Giáo án Vật lí - Kiểm tra học kỳ UI
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí - Kiểm tra học kỳ UI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh ở HKI. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức của mình để hoàn thành tốt bài thi. 3.Thái độ (Giáo dục): Giáo dục tính độc lập, nghiêm túc trong khi thi. II/ Chuẩn bị : 1. Giáo viên: đề kiểm tra + đáp án + biểu điểm. 2. Học sinh : Chuẩn bị ôn tập ở nhà III/ Phương pháp dạy học: IV/ Tiến trình : 1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2) Đề thi: Câu 1: (2đ)Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau đây. a. Anh của một vật qua gương phẳng: A. Luôn nhỏ hơn vật B. Luôn lớn hơn vật C. Luôn bằng vật D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật tuỳ thuộc vào vật ở gần hay xa gương. b. Nguồn sáng có đặc điểm gì? A. Truyền ánh sáng đến mắt ta B. Tự nó phát ra ánh sáng C. Phản chiếu ánh sáng D. Chiếu sáng các vật xung quanh c. Cùng một vật lần lượt đặt trước 3 gương, cách gương cùng 1 khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất? A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi D. Không gương nào (cả 3 gương đều cho ảnh ảo bằng nhau) d. Â m có thể truyền được trong các môi trường nàosau đây? A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn D. Chất lỏng, khí và rắn Câu 2: (2đ) Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau đây. a. Ta nhìn thấy một vật khi có . . . . . . . . . . . từ vật đó truyền đến mắt ta. b. Gương . . . . . . . . . . . . có thể cho ảnh . . . . . . . . . . lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn. c. Số dao động trong một giây gọi là . . . . . . . . . . . . . d. Tai người bình thường có thể nghe được những âm có tần số từ . . . . . . . . Hz đến . . . . . . . . Hz. e. Vận tốc truyền âm trong chất lỏng . . . . . . . . . . . . vận tốc truyền âm trong chất khí, . . . . . . . . vận tốc truyền âm trong chất rắn. Câu 3: (2đ) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng Câu 4: (3đ) Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng A a. Vẽ ảnh S của S tạo bởi gương b. Vẽ một tia tới SI cho tia phản xạ đi qua một điểm A ở trước S gương. c. Giữ nguyên tia tới, vẽ một vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ theo phương nằm ngang hướng từ trái sang phải. Câu 5: (1đ) Sau khi nhìn thấy tia chớp thì 5 giây sau mới nghe tiếng sấm. Nơi xảy ra sấm sét cách nơi đứng bao xa? Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s, vận tốc ánh sáng trong không khí là 300000m/s. 3) Đáp án-biểu điểm Câu 1: a) C (0,5đ) b) B (0,5đ) c) B (0,5đ) d) D (0,5đ) Câu 2: a) ánh sáng (0,25đ) b) cầu lõm; ảnh ảo (0,5đ) c) tần số (0,25đ) d) 20; 20000 (0,5đ) e) lớn hơn; nhỏ hơn (0,5đ) Câu 3: - Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới (1đ) - Góc phản xạ bằng góc tới (1đ) Câu 4: a) (1đ) b) (1đ) A S S I S S c) (1đ) S I R Câu 5: Vận tốc của âm trong không khí là 340 m/s Nơi xảy ra sấm sét cách nơi đứng một khoảng (1đ) 5s x 340m/s = 1700m = 1,7 km * Ma trận 2 chiều: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao Chủ đề Câu hỏi Điểm Câu hỏi Điểm Câu hỏi Điểm Câu hỏi Điểm Nhận biết ánh sáng – nguồn sáng 1b 0,5 2a 0,25 Gương phẳng, gương cầu lồi, cầu lõm 1a, 1c 1 2b 0,5 Âm học 1d 0,5 2c,d,e 1,25 5 1 Định luật phản xạ ánh sáng 3 2 Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng 4a,4b 2 4c 1 Tổng số câu hỏi – điểm 4 2 6 4 2 2 2 2 Tỉ lệ phần trăm 20% 40% 20% 20% điểm 4) Thống kê kết quả: Lớp TSHS Trên TB % Dưới TB % Ghi chú 7A 7B 7C 7D 7E 7F Cộng 5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Về nhà xem lại toàn bộ nội dung kiến thức chương II - Trả lời trước phần tự kiểm tra V/Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- de vat li.pdf