Giáo án Vật lí 6 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí 6 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20-10-2009 
 TUẦN 10
 Tiết 19 KIỂM TRA MỘT TIẾT 
I Mục tiêu : 
Kiểm tra , đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS 
 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế .
Định luật Ôm – công thức xác định điện trở khi biết U,I 
Biết làm các bài tập về định luật Ôm , đoạn mạch nối tiếp , đoạn mạch song song .
Sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố như chiều dài ,tiết diện , vật liệu 
Công – công suất điện 
Định luật Jun- Len xơ .
Bài tập vận dụng định luật Jun-Len xơ, bài tập về công ,công suất điện 
II Ma trận đề kiểm tra 1 tiết : 
Nội dung kiến thức 
 Nhận biết 
 Thông hiểu 
 Vận dụng 
 Tổng 
 KQ 
 TL
 KQ
 TL
 KQ
 TL
1. Định luật Ôm 
 1
 1
2. Điện trở - Biến trở 
 2
 1
3.Đoạn mạch nối tiếp
 1
1a
4. Đoạn mạch song song 
1
 1b
5.Công suất điện 
 1
 1
1
 2c
6 Điện năng 
 1
 1
 2a
 2b
7.Định luật Jun-Len xơ
 1
 1
 Tổng
 6 
 3 đ 
 7 
 4 đ
5 
 3 đ
Họ và tên :
Lớp 
 KIỂM TRA MỘT TIẾT 
 Môn : Vật lí 9
 Điểm:
Đề I TRẮC NGHIỆM 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : 
1 ) Để xác định công suất điện của bóng đèn ,ta dùng dụng cụ đo điện nào ? 
A Vôn kế B Ampe kế C Vôn kế và ampekế D Công tơ điện .
2) Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc song song ,mối quan hệ nào sau đây là đúng khi có dòng điện chạy qua đoạn mạch ;
A Q1/ Q2 = I2 / I1 B Q1/ Q2 = R2 / R1 C Q1 /Q2 = U1 /U2 D Q1/ Q2 =U2/ U1 
3 ) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 3V thì cường độ dòng điện qua dây là 0,2A. Nếu hiệu điện thế giữa hai dây tăng thêm 6 V nữa thì cường độ dòng điện qua dây là:
A 0,2A B 0,4A C 0,6A D 0,8A 
4 ) Người ta dùng biến trở để :
 A Giảm điện trở trong mạch B Biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện 
 C Điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch D Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch 
5 ) Có 2 điện trở R1 = 30 Ω ,R2 = 15 Ω , mắc nối tiếp nhau trong mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ là :
 A 35 Ω B 45Ω C 15 Ω D 10 Ω 
6 ) Hệ thức Định luật Jun - Len xơ là:
 A Q = I.R.t B Q = I..R2 t C Q =I2 R.t D Q =I.R.t2 
7 ) Số oát ( W ) ghi trên các dụng cụ điện cho biết :
 A Công suất định mức của dụng cụ đó B Điện trở định mức của dụng cụ đó 
 C Cường độ dòng điện định mức của dụng cụ đó D Hiệu điện thế định mức của dụng cụ đó 
8 )Hai dây dẫn đồng chất ,cùng chiều dài ,dây thứ nhất có tiết diện là S1 = 0,1 cm2 thì có điện trở R1 .Dây thứ hai có tiết diện S2 = 5 mm2 thì có điện trở R2 .So sánh điện trở của hai dây ta có : 
A R2 = R1 B R2 = 2 R1 C R1 = 2R2 D R2 = 5 R1 
9 ) Một dây dẫn có điện trở R =10 Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V thì cường độ dòng điện chạy qua dây là :
 A I = 2,5 A B I = 250 mA C 0,04 A D 400 mA
10)Một biến trở làm bằng dây hợp kim nikêlin có điện trở suất ρ= 0,4.10 -6Ωm và tiết diện S =1,6 mm 2 ,chiều dài của dây l =300m ,thì điện trở của biến trở là :
 A 0,75 Ω B 75 Ω C 750 Ω D 7500 Ω
II TỰ LUẬN 
 1) Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm ?
 R1 
 +A A B 
2) Cho mạch điện như hình vẽ .Biết R1 =10 Ω , R2 ==15 Ω R2
 Hiệu điện thế UAB không thay đổi ( .Ampekế và dây nối 
 Có điện trở không đáng kể ) khi K đóng thì ampekế chỉ 2,5 A 
a ) Tính điện trở tương đương của mạch và hiệu điện thế UAB ? 
b )Thay ampe kế bằng 1 bóng đèn Đ ( 6V-9 W ) thì đèn sáng thế nào ? Vì sao ? 
3 ) Một ấm điện ghi (220V- 1000 W ) được mắc vào nguồn điện 220V để đun sôi 2,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200.C. thì mất 20 phút .
a.Tính hiệu suất của ấm điện .Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J / Kg .K 
b. Nếu hiệu điện thế của nguồn điện bị giảm còn 200 V thì sau bao lâu nước sôi ?
c ) Tính điện năng sử dụng của ấm trong 30 ngày theo đơn vị kwh khi mắc đúng hiệu điện thế định mức
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
TRẮC NGHIỆM ( 5 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
C
D
B
C
A
B
D
B
TỰ LUẬN ( 5 đ )
1 Phát biểu đúng ĐL (1 đ )
2. a ( 1 đ )Tính đúng R12 = R1 R2 / R1 + R2 = 6 Ω 
 U = I.R = 2,5 . 6 = 15 V 
 b. ( 1 đ ) 
 R d = U2/P = 4 Ω 
 R= R12 + Rd = 10 Ω
 Id =I = U/ R = 1,5 A 
 Idm = Udm/ Rd = 6/ 4 = 1,5 A 
 Ta có I = Idm => Đèn sáng bình thường 
3 a (1 đ) Qci = m.c. (t2 – t1 ) = 2,5 .4200. 80 = 840 000 J
 Qtp = P.t = 1200 000 J
 H = Qci /Qtp = 70 % 
 .b ( 0,5 đ) R = U2dm/ Pdm= 220 2 / 1000 = 48,4 Ω
 P’ =U’2 / R = 2002 / 48,4 = 826,4 W 
 t = Q tp/ P’ = 1452 s 
 c. ( 0,5 đ) A = P.t = 10 kwh 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 ly9.doc
Đề thi liên quan