối tiếp , trả lời câu hỏi trong bài viết . GV : Nhận xét, HD viết . đọc cho H/S viết từ khó . HS : Viết bảng con . GV : NX h/d viết vở .Đọc cho h/s viết bài . HS : Nghe viết Đổi chéo bà
File đính kèm:
- TUẦN 6.doc