Giáo trình Đại số 9 - Tiết 47: Kiểm tra chương III

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Đại số 9 - Tiết 47: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/02/2013
Ngày giảng: 22/02/2013
Tiết 47. KIỂM TRA CHƯƠNG III.
I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
	1. Kiến thức. 
- Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức của học sinh về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình ... trong chương III.
	2. Kỹ năng.
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải một số dạng bài cơ bản như : giải hệ phương trình, giải toán bằng cách lập hệ phương trình; kĩ năng trình bầy bài kiểm tra.
 3. Thái độ. Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kiểm tra kết hợp cả TNKQ và Tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ân
Nhận biết được ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
1(C1)
1(C3)
2
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
0,5
1 =10%
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
1(C2)
1(C4)
1(C6b)
3
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
0,5
0,5
1,5 = 15%
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và phương pháp thế
Vận dụng được các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
Số câu
1(C5)
1(C6a)
2
Số điểm, tỉ lệ %
2
1,5
3,5= 35%
Giải bài toán bằng cách lâp phương trình
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập
Số câu
1(C7)
1
Số điểm, tỉ lệ %
4
4 = 40%
Tổng số câu
2
2
4
10
TS điểm, tỉ lệ %
1 = 10%
1 = 10%
8 = 80%
10=100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Đề số 1:
I . TNKQ (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0 
Câu 2: Cặp số ( 1; 2 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + y = 5 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = -4 D. x – y = 0
 Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: 
 A. ( 2 ; 1 ) B. ( 1 ; 2 ) C. ( 1 ; - 2 ) D. ( -1 ; 3 ) 
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ?
 A. Hệ có một nghiệm duy nhất . 	 B. Hệ vô nghiệm. 	C. Hệ vô số nghiệm.
II.Phần Tự luận (8đ)
Câu 5 (2đ) Giải các hệ phương trình:
 a) b) 
Câu 6(2 điểm). Cho hệ phương trình: 	
a) Giải hệ phương trình với m = 1.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất.
Câu 7 (4 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
 Đề số 1:
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
 II. Tự luận: (8đ)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
5
2đ
 a) 
0,5
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1) 
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (3 ; - 2).
0,5
0,5
0,5
6
2đ
m = 1
1đ
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm là .
0,5đ
Hệ pt trên có nghiệm duy nhất khi 
0,5đ
7
4đ
Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m), y (m).
ĐK: 0 < x , y < 23 	
Chu vi khu vườn là: 2(x + y) = 46 (1)	(0,5điểm)
Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m)
Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình.	
Giải hệ phương trình ta được: ( TMĐK).	
Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m)
0,5 đ
0,5 đ
1đ
 0,5 đ
1đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra dai so 9 chuong III co ma tran va dap an.doc