Hệ thống bài tập trắc nghiệm Toán 9

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống bài tập trắc nghiệm Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống bài tập trắc nghiệm toán 9
--------------------------------------
1, Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
 	 A.	B. 	C. 	D. 
 2, Với giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập số thực R?
 	 A. 	B. 	 C. D. 
 3, Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: ?
 	A. (-1; -3) B. (1; 1) C. (2; 0) D. (-2; 4)
 4, Cho phương trình (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất?
 	A. - 4x – 2y = -10 B. 4x – 2y = -10 C. 4x + 2y = -10 D. - 4x +2y = -10
 5, Phương trình x3 – 4x = 0 có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm	B. Một nghiệm	C. Hai nghiệm	D. Ba nghiệm
 6, Hệ số b' của phương trình 3x2 - 4(m - 1)x + 2m = 0 là:
 	A. m - 1 	B. -2m 	C. - (2m - 1) D. -2(m – 1)
 7, Một nghiệm của phương trình: 2x2 - (k - 1)x - 3 + k = 0 là:
 	A. 	B. 	C. - D. 
 8, Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm phân biệt: 
 	A. x2 – 6x + 9 = 0	B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 –x - 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
 9, Kết quả nào sau đây là sai? 
 	A. 	B. 	
C. 	D. 
10, Cho tứ giác ABCD, với kết quả nào sau đây thì tứ giác nội tiếp?
 	A. 	 	B. 
C. 	D. Một trong ba kết quả trên 
 11, Kết quả của phép tính là:
 	A. 0 	 	B. -2 	 	C. 	 D. 
12, Cho đoạn thẳng OI = 12 cm, vẽ (O; 4cm) và (I; 16cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thế nào đối với nhau?
 	A. Đựng nhau 	B. Tiếp xúc ngoài C. Tiếp xúc trong D. ở ngoài nhau
 13, Cho (O; 4cm) và điểm A sao cho OA = 8cm. Vẽ các tiếp tuyếnAB, AC với B, C là các tiếp điểm. Câu nào sau đây sai?
A. 	B. Tam giác ABC đều 
C. OA là trung trực của BC 	D. Không có câu nào sai
14, Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2 – 2x - m = 0 có nghiệm kép?
A. m = -1	B. m = 1	C. m = -4	D. m = 4
15, Tìm b biết đồ thị hàm số y = -2x + b đi qua điểm A
 	A. 	B. 	C. 	D. 
16, Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
17, Phương trình có nghiệm là:
 	A. x = 1	B. x = -1	C. x =1 hoặc x = -1	D. Vô nghiệm
18, Kết quả của phép tính: tg250 . tg 650 là:
 	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
19, Cho biết tam giác ABC vuông tại a, đường cao AH, biết HB = 0,64 cm, HC = 4cm. Vậy độ dài đoạn AH là:
 	A. 0,16 cm	B. 1,6 cm	C. 3,2 cm	D. Một đáp số khác
20, Cho OI = 7cm. Vẽ đường tròn (O; 2cm) và đường tròn (I; 9cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí nào?
 	A. Cắt nhau	B. Tiếp xúc trong	C.Tiếp xúc ngoài	D. ở ngoài nhau.
21, Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và độ dài một đường sinh 10 cm là:
 	A. 200 cm2	B. 300 cm2	C. 400 cm2	D. 4000 cm2
22, Hai đường thẳng: y = x - 1 và y = x là hai đường thẳng:
 	A. Trùng nhau	B. Song song	C. Cắt nhau tại (1;1)	D. Cắt nhau tại (0;0)
23, 5 và -3 là nghiệm của phương trình:
 	A. x2 + 2x + 15 = 0	B. x2 - 2x + 15 = 0 	
 	C. x2 - 2x - 15 = 0 	D. x2 + 2x - 15 = 0
24, Với giá trị nào của a phương trình: x2 - x - a = 0 có nghiệm là -2?
 	A. a = 6	B. a = - 2	C. a = 2	D. a = - 6
25, Bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 6 cm là:
 	A. 3cm	B. cm	C. cm	D. 6 cm
26, Cho đường tròn (O;R) và dây AB sao cho sđ cung AB = 900, các tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại S. Câu nào sau đây sai?
 	A. Tứ giác OASB là hình vuông 	B. SA = SB = R	
 	 C. lAB = 	D. Góc SAB = 900
27, Kết quả của phép tính: là:
 	A. 11	B. 5	C. 7	D. 1
28, Phương trình có nghiệm là: 
 	A. x = 0 	B. x = 1	C. x = 0 hay x = 1	D. Vô số nghiệm.
29, Với giá trị nào của a thì đường thẳng (d1): y = (4 - a)x và (d2): y = (a - 2)x + 1 cắt nhau?
 	A. a = 3	B. 	C. a = -2	D. 
30, Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp được đường tròn?
 	A. Hình chữ nhật	B.Hình thoi	C. Hình vuông	D. Hình thang cân.
31, Cung AB của đường tròn (O; 2cm) có số đo bằng 900. Vậy độ dài dây AB là:
 	A. 	B. 	C. 2cm	D. 3 cm
32, Biểu thức: có nghĩa khi:
 	A. 	B. 	C. x 1
33, Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
 	A. 2x2 - 9 = 0	B. x2 + 4x = 0	C. x2 + 2x - 3 = 0	D. Cả 3 phương trình
