Hệ thống kiên thức Toán lớp 9
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống kiên thức Toán lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I. đại số Chương 1 . Căn bậc hai - Căn bậc ba TT Nội dung câu hỏi 1 Trong các số sau số nào là căn bậc hai của 4? I. 16 II. 2 III. -16 IV. 2 Trong các số sau số nào không phải là căn bậc hai của 9? I. -3 II. II. IV. 3 Trong các số sau số nào là căn bậc hai số học của 49? I. II. III. IV. 4 Trong các số sau số nào không phải là căn bậc hai của số học của 36? I. II. III. IV. 5 Nối mỗi dòng ở cột trái với 1 dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng? a. Căn bậc hai số học của là I. b. CBHSH của 0,25 là II. c. CBH của là III. d. CBH của là IV. 6 Ghép các số ở cột 2 vào vị trí . ở cột 1 để được các kết quả đúng: a. CBHSH của .. là b. CBHSH của là c. CBH của . là d. CBH của . là 1,8 I. II. III. 0,36 IV. 7 Trong các số sau, số nào có CBHSH bằng 9? I. -3 II. 3 III. -81 IV. 81 8 Giá trị nào của x không phải là nghiệm của phương trình ? I. II. III. IV. 9 CBHSH của 12 là: I. II. III. 144 IV. -144 10 Cho số a > 0, câu nào sau đây là sai? I. là CBHSH của a II. Số a có 2 CBH là và - III. -là CBH âm của a IV. Số a có duy nhất 1 CBH 11 CBH của một số a0 là số x thì : I. a = x2 III. x = -a2 II. a2 = x IV. x = 2a 12 Tìm câu sai trong 4 câu sau: I. Số 0 có CBH duy nhất là 0 III. Nếu < thì 0a<b II. Nếu 0 a b thì < IV.Một số dương không thể có CBH là số âm 13 Khẳng định nào sau đây là đúng? I. <3 II. III. < IV. 14 Giá trị của để là: I. x = -121 II. x = 121 III. x = IV. 15 Giá trị của x để là: I. x = 2 II. x= 24 III. x = 4 IV. x = -4 16 Giá trị của x để là: I. x= 9 II. x = -9 III. x = IV. Không có giá trị nào 17 Tất cả các giá trị nào của x để là: I. x>16 II. III. x<16 IV. 18 Tất cả các giá trị của x để là: I. x>27 II. III. IV. x>3 19 Nếu 0< a< 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng? I. a II. III. IV. 20 Nếu a>1 thì hệ thức đúng là: I. II. III. IV. 21 Khẳng định nào sau đây là đúng? I. II. III. IV. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức TT Nội dung câu hỏi 22 Căn bậc hai số học của x2+y2 là: I. x+y II. – (x+y) III. IV. - 23 Căn bậc hai của a2+b2 là: I. a+b II. – (a+b) III. a+b IV. 24 Điền vào chỗ .. để được các khẳng định đúng I. Điều kiện xác định của là II. Điều kiện xác định của là III. Điều kiện xác định của là IV. Điều kiện xác định của là 25 Tất cả các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: I. II. III. IV. 26 Điền vào chỗ .. để được các khẳng định đúng I. Biểu thức có nghĩa với .. II. Biểu thức có nghĩa với III. Biểu thức có nghĩa với . IV. Biểu thức có nghĩa với 27 Tất cả các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: I. Mọi x thuộc R III. x< 2 II. x IV. x2 28 Biểu thức vô nghĩa khi: I. x< 0 II. x III. x 0 29 Khẳng định nào sau đây là đúng? I. II. III. IV. 30 Khẳng định nào sau đây là sai? I. với x II. III. IV. với x<1 31 Biểu thức có giá trị bằng: I. 2- II. III. IV. 32 Biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 33 Biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 34 Khẳng định nào sau đây là đúng? I. II. với III. -2 với IV. 35 Biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 36 Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng? I. Phương trình có nghiệm x = -1 II. Phương trình có nghiệm x = 1 III. Phương trình có nghiệm x = 0 IV. Phương trình vô nghiệm 37 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. 