Giáo án Vật lý Lớp 12 năm 2018 - Chương I đến IV
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lý Lớp 12 năm 2018 - Chương I đến IV, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. KHÁI NIỆM DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. - Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một ví cân bằng. - Dao động tuần hoàn là dao động có trạng thái lặp lại như cũ sau khoảng thời gian bằng nhau - Dao động điều hòa là là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian 2. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Là nghiệm của phương trình vi phân: x’’ + w2x = 0 Có dạng như sau: x= Acos(wt+j) Trong đó: x: Li độ (cm), li độ là độ dời của vật so với vị trí cân bằng A: Biên độ (cm) (li độ cực đại) w: vận tốc góc(rad/s) wt + j: Pha dao động (rad/s) j: Pha ban đầu (rad). w, A là những hằng số dương; j phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ. 3. PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC, GIA TỐC a. Phuơng trình vận tốc v (cm/s) v = x’ = - Awsin(wt + j) = wAcos(wt + j + ) (vmax khi vật qua VTCB theo chiều dương; vmin khi vật qua VTCB theo chiều âm. Nhận xét: Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ một góc . b. Phuơng trình gia tốc a (m/s2) a = v’ = x’’ = - w2Acos(wt + j) = - w2x = w2Acos(wt + j + π) (Gia tốc cực đại tại biên âm, cực tiểu tại biên dương) Nhận xét: Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc và nguợc pha với li độ. 4. CHU KỲ, TẦN SỐ a. Chu kỳ: T = (s). Trong đó (t là thời gian (s); N là số dao động) “Chu kỳ là thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.” b) Tần số: ƒ = = (Hz) “Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật thực hiện trong một giây).” 5. HỆ THỨC ĐỘC LẬP VỚI THỜI GIAN: +Giữa tọa độ và vận tốc: +Giữa gia tốc và vận tốc: Hay ó 6. TỔNG KẾT - Một chu kỳ dao động vật đi được quãng đuờng là S = 4A - Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là L = 2A - Vận tốc đổi chiều tại vị trí biên, đạt cực đại tại cân bằng theo chiều dương, cực tiểu tại cân bằng theo chiều âm. - Gia tốc đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng. Gia tốc cực đại vị trí biên âm, cực tiểu tại vị trí biên dương. BÀI TẬP THỰC HÀNH: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. không có phát biểu đúng Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0 Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ. C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được: A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu Dao động điều hoà là A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha π/2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ. C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha π/2 so với vận tốc Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. Vật ở vị trí có li độ cực đại. C. Gia tốc của vật đạt cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ bằng không. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s. B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s. C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s. D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2rad/s. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(3πt + ) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu? A. 5 cm B. - 5cm C. 5 cm D. 10 cm Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 12 cm/s B. 12π cm/s C. 12π m/s D. Đáp án khác Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Hãy xác định số dao động thực hiện trong 1s. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. 5π rad B. 2,5π C. 1,5π (rad). D. 0,5π rad Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm. A. - 12m/s2 B. - 120 cm/s2 C. 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2 Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20. B. 10 C. 40. D. 5. Một vật dao động điều hòa, sau t = 5s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động? A. ω = 20 rad/s B. ω = rad/s C. ω = 10π rad/s D. ω = 20π rad/s Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = s là A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = s là A. 40 cm/s B. 20π cm/s C. - 20π cm/s D. 20π cm/s Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 20 cm, sau một phút vật thực hiện được 120 dao động. Hãy xác định biên độ và cho biết tốc độ khi vật về đến vị trí cân bằng. A. A = 10 cm; = 40π cm/s B. A = 10 cm; = 4π cm/s C. A = 5 cm; = 20π cm/s D. A = 100 cm; = 40π cm/s Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 (cm) , trong các giá trị li độ sau, giá trị nào có thể là li độ của dao động trên? A. x = 6 cm B. x = - 6 cm C. x = 10 cm D. x = 1,2 cm Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(ωt + π/2) (cm). Hãy xác định pha ban đầu của dao động? A. φ = π/2 (rad) B. φ = - π/2 (rad) C. φ = 0 (rad) D. φ = π (rad) Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = -40π cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 cm thì vận tốc v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc? A. 5π rad/s B. 20π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4 