Hải đề kiểm tra định kì trường TH& THCS Văn Phong Năm học: 2013-2014 Môn Ngữ Văn lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hải đề kiểm tra định kì trường TH& THCS Văn Phong Năm học: 2013-2014 Môn Ngữ Văn lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌTRƯỜNG TH& THCS VĂN PHONG Năm học: 2013-2014 MÔN NGỮ VĂN (BÀI VIẾT SỐ 3) TUẦN 13- TIẾT 49+ 50 - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I.Trắc nghiệm:(3,0 đ) Kể về một người thân của em . Đọc kĩ đề văn trên và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu phương án trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Đề văn trên thuộc dạng đề văn nào ? A. Miêu tả. B. Thuyết minh. C. Kể chuyện tưởng tượng. D. Kể chuyện đời thường. Câu 2: Phương thức biểu đạt chính sử dụng để làm đề văn trên là : A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự . D.Thuyết minh. Câu 3: Có thể kết hợp những yếu tố nào trong quá trình viết bài cho đề văn trên? A. Miêu tả, biểu cảm. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Miêu tả, biểu cảm, hành chính. Câu 4: Có cần sử dụng yếu tố tưởng tượng cho bài văn kể chuyện đời thường không? A. Tuỳ thuộc vào ý định của người viết song phải gắn với thực tế . B. Bắt buộc phải có. C. Không cần thiết phải sử dụng tưởng tượng. D. Tuỳ thuộc vào người đọc. Câu 5: Ngôi kể sử dụng cho viết bài của đề văn trên là gì? A. Ngôi thứ ba. B. Ngôi thứ tư C. Ngôi thứ nhất D. Ngôi thứ hai. Câu 6: Có cần đến kĩ năng quan sát và nhận xét, đánh giá khi kể chuyện đời thường không? A. Không. B. Có. Câu 7: Có thể lựa chọn thứ tự kể nào để viết bài cho đề văn trên? A. Kể xuôi theo thứ tự tự nhiên. B. Kể ngược (đem kết quả sự việc hiện tại kể trước). C. Tuỳ thuộc vào lựa chọn của người viết . D. Tuỳ thuộc vào người đọc, người nghe. Câu 8: Bố cục bài viết tuân thủ theo trình tự nào? A. Kết bài - Mở bài - Thân bài. C. Kết bài - Thân bài - Mở bài. B. Mở bài - Thân bài - Kết bài . D. Thân bài - Kết bài - Mở bài. Câu 9: Hãy nối một vế trong tập hợp 1 với một vế phù hợp trong tập hợp 2. (1,0 đ) Tập hợp 1 Tập hợp 2 1. Hành chính – công vụ A. Tái hiện trạng thái sự vật, con người 2. Biểu cảm B. Kể diễn biến sự việc 3. Tự sự C. Giới thiệu đặc điểm, tính chất, phương pháp 4. Thuyết minh D. Bình luận, nêu ý kiến 5. Miêu tả E. Thể hiện quyền hạn, trách nhiệm giữa người với người 6. Nghị luận F. Biểu hiện tình cảm II. Tự luận : ( 7,0 điểm) Câu 1: ( 2,0 điểm) - Trình bày thứ tự kể trong văn tự sự? Câu 2: (5,0 điểm) Kể về một người thân của em. Người ra đề Đoàn Thị Huế DUYỆT ĐỀ BGH TỔ CM ĐÁP ÁN_ BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A C B C B Câu 9 (1,0 đ) 1-E; 2-F; 3-B; 4- C; 5- A; 6- D II.Tự luận: 7,0 điểm. Câu 1: 2,0 điểm. - Khi kể chuyện,có thể kể các sự việc liên tiếp nhau theo thứ tự tự nhiên,việc gì xảy ra trước kể trước,việc gì xảy ra sau kể sau,cho đến hết. - Để gây bất ngờ,gây chú ý hoặc để thể hiện tình cảm nhân vật,người ta có thể đem kết quả hoặc sự việc hiện tại kể ra trước,sau đó mới dùng cách kể bổ sung hoặc để nhân vật nhớ lại mà kể tiếp các sự việc đã xảy ra. Câu 2: 5,0 đ. *Hình thức: 2,0 đ - Bài văn viết đủ 3 phần,bố cục rõ ràng. - Diễn đạt lưu loát,không sai lỗi chính tả,lỗi diễn dạt,dùng từ. - Chữ viết sạch,đẹp. * Nội dung: 3,0 đ Mở bài: (0,5 đ): Giới thiệu được người thân sẽ kể. + Tình cảm chung nhất về người thân. Thân bài:(2,0 đ) + Kể được tính tình,sở thích,thói quen,hành động nổi bật,tiêu biểu của người thân. + Nêu được tình cảm của mình đối với người thân,tình cảm của người thân đối với bản thân thông qua các hành động,lời nói... Kết bài:(0,5 đ): Suy nghĩ,tình cảm,mong ước của mình dành cho người thân. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề 1. Đề văn Nhận dạng đề văn Số câu1 Số điểmTỉ lệ2,08 % Số câu1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 2. Phương thức biểu đạt Phương thức tự sự Số câu1 Số điểm Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 3. Miêu tả Cần kết hợp miêu tả và biểu cảm trong văn kể chuyện Số câu Số điểm 0,25 Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 4. kể chuyện đời thường Có thể xen yếu tố tưởng tượng vào bài viết Số câu Số điểm 0,25 Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 5. Ngôi kể Xác định được ngôi kể Số câu 2 Số điểm 0,2 5 Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 6. Quan sát, nhận xét, đánh giá khi kể chuyện đời thường khi kể chuyện đời thường cần đến kĩ năng quan sát, nhận xét, đánh giá Số câu 3 Số điểm 0,25 Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 7. Thứ tự kể Chọn thứ tự kể phù hợp Khái niệm thứ tự kể Số câu 2 Số điểm 0,2 5 Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 2,0 2 Chủ đề 8. Bố cục bài văn Chú ý bố cục khi làm bài Số câu 1 Số điểm 0,2 5 Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 9. Nối cột Chọn nội dung phù hợp Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 1,0 1 Chủ đề 10. Kể chuyện đời thường Viết bài văn kể chuyện đời thường Số câu 1 Số điểm 5 ,0 Tỉ lệ 50 % Số câu 1 Số điểm 5 ,0 1 Tổng số câu 11 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100 % Số câu 6 Số điểm 2,25 Số câu 3 Số điểm 0,75 Số câu 1 Số điểm 2,0 20% Số câu 1 Số điểm 5,0 50 % Số câu 11 Số điểm 10 100%
File đính kèm:
- Tiet 49 50.doc