1 III. IV. -1 38 Phương trình có nghiệm là: I. x = II. III. IV. 39 Với x> 2 biểu thức có giá trị bằng: I. x + 1 II. x - 1 III. x – 2 IV. 2 – x Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương TT Nội dung câu hỏi 40 Giá trị của biểu thức bằng: I. 0,02 II. -0,02 III. 0,2 IV. 0,0016 41 Giá trị của biểu thức bằng: I. 5 II. 1 III. 0,5 IV. 4 42 Biểu thức có giá trị là: I. -3 II. -9 III. 3 IV. 9 43 Biểu thức có giá trị là: I. -4 II. 2 III. 4 IV. -2 44 Khai phương tích 18. 60. 30 được kết quả: I. 1800 II. 18 III. 180 IV. 360 45 Giá trị của biểu thức bằng: I. 9 II. 15 III.3 IV. 45 46 Giá trị của biểu thức là: I. 18 II. -180 III. 1,8 IV. 54 47 Biểu thức 1- với x>2 có giá trị bằng: I. 1-2x II. 2x-1 III. 1+2x IV. -2x-1 48 Kết quả của phép tính là: I. 81xy II. 9 III. -81xy IV. -9 49 Biểu thức có giá trị bằng: I. 12x2y II. -2 III. x2y IV. 50 Biểu thức có giá trị bằng : I. -6x II. 36 III. 6x IV. -36x 51 Nghiệm của phương trình là: I. x = II. x = 2 III. x = 16 IV. x = 52 Cho phương trình khẳng định nào sau đây là đúng? I. Phương trình vô nghiệm II. Nghiệm của phương trình là x = 0 III. Nghiệm của phương trình là x = 2 IV. Nghiệm của phương trình là x= 0 hoặc x=2 53 Biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 54 Biểu thức có giá trị là: I. 2 II. -2 III. 4 IV. 4 55 Biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 56 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. III. IV. - 57 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. -6 III. IV. 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TT Nội dung câu hỏi 58 Giá trị của biểu thức bằng: I. 16 II. 1,6 III. 4 IV. 0,4 59 Giá trị của biểu thức có giá trị bằng: I. II. 4,5 III. IV. 2,25 60 Giá trị của biểu thức là: I. 4 II. 256 III. 16 IV. 2 61 Với x biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 62 Giá trị của biểu thức bằng: I. -5 II. III. 5 IV. 25 63 Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô vuông? I. III. = II. với x > 0 IV. = 64 Với xbiểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. 65 Biểu thức với x 0 có giá trị bằng: I. II. III. IV. 66 Biểu thức với x<1 có giá trị là: I. II. III. IV. 67 Biểu thức với 0 < x < y có giá trị bằng: I. - II. III. IV. 68 Biểu thức với x= 2,999 có giá trị bằng: I. 1,999 II. -1,999 III. 2,999 IV. 3,999 69 Biểu thức với x>0; y<0 có giá trị là: I. II. III. IV. 70 Phương trình 2 I. Vô nghiệm II. Có 1 nghiệm x = 1 III. Có 1nghiệm x = 13 IV. Có 1 nghiệm x = -1 71 Phương trình I. Có 1 nghiệm x = 15 II. Có 1 nghiệm x = 1 III. Có 1 nghiệm x = 3 IV. Vô nghiệm 72 Biểu thức với 0 < x < 1 có giá trị bằng: I. II. III. IV. 73 So sánh và với a > 0; b > 0 ta được: I. II. III. IV. 74 So sánh và với a > b > 0 ta được: I. = II. > III. < IV. 75 Tìm x,y sao cho và chọn câu sai trong các câu sau: I. x= 0; y= 0 II. x > 0; y=0 III. x IV. x < 0; y=0 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai TT Nội dung câu hỏi 76 Với và; bằng: I. II. III. IV. 77 Biểu thức -0,02 có giá trị bằng: I. II. III. 15 IV. 78 Nối phép tính ở cột 1 với kết quả của nó ở cột 2 I. với x > 0 a. II. với x < 0 b. III. với x > 0 c. IV. với x < 0 d. 79 Giá trị của biểu thức bằng: I. -8 II. 8 III. -12 IV. 12 80 Khử mẫu của biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. 