34, Với giá trị nào của a thì hệ phương trình: vô nghiệm?
 	A. a = 0	B. a = 1	C. a = 2	D. a = 3
35, Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O; R) tạo với nhau một góc 400 . Vậy độ dài cung AB nhỏ là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
36, Cho hàm số: với 	thì giá trị của hàm số là:
 	A. 4	B. 2	C. 0	D. một kết quả khác
37, Đường thẳng trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
 A. y = - x	B. y = - 2x	 
 C. 	D. Các câu trên đều sai.
38, Hệ phương trình: 	có nghiệm là:
 	A. x = 2; y = 1	B. x = - 2; y = 5
 	C. x = 1; y = 2	D. Một kết quả khác.
39, Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5 cm, AC = 12 cm. Câu nào sau đây sai?
 	A. BC = 13 cm	B. sinB = 	C. TgC = 	D. Không có câu nào sai
40, Dây AB có khoảng cách đến tâm O của đường tròn ( O; 29 cm) là 20 cm. Độ dài dây AB là:
 	A. 21 cm	B. 38 cm	C. 42 cm	D. 50 cm
41, Hình cầu có bán kính 3 cm thì có thể tích là:
 	A. cm3 	B. cm3	C. cm3 	D. cm3
42, Tam giác ABC cân tại A có góc BAC = 300 nội tiếp đường tròn tâm O. Số đo cung AB là
 	A. 1500	B. 1650	C. 1350	D. 1600
43, Cho d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn ( O; R) và (I; r) ( với R > r > 0). Hệ thức 
d < R - r chỉ vị trí nào của đường tròn ( O ) và ( I ).
 	A. Tiếp xúc trong	B. Đựng nhau	C. Cắt nhau	D. ở ngoài nhau 
44, Một đường tròn có diện tích 16 thì có chu vi là.
 	A. 	B. 	C. 	D. 
45, Hình nón có diện tích đáy 300 cm2 và có chiều cao 5 cm thì có thể tích là:
 	A. 1.500 cm3	B. 750 cm3	C. 500 cm3 	D. 300 cm3
46, Tam giác ABC có ba cạnh là AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm thì đường cao AH là:
 	A. 8,4 cm	B. 7,2 cm	C. 24 cm	D. 20 cm
47, Với giá trị khác 0 nào của a thì đường thẳng y = x + 1 tiếp xúc với parabol y = ax2.
 	A. 	B. 	C. 	D. 
48, Giá trị nào của a thì hàm số đồng biến trên tập số thực R.
 	A. 	B. 	C. 	D. 
49, Tọa độ giao điểm của y = 2 x và y = - x + 3 là:
 	A. ( 1; 2)	B. ( -1; -2)	C. ( 2; 1)	D. ( - 2; -1)
50, Trong các phương trình sau , phương trình nào vô nghiệm:
 	A. 3x2 - 2x - 1 = 0	B. x2 - 5x + 4 = 0	
 	C. x2 + 3x - 4 = 0	D. 2x2 + x + 3 = 0
51, Kết quả nào sau đây sai?
 	A. Sin450 = Cos450	B. Sin600 = Cos300 
C.Tg750 = Cotg150	D. Cotg360 = Tg640
52. Một hình nón có bán kính đáy 7cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và đường sinh của hình nón là 300. Diện tích xung quanh của hình nón là:
 	A. 	B. 308 cm2	 C. 462 cm2	 D. Cả 3 kết quả đều sai
53. Điền dấu “x” vào ô đúng (Đ) hoặc sai (S) tương ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
1.Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
2. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau
3. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
4. Trong một đường tròn hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
5. Trong một đường tròn, nếu cung nhỏ có số đo là thì cung lớn có số đo là 1800 - 
6. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau
7. Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 450 thì góc ở tâm cùng chắn một cung với góc đó có số đo 450.
8. Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
9. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau
10. Hai cung chắn giữa hai dây song song trong đường tròn thì bằng nhau
54. Điền dấu “x” vào ô đúng (Đ) hoặc sai (S) tương ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
1. Hàm số nghịch biến với mọi x
2. Những điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục hoành
3. Hai điểm có hoành độ đối nhau và tung độ bằng nhau thì đối xứng với nhau qua trục tung
4. Hàm số xác định với mọi x thuộc R
5. Hàm số xác định với mọi 
6. Hàm số y = 2x + 3 xác định với mọi 
55. Câu nào đúng, câu nào sai?
a. Phương trình có hai nghiệm là x1= 1 và x2= vì a + b + c = 0
b. Phương trình 2x2 – 3x +7 = 0 có tổng các nghiệm là và tích các nghiệm là 
c. Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với cos của góc kề.
d. Góc có đỉnh ở ngoài đường tròn có sô đo bằng hiệu số đo của hai cung bị chắn bởi hai cạnh của góc
e. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn
f. Hình thang nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân

File đính kèm:

  • doche thong de trac nghiem toan 9.doc