cm thì vận tốc v1 =-40π cm/s; khi vật có li độ x2 =4cm thì vận tốc v2 =40π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là? A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 5 cm Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = - 5π cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là: A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 15π cm/s D. 40π cm/s Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại t = 0 vật có li độ x = 4cm. Xác định pha ban đầu của dao động. A. ± B. C. D. ± Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu? A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật có li độ là A. ± A B. ± C. D. A Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc cực đại V0 . Tại thời điểm vật có có li độ là x = thì vận tốc của vật là: A. B. C. ± V0 D. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = - thì gia tốc dao động của vật là? A. a = amax B. a = - C. a = D. a = 0 Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s2 và tốc độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu? A. 16 m B. 4 m C. 16 cm D. 4 cm Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100cm/s2 C. 50cm/s2 D. 100cm/s2 Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100cm/s2 C. 50cm/s2 D. 100cm/s2 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Xác định biên độ dao động của vật: A. A = 2 cm B. A = 4 cm C. A = 4π cm D. A = 8 cm Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định biên độ dao động của vật: A. A = 2 (cm) B. A = 4 (cm) C. A = 4π (cm) D. A = 8 (cm) Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định pha dao động ban đầu của vật: A. φ = π/2 rad B. φ = - π/3 (cm) C. φ = -π/2 (cm) D. φ = 0 (cm) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Vật dao động với vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tìm tđộ trung bình của vật trong một chu kỳ? A. 5cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s Câu 41: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có vận tốc v = thì vật có li độ là: A. ± A B. ± C. D. A Câu 41 (ĐỀ 32): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 cm/s là: A. s B. s. C. . D. s. Câu 42: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có vận tốc v = thì vật có li độ là: A. ± A B. ± C. D. ± Câu 43:Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có li độ x = thì vật có vận tốc là: A. ± V0 B. ± C. 0 D. ± Câu 44: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V0. Tại thời điểm vật có li độ x = thì vật có vận tốc là: A. ± V0 B. ± C. 0 D. ± Câu 45: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và gia tốc amax. Hỏi khi có li độ thì gia tốc dao động của vật là: A. a = amax B. a = C. a = D. a = 0 Câu 46: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là amax; hỏi khi gia tốc của vật là a = thì vật có li độ là: A. A B. - C. D. - Câu 47: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 50 cm/s2 D. 100cm/s2 Câu 49: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 50 cm/s2 D. 100cm/s2 Câu 50: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = - 5π cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 15π cm/s B. BÀI TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC: Câu 51(ĐH 09): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : A. B. C. D. Câu 52(CĐ 09): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 53(CĐ 09): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4pcos2pt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0. B. x = -2 cm, v = 0 C. x = 0, v = -4p cm/s D. x = 0, v = 4p cm/s Câu 54. (C.VINH 2015/1) Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức: A. B. . C. D. Câu 55(ĐH 12): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 56: (MH17)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 57(ĐH 11): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5cm B. 4 cm C. 10 cm D. 8 cm Câu 58(ĐH 13): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 8cm B. 16 cm C. 64 cm D. 32 cm Câu 59(ĐH 13): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 3cm B. 6 cm C. 12 cm D. 24 cm Câu 60. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:,( t đo bằng giây). Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có: Tọa độ -4 cm và đang đi theo chiều âm. C. Tọa độ +4cm và đang đi theo chiều âm. Tọa độ -4cm và đang đi theo chiều dương. D. Tọa độ +4cm và đang đi theo chiều dương. Câu 61(ĐH 13): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4pt (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nử độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,083 s B. 0,125 s C. 0,104 s D. 0,167 s Câu 62(CĐ - 12): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 63(CĐ 12): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. . B. C. . D. . Câu 64(CĐ 11): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng: A. 25,13 cm/s. B. 12,56 cm/s C. 20,08 cm/s. D. 18,84 cm/s. Câu 65(CĐ 12):Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là: A. 5,24cm.. B. cm C. cm. D. 10 cm. Câu 66(CĐ13): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10p cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 3 s Câu 67(CĐ 13) : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là A. 10 rad B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 68:( CĐ 14) Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Câu 69(ĐH 14): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 70( ĐH 15). Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(wt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π. Câu 71( ĐH 16).: Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 72( ĐH 16):Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 50 cm/s B. 250 cm/s C. 15 cm/s D. 25 cm/s Câu 73. ( ĐH vinh 15).Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 74. ( ĐH vinh 15). Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = 2 cos(10t – π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Nếu tại thời điểm vật có vận tốc dương và gia tốc a1 = 1 m/s2 thì ở thời điểm t2 = (t1 + π/20) (s), vật có gia tốc là A. m/s2 B. m/s2 C. m/s2 D. m/s2 Câu 75( MHỌA17). Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc (cm/s2). Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là A. 4 cm. B. 400π2 cm. C. 4 π2 m. D. 10 cm. Câu 76: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 25m/s2. B. 6,31m/s2. C. 2,5m/s2. D. 63,1m/s2. Câu 77: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 0,5s. B. 1s. C. 0,1s. D. 5s. Câu 78( cv17/4)Biểu thức li độ của vật dao đđiều hòa có dạng Gia tốc cđại của vật là: A. B. C. D. Câu 79(ĐH17/213). Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau A. B. . C. . D. Câu 80(LAM SƠN 17): Một con lắc lò xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực không đổi 2N theo dọc trục của lò xo, Tốc độ của vật sau 2/15s A. 43,75 cm/s B. 54,41 cm/s C. 63,45 cm/s D. 78,43 cm/s BÀI 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG Bước 1: Phương trình dao động có dạng x = Acos(wt + j) Bước 2: Giải A, w, j. - Tìm A: A = Trong đó: - l là chiều dài quỹ đạo của dao động - S là quãng đường vật đi được trong một chu kỳ - Tìm w: w = 2πf = - Tìm j: Dùng Vòng tròn luợng giác (VLG) Aω t -Aω v Đồ thị của vận tốc theo thời gian đồ thị v - t Buớc 3: Thay kết quả vào phuơng trình. -A A t x Đồ thị của li độ theo thời gian đồ thị x - t II. ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG. ω2A a -ω2A t Đồ thị của gia tốc theo thời gian Đồ thị a - t -A -Aω2 Aω2 A x Đồ thị của gia tốc theo li độ Đồ thị a - x -Aω Aω v x A -A Đồ thị của vận tốc theo li độ Đồ thị v - x Aω2 -Aω2 v Aω -Aω Đồ thị của gia tốc theo vận tốc Đồ thị a - v III - BÀI TẬP THỰC HÀNH Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. A. 3cos(10t + π/2) cm B. 5cos(10t - π/2) cm C. 5cos(10t + π/2) cm D. 3cos(10t + π/2) cm Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 10cm/s, biết tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương? A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π/2) cm C. x = 5cos(πt + π/3) cm D. x = 5cos(πt)cm Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. A. x = 5cos(4πt + π/2) cm B. x = 5cos(4t + π/2) cm C. x = 10cos(4πt + π/2) cm D. x = 10cos(4t + π/2) cm Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là? A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x = 10cos(2t - π/2) cm C. x = 10cos(2t + π/4) cm D. x = 10cos(2t) cm Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(2πt - π/6) cm B. x = 8cos(πt +π/3)cm C. x = 4cos(2πt -π/3)cm D. x = 8cos(πt + π/6) cm Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. 4cos(2πt + π/6) cm B. 4cos(2πt - 5π/6) cm C. 4cos(2πt - π/6) cm D. 4cos(2πt + 5π/6) cm Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(wt + ) B. x = Acos(wt - ) C. x = Acos(wt + ) D. x = A cos(wt) Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng A. x = acos(πt - ) B. x = 2acos(πt - ) C. x = 2acos(πt+ ) D. x = acos(πt + ) Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là: A. x = 5cos(120πt +π/3) cm B. x = 5cos(120πt -π/2) cm C. x = 5cos(120πt + π/2) cm D. x = 5cos(120πt -π/3) cm Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy viết phương trình dao động của vật? A. x= 10sin4πt cm B. x = 10cos4πt cm C. x = 10cos2πt cm D. 10sin2πt cm Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng. A. x = 5sin(πt + π/2) cm B. x = 5sin(πt –π/2)cm C. x = 5cos(4πt + π/2) cm D. x = 5cos(4πt –π/2)cm Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). B. x = 6cos(20t - π/6) cm. C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 6cos(20t - π/3) cm Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật? A. x = 2cos(10πt - ) cm B. x = 2cos(10πt - ) cm C. x = 2cos(10πt + ) cm D. x = 2cos(10πt + ) cm Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào? A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Elip B. Parabol Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào? A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ C. Đuờng tròn D. Đường hipepol Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt + j).
File đính kèm:
- giao_an_vat_ly_lop_12_nam_2018_chuong_i_den_iv.doc