81 Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả là: I. II. 4 - III. 4 + IV. -1 82 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Phép tính Đ S I. II. 83 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Phép tính Đ S I. với a > 0; b> 0: II. với x >0; y <0: 84 Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để được đẳng thức đúng: Cột 1 Cột 2 I. II. III. IV. A. 1,6 B. 3 C. -4+6 D. -2 E. 85 Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để được đẳng thức đúng: Cột 1 Cột 2 I. II. III. IV. A. 4 B. C. D.1 E. -1 86 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. III. IV. 87 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. III. 5 + IV. 5 - 88 Biểu thức có giá trị bằng: I. 4 II. -4 III. IV. - 89 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. - III. IV. - 90 Biểu thức với x= có giá trị bằng: I. 29 II. III. 9 IV. 154 91 Biểu thức có giá trị bằng: I. 1 II. III. IV. 3 92 Khi x = biểu thức có giá trị bằng: I. II. III. 2 IV. 93 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Phép tính Đ S I. II. 94 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Phép tính Đ S I. II. 95 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Phép tính Đ S I. II. 96 Biểu thức có giá trị bằng: I. II. III. 1 IV. -1 Căn bậc ba TT Nội dung câu hỏi 97 Xác định tính đúng,sai của các khẳng định sau? Khẳng định Đ S I. Căn thức bậc ba của 64 là 4 II.Căn bậc ba của -216 là 6 và -6 III. Căn bậc ba của 0 là 0 IV. Số -125 không có căn bậc ba 98 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Khẳng định Đ S I. II. III. IV. 99 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Khẳng định Đ S I. II. III. IV. 100 Tất cả các giá trị của x sao cho là: I. x II. x III. IV. 101 Tất cả các giá trị của x thoả mãn là: I. II. III. IV. 102 Giá trị của x sao cho là: I. 3 II. 7 III. 1 IV. 8 103 Tất cả các giá trị của x sao cho là: I. x = 1 II. x=0 III. x = 2 IV. x= 0; x=1; x=2 104 Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. 105 Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. 106 Với x = biểu thức B = x3 + 27x – 19 có giá trị bằng: I. B = 0 II. B = -1 III. B = 1 IV. B = 9 107 Đánh dấu “x” vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp: Khẳng định Đ S I. II. III. IV. 108 Chọn một biểu thức ở cột 2 để khi nhân với biểu thức cho trong cột 1 ta được các đẳng thức đúng? Cột 1 Cột 2 I. = 4 II. = 4 III. = -2 IV. = 7 A. B. C. D. E. 109 Chọn 1 biểu thức cho ở cột 2 để khi nhân với biểu thức cho trong cột 1 ta được các đẳng thức đúng? Cột 1 Cột 2 I. II. III. IV. A. B. C. D. E. Tổng hợp chương : căn bậc ba TT Nội dung câu hỏi 110 Với a > 0; b > 0 và arút gọn biểu thức được kết quả là: I. a+b II. 1 III. IV. 111 Với a > 0, b > 0 rút gọn biểu thức được kết quả là: I. a - b II. 0 III. IV. a+b 112 Với a > 0, a rút gọn biểu thức được kết quả là: I. 1- a II. 1+ a III. a – 1 IV. 1 - 113 Với a > 0 và arút gọn biểu thức được kết quả là: I. a-1 II. III. 1 IV. 114 Với a > 0; b > 0 rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III.-1 IV. 1 115 Cho 2 số ; tích u.v bằng: I. 2 II. 4 III. 2 IV. -2 116 Với biểu thức có giá trị là: I. 16 II. III. -4 IV. 4 117 Rút gọn biểu thức với và được kết quả là: I. II. III. 0 IV. - 118 Với và rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. - IV. - 119 Với và rút gọn biểu thức được kết quả là: I. 1 II. III. IV. 120 Với và rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. - 121 Với rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. 122 Với rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. 123 Với a>0 rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. IV. 124 Với a rút gọn biểu thức được kết quả là: I. 1 II. -1 III. IV. 125 Với x rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. 