Giáo án tự chọn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 - Phan Ngọc Điệp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 - Phan Ngọc Điệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week :27 Date of preparation: 05 / 03 / 2010 REVISION ON PAST SIMPLE TENSE (IRREGULAR / REGULAR VERBS) I/ Grammar TENSES FORM USAGE – EXAMPLES Quá khứ đơn SIMPLE PAST *(be): I, he, she, it + Was / You, they, we + Were (can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, must/ have to/ had to) +QK đơn của TO BE ở nghi vấn: Was/ Were + S +? +QK đơn của TO BE ở phủ định: S+ wasn’t / weren’t *Ordinary verbs: + KĐ: S + V_ed/ V2 (Bất qui tắc) + PĐ: S + DID NOT + V.Bare. + NV: DID + S + V.Bare? + WH: WH + DID + S + V.Bare? It’s + Period + Since + S + last + V2 - Hành động xảy ra trong QK có xác định rõ thời gian: Yesterday: hôm qua/ Last night: đêm qua/ In 1979 < now/ (3 days) ago: cách đây VD: He (be, not) there last year. He was not there last year. - Thói quen, hoặc hành động trong QK: First, later, then, after that, finally, at last: Lúc đầu, sau đó, cuối cùng.... VD: When I was a boy, I often played football. - Hành động đang xảy ra trong QK, thì một hành động khác xảy đến: VD: When I was walking in the street yesterday, I met her. * Irregular verb : là động từ bất qui tắc chúng nằm ở cột thứ 2 trong bảng động từ bất qui tắc. Ví dụ : be – was / were Buy – bought Take – took . ** Regular verb : là động từ cĩ quy tắc . khi muốn cĩ động từ ở quá khứ đơn ta thêm “-ED” . Cách thêm”ED”: - Thêm d nếu động từ kết thúc bằng e: likeliked, arrive arrived - Gấp đôi phụ âm nếu động từ một vần kết thúc bằng một nguyên âm (u,e o, a, i) và một phụ âm: stop stopped, fit fitted - Chuyển y i+ ed nếu động từ một vần kết thúc bằng một phụ âm +y: study studied, try tried - Còn lại thì thêm ed: look looked, work worked, enjoyenjoyed **. Cách đọc”ED”: Âm cuối t, d p, k, f, s, sh, ch, gh b ,g ,n ,l z, v ,m, r, y, u, e, o, a, I, w Đọc -id- -t- -d- Ví dụ Wanted, fitted, needed Stopped, talked, washed, laughed Enjoyed, loved, played, tried, arrived II/ Exercises: I. Give the past form of these verbs: (Hãy cung cấp dạng quá khứ của các động từ sau) visit visited thăm, viếng 11. have had có arrive 12. be remember 13. go return 14. buy rent 15. take receive 16. see move 17. think watch 18. wear learn 19. eat decide 20. make Group leader’s signature Week: 27 Date: 08 / 03 / 2010 Phan Ngọc Điệp
File đính kèm:
- giao_an_tu_chon_tieng_anh_lop_7_tuan_27_nam_hoc_2010_2011_ph.doc