Hệ thống Công thức lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC Thpt Lờ Hồng Phong Thỏi Nguyờn -Trang 1 – Cự Xuõn Phước 1. Cỏc Hệ Thức Lượng Trong Tam Giỏc: 1. ðịnh lớ Cosin trong tam giỏc: ðịnh lớ: Với mọi tam giỏc ABC, ta luụn cú: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2= + − = + − = + −. cos .cos .cosa b c bc A b a c ac B c b a ba C 2. ðịnh lớ sin trong tam giỏc: ðịnh lớ: Trong tam giỏc ABC, với R là bỏn kớnh ủường trũn ngoại tiếp ta cú: 2= = = sin sin sin a b c R A B C 3. Cụng thức ủộ dài ủường trung tuyến: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 + + + = − = − = −; ; a b c b c a a c b b a c m m m 2. Tỉ số lượng giỏc của một số gúc cần nhớ: 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 Cung 0 6 π 4 π 3 π 2 π 2 3 π 3 4 π 5 6 π π sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 – 1 2 – 2 2 – 3 2 −1 tan 0 1 3 1 3 || – 3 −1 – 1 3 0 cot || 3 1 1 3 0 – 1 3 −1 – 3 || 3. Hằng ủẳng thức lượng giỏc: sin cosx x+ =2 2 1 ⇔ 2 2 2 2 1 1 = − = − sin cos cos sin x x x x ⇔ 2 2 1 1 = ± − = ± − sin cos cos sin x x x x tan cos x x + =2 2 1 1 ⇔ 2 2 1 1 = + cos tan x x ⇔ π = ± ≠ + π + 2 1 đk 2 1 cos tan x x k x cot sin x x + =2 2 1 1 ⇔ 2 2 1 1 = + sin cot x x ⇔ = ± ≠ π + 2 1 đk 1 sinx x k cot x = ⇔ = = 1 1 sin tan .cot tan cos cot x x x x x x ⇔ π = = ≠ 1 đk 2 cos cot sin tan x x x k x x Chỳ ý: Trong cỏc cụng thức cú chứa dấu (±) , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận xột giỏ trị của cung x trờn ủường trũn lượng giỏc. 4. Cụng thức liờn hệ giữa 2 gúc cú liờn quan ủặc biệt Hai gúc bự nhau: Hai gúc phụ nhau Hai gúc ủối nhau gúc hơn kộm nhau 2π / : π − = π − = − π − = − π − = − sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan ( ) a a a a a a cot a cota 2 2 2 2 π − = π − = π − = π − = sin( ) cos cos( ) sin tan( ) ( ) tan a a a a a cota cot a a − = − − = − = − − = − sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan ( ) a a a a a a cot a cota sin( ) cos cos( ) sin tan( ) cot cot( ) tan a a a a a a a a π + = π + = − π + = − π + = − 2 2 2 2 : CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC Thpt Lờ Hồng Phong Thỏi Nguyờn -Trang 2 – Cự Xuõn Phước Hai gúc hơn kộm nhau π + π = − + π = − + π = + π = sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot a a a a a a a a Một số cụng thức ủặc biệt 2 4 2 4 π + = + π − = − sin cos sin( ) sin cos sin( ) x x x x x x 5. Cụng thức cộng: + = + − = − sin( ) sin cos cos sin sin( ) sin cos cos sin a b a b a b a b a b a b + = − − = + cos( ) cos cos sin sin cos( ) cos cos sin sin a b a b a b a b a b a b 6. Ngoài ra ta cũng cú cụng thức sau với một số ủiều kiện: 1 1 − − = + + + = − tan tan tan( ) (*) tan . tan tan tan tan( ) (**) tan . tan a b a b a b a b a b a b (*) cú ủiều kiện: 2 2 2 π π π ≠ + π ≠ + π − ≠ + π, ,a k b k a b k (**) cú ủiều kiện: 2 2 2 π π π ≠ + π ≠ + π + ≠ + π, ,a k b k a b k 7. Cụng thức biến ủổi tớch thành tổng: 1 . 2 1 . 2 1 . 2 = − + + = − − + = + + − cos cos [cos( ) cos( )] sin sin [cos( ) cos( )] sin cos [sin( ) sin( )] a b a b a b a b a b a b a b a b a b 8. Cụng thức biến ủổi tổng thành tớch: 2 2 2 2 2 2 + − + = + − − = − cos cos cos .cos cos cos sin . sin a b a b a b a b a b a b 2 2 2 2 2 2 + − + = + − − = sin sin sin .cos sin sin cos . sin a b a b a b a b a b a b 9. Cụng thức nhõn ủụi: 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 21 = − = − = − = π π π = ≠ + π ≠ + ∈ − Z cos cos sin cos sin sin sin cos tan tan ( , , ) tan a a a a a a a a a a a k a k k a 10. Cụng thức nhõn ba: 3 3 3 3 4 3 4 3 = − = − sin sin sin cos cos cos a a a a a a 11. Cụng thức hạ bậc: 2 2 2 1 2 1 2 2 + = − = cos cos cos sin a a a a 2 1 2 1 2 − = + cos tan cos a a a 3 3 3 3 4 3 3 4 − = + = sin sin sin cos cos cos a a a a a a 12. Cụng thức tớnh tan a, cosa, sina theo tan a t = 2 : 2 2 1 = + sin t a t 2 2 1 1 − = + cos t a t 2 2 21 π = ≠ + π − tan , t a a k t
File đính kèm:
- Cong thuc LG.pdf