4 IV. -4 126 Với x > y >0 rút gọn biểu thức được kết quả là: I. -1 II. 1 III. IV. 127 Với và rút gọn biểu thức được kết quả là: I. II. III. - IV. 128 Biểu thức có giá trị là: I. II. III. IV. - 129 Với giá trị nào của m thì pt sau có nghiệm duy nhất? I. 2 II. -2 III. 7 IV. -7 130 Với giá trị nào của m thì pt sau có nghiệm duy nhất? I. II. III. 6 IV. -3 131 Tập nghiệm của phương trình 3x - 4là: I. II. III. IV. 132 Tập nghiệm của phương trình là: I. II. III. IV. 133 Cho biểu thức có giá trị bằng: I. 2 II. -2 III. 6 IV. -6 134 Cho biểu thức x+y có giá trị bằng: I. 3 II. 0 III. -3 IV. 1 135 Tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A= nhận giá trị nguyên là: I.1; 0; 4; 16 II. 1; 4; 16 III. 0; 4 IV. -2; -1; 0; 1 136 Với x>0 và x1 biểu thức sau khi thu gọn được kết quả là: I. x-1 II. 1 - x III. IV. 137 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ? I. II. 0 III. IV. Không có giá trị nhỏ nhất 138 Tất cả các giá trị của x để (-2+x2)2008 = 1 là: I. 1; II. 1; -1 III. IV. 139 Tất cả các giá trị của x để (-3 + x2)2009 = 1 là: I. -2; - II. -2; 2 III. -2; IV. 140 Tìm tất cả các giá trị của x để (x2-2)2008 = -1 ? I. -1; 1 II. Không có giá trị nào của x III. IV. -1;- 141 Tìm tất cả các giá trị của x để (x2-2)2009 = -1 ? I. -1; 1 II. Không có giá trị nào của x III. IV. -; 142 Cho là số vô tỷ (a là số tự nhiên lẻ lớn hơn 1) thì kết quả là số: I. Vô tỉ II. Thập phân vô hạn tuần hoàn III. Tự nhiên IV. Nguyên âm 143 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: I. II. III. 1 IV. 0 144 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x+ là: I. II. 0 III. IV. Không có giá trị nhỏ nhất 145 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ? I. 1 II. III. -3 IV. Không có giá trị lớn nhất 146 x= - là một số: I. Tự nhiên II. Thập phân vô hạn tuần hoàn III. Vô tỉ IV. Nguyên âm 147 Với athì x= là 1 số: I. Vô tỉ II. Tự nhiên III. Thập phân vô hạn tuần hoàn IV. Nguyên âm 148 x = là 1 số: I. Vô tỉ II. Tự nhiên III. Thập phân vô hạn tuần hoàn IV. Nguyên âm 149 Tổng của 1 số hữu tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số: I. Tự nhiên II.Nguyên III. Vô tỉ IV. Hữu tứ giác 150 Khẳng định nào sau đây là đúng? I. Tích của 1 số vô tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số vô tỉ II. Thương của 1 số vô tỉ với 1 số vô tỉ là 1số vô tỉ III. Tổng của 1 số hữu tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số vô tỉ IV. Hiệu của 1 số vô tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số vô tứ giác giác Chương 2. Hàm số bậc nhất 1 Điền dấu “ x ” vào cột Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Sai 1/ Công thức y = biểu thị y là hàm số của x, với mọi x. 2/ Công thức y = 2 biểu thị y là hàm số của x. -1 1 M x y -2 N O 1 3/ Công thức x = 2 không biểu thị y là hàm số của x. 2 Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng? A/ M(1; 2); N(-1; -2) B/ M(2; 1); N(-1; -2) C/ M(1; 2); N(-2; -1) D/ M(2; 1); N(-2; -1) 3 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm G(- 0,5; 1), H(-; -), I( 0,8; - ), K(0,75;- 4). Kết luận nào sau đây là đúng? A/ Điểm G nằm trong góc phần tư thứ nhất. B/ Điểm H nằm trong góc phần tư thứ hai. C/ Điểm I nằm trong góc phần tư thứ ba. D/ Điểm K nằm trong góc phần tư thứ tư. 4 Cho các hàm số y = 0,3x; y = -x; y = x; y = -2x. Kết luận nào sau đây là sai ? A/ Các hàm số đã cho đều đồng biến trên . B/ Các hàm số đã cho đều xác định với mọi số thực x. C/ Đồ thị của các hàm số đã cho đều là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D/ Đồ thị của các hàm số đã cho cắt nhau tại điểm O(0; 0). 5 Cho các hàm số y = -x; y = (1- )x; y = (- 2)x; y = - x. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Các hàm số đã cho đều nghịch biến trên . B/ Các hàm số đã cho đều nhận giá trị âm với mọi số thực x. C/ Đồ thị của các hàm số đã cho đều là đường thẳng đi qua điểm M(3;-1). D/ Đồ thị của các hàm số đã cho cắt nhau tại điểm N(1; 1) 6 Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng. a/ Hàm số y = có tập xác định là I/ . b/ Hàm số y = 2x + 3 có tập xác định là II/ . c/ Hàm số y = có tập xác định là III/ . d/ Hàm số y = có tập xác định là IV/ . V/ . 7 Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng. a/ Hàm số y = - có tập xác định là I/ . b/ Hàm số y = có tập xác định là II/ . c/ Hàm số y = có tập xác định là III/ . d/ Hàm số y = có tập xác định là IV/ . V/ . 8 Cho hàm số y = f = . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ f = 9 B/ f = 3 C/ f = 5 D/ f = 4 9 Cho hàm số y = g = - . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ g = 1 B/ g = 3 C/ g = -1 D/ g= 2 10 Cho hàm số y = h = . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ h() = 1 B/ h() = C/ h() = D/h() = 3 11 Cho hàm số y = f = . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ f(-3) = 1 B/ f(-3) = C/ f(-3) = D/ f(-3) =- 12 Cho hàm số y = g = . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ g(-) = 2 - B/ g(-) = + 2 C/ g(-) = D/ g(-) = - (+ 2 ) 13 Cho hàm số y = h = . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ h() = B/ h() = C/ h() = D/ h() = 14 Đồ thị của hàm số y = - 2x được thể hiện ở hình vẽ nào trong các hình vẽ sau: 1 1 2 x y O Hình a Đồ thị của hàm số y = - 2x 1 1 x y -1 -2 O Hình b được thể hiện ở hình vẽ nào trong các hình vẽ sau: Hình a Hình b 1 1 2 x y O Hình c -1 -2 x y O 1 Hinh d Hình c Hình d 15 Cho hàm số y = ( - 1)x + 5. Nếu x = + 1 thì y nhận giá trị là: A/ 5 B/ 7 C/ 9 D/ 9 + 2 16 Cho hàm số y = ( - 1)x + 5. Nếu y = + 4 thì x nhận giá trị là: A/ 1 B/ C/ -1 D/ 17 Điền dấu “ x ” vào cột Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Sai 1/ Gốc toạ độ biểu diễn điểm O(0; 0). 2/ Mọi điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục hoành. 3/ Mọi điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục tung. 4/ Hai điểm có hoành độ đối nhau thì đối xứng với nhau qua trục tung. 18 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, kết luận nào sau đây là đúng? 1/ Điểm đối xứng của điểm E(3; 2) qua trục Ox là điểm E,(-3; -2). 2/ Điểm đối xứng của điểm M(- 4; 3) qua trục Oy là điểm M(4; 3). 3/ Điểm đối xứng của điểm N(-5; - 6) qua trục Ox là điểm N(5; 6). 4/ Điểm đối xứng của điểm F(-1; 2) qua gốc toạ độ là điểm F’(-1; -2). 19 Điền một trong các cụm từ hoặc từ sau: song song, vuông góc, trùng, vào chỗ ........để được khẳng định đúng? Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm a/ có tung độ bằng 2 là đường thẳng ................... với trục Ox. b/ có hoành độ bằng 3 là đường thẳng ................ với trục Ox. 20 Điền vào chỗ ........ công thức thích hợp để được khẳng định đúng? Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm a/ có tung độ và hoành độ bằng nhau là đồ thị của hàm số ............. b/ có tung độ và hoành độ đối nhau là đồ thị của hàm số.............. 21 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? a/ y = b/ y = - c/ y = - 3 d/ y = 22 Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên ? a/ y = - 2x b/ y = - + x c/ y = - x +3 d/ y = ( - 2)x +1 23 Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến trên ? a/ y = (1 - )x + 5 b/ y = - 2 + c/ y = - 4 + 0,25x d/ y = ( - 1)x – 7 24 Điền dấu “ x ” vào cột Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Sai a/ y = – 7x + 1 là hàm số bậc nhất b/ y = x – là hàm số bậc nhất c/ y = (x -1)(x -2) là hàm số bậc nhất. d/ y = 5 là hàm số bậc nhất. 25 Điền dấu “ x ” vào cột Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Sai 1/ Hàm số y = là hàm.số bậc nhất 2/ Hàm số y = không là hàm số bậc nhất. 3/ Hàm số y = ax + (a, b là các số cho trước và a khác 0) là hàm số bậc nhất. 4/ Hàm số y = (2x - 1)2 là hàm số bậc nhất. 26 Điền vào chỗ ........ hệ thức thích hợp để được khẳng định đúng? 1/ Hàm số y = - ax - 3 đồng biến trên khi ......... 2/ Hàm số y = - ax + 5 nghịch biến trên khi ......... 3/ Hàm số y = ax luôn nhận giá trị bằng 0 khi ......... 27 Cho hàm số y = 1 - x. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hàm số xác định với mọi số thực x 0. B/ Hàm số đồng biến trên . C/ Hàm số có giá trị bằng 0 khi x = 1. D/ Đồ thị của hàm số là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. 28 Cho hàm số y = x + 2 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hàm số nghịch biến trên khi a0. B/ Hàm số đồng biến trên với mọi a 0. C/ Hàm số có giá trị là số dương với mọi số thực x. D/ Đồ thị của hàm số là một đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 29 Hàm số y = x +5 là hàm số bậc nhất khi: A/ m = 3 B/ m 3 C/ m 3 D/ m 3 30 Hàm số y = (m – 3)(m +2) x - 5 là hàm số bậc nhất khi: A/ m 3 B/ m -2 C/ m 3 và m -2 D/ m - 3 31 Hàm số y = x + 4 là hàm số bậc nhất khi: A/ m = - 2 B/ m -2 C/ m 2 D/ m 2 và m -2 32 Hàm số y = (m2 – 3) x - 1 là hàm số bậc nhất khi: A/ m = 3 B/ m - C/ m và m - D/ m 33 Cho hàm số y = (2 – a2)( + 1)x + 9. Hàm số luôn nhận một giá trị không đổi (Hàm hằng) khi: A/ a 0 B/ a = 2 C/ a = - D/ a = 34 Cho hàm số y = ( a – 2 )x +5. Hàm số đồng biến trên khi: A/ a B/ a C/ a 0 D/ a 0 35 Cho hàm số y = x + 4. Hàm số đồng biến trên khi: A/ m - 3 B/ m 3 C/ m 3 D/ m - 3 36 Cho hàm số y = x + 0,5. Hàm số đồng biến trên khi: A/ m - 2 B/ m - 2 C/ m 2 và m - 2 D/ m 2 37 Cho hàm số y = (5a + 3)x +3. Hàm số nghịch biến trên khi: A/ a B/ a C/ a D/ a - 38 Cho hàm số y = (m2 - 2)x - 7. Hàm số nghịch biến trên khi: A/ m - B/ m C/ - m D/ m 39 Cho hàm số y = - x +3. Hàm số nghịch biến trên khi: A/ m - 5 B/ m C/ m 0 D/ m 5 40 Cho hàm số y = ( m – 1 )x + m + 3. Hàm số nghịch biến trên khi: A/ m 1 B/ m 1 C/ m - 1 D/ m 1 41 Cho hai hàm số y = f(x) = (a -2)x - ; y = g(x) = 3ax + 5. Điền dấu “ x ” vào cột Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai A/ f(x) và g(x) là các hàm số đồng biến. B/ f(x) và g(x) là các hàm số nghịch biến. C/ f(x) + g(x) là hàm số đồng biến khi a . D/ f(x) - g(x) là hàm số đồng biến khi a <-1. 42 Cho các hàm số y = f(x) = và y = g(x) = -x + 1- m. Điền dấu “ x ” vào cột Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai A/ f(x) là hàm số bậc nhất với a = và b = - . B/ g(x) là hàm số bậc nhất với a = và b = 1 - m. C/ f(x) + g(x) là hàm số nghịch biến trên . D/ f(x) - g(x) là hàm số nghịch biến trên . 43 Cho hàm số y = - x +2. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hàm số xác định với mọi số thực x khác 0. B/ Hàm số đồng biến trên . C/ Điểm E(1; 2) thuộc đồ thị của hàm số. D/ Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. 44 -2 x y O 1 1 1 2 x y O Đồ thị của hàm số y = 2x – 2 được thể hiện ở hình nào trong các hình vẽ sau? Hình a Hình b 111111 111 1 2 x y - O -1 1 -1 2 x y O Hình c Hình d 45 -1 2 x y O Đường thẳng (d) trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A/ y = 2x + B/ y = x + C/ y = - x + (d) D/ y = x – 1 46 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và M(; - ) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A/ y = x B/ y = - x C/ y = x D/ y = - x 47 Cho hàm số y = (1 – 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc toạ độ khi: A/ m = B/ m = - 3 C/ m = - D/ m = 3 48 Cho hàm số y = (1 – 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng khi: A/ m = - 2 B/ m = C/ m = 2 D/ m = - 49 Cho hàm số y = (1 – 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 khi: A/ m = - 2 B/ m = 2 C/ m = - 3 D/ m = 50 Điểm có toạ độ (- 2; ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A/ y = x + 2 B/ y = x + C/ y = x + D/ y = x + 1 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau, hệ số góc. TT Nội dung câu hỏi và đáp án 1 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1) : y = 2x + 1 và (d2) : y = 0,25x - 1. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau. B/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) không cắt nhau. C/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy. D/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Ox. 2 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1) : y = - x + 1 và (d2) : y = 0,5 x + 1. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) không cắt nhau. B/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy. C/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Ox. D/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm không thuộc trục toạ độ. 3 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1) : y = x + 3 và (d2) : y = x - 1. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau. B/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) không song song với nhau. C/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau. D/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cùng đi qua gốc toạ độ. 4 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1) : y = -x + 1 và (d2) : y = - 0,25x - 2. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau. B/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau. C/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy. D/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cùng đi qua điểm M(1; 1). 5 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1) : y = 1x + 3 và (d2) : y = 1,5x + 3. Kết luận nào sau đây là đúng ? A/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau. B/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau. C/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) trùng nhau. D/ Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy. 6 Cho hàm số y = (m - 1)x + 3. Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x khi và chỉ khi: A/ m = -2 B/ m = 1 C/ m = - 3 D/ m = -1 7 Cho hàm số y = (2m + 1)x - 0,5. Đồ thị của hàm số không song song với đường thẳng y = -3x khi và chỉ khi: A/ m -2 B/ m 1 C/ m - D/ m - 8 Cho hàm số y = (1 - 2m)x + . Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = x khi và chỉ khi: A/ m 1 B/ m - C/ m D/ m 0 9 Cho hàm số y = (1 +) x + 2. Đồ thị của hàm số không cắt đường thẳng y = 3x khi và chỉ khi: A/ m = 4 B/ m = 3 C/ m = 2 D/ m = 9 10 Cho hai hàm số y = - x + - 4 và y = - x. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi: A/ m 0 B/ m = 2 C/ m = 16 D/ m = 4 11 Cho hai hàm số y = - x + - 1 và y = -x. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng không trùng nhau khi và chỉ khi: A/ m 1 B/ m 0 và m 1 C/ m 0 D/ m = 1 12 Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = x - và trục hoành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
File đính kèm:
- Dai so.doc