Hóa học và đời sống
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hóa học và đời sống, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 1 of 29 BÀI VIẾT KỲ NÀY HĨA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG Nguyễn Hồng Ngọc-12A2 1: “ ? ( , 2, NO, NO2, O2 , 2SO4 3. 2SO2 + O2 + 2H2 → 2 2SO4 2NO + O2 → 2 2 4NO2 + O2 + 2H2 → 4 3 Axit H2SO4 3 . Vai H2SO4 3 . . , , , ( 3): CaCO3 + H2SO4 → 4 + CO2↑ + 2O CaCO3 + 2HNO3 → 3)2 + CO2↑ + 2O 2: ? (VI)oxit CrO3 , 3 2O3 . 3 , 3 Cr2O3 . 3: ? Magiê cacbonat” 3 ”. MgCO3 , , viên . MgCO3 . , ” ; , , . 4: ro? 2 2 , , . Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 2 of 29 , , , ” . . 5: ? , , , , : . : tia 2 33O 2O lửa điện , , , , . , . 6: ? : tia 2 33O 2O lửa điện , , , , , g , . . . 7: ? , , tr . 2 2-CF -CF - n ” ” 2 2SO4 , HNO3 , , , , , . 250 o . 8: ? (CH3)3 (CH3)2 metyl amin CH3NH2 . ” , Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 3 of 29 , . . 9: C 12o, 14o ? n ghi 12o, 14o, . trong bia. , - , sau . , , . , 2 12o 14o 12o. 10: : “ ” , etyl clorua C2H5 . C2H5 o s 12,3 o . Khi phun C2H5 , , . Ch . 11: ? ion âm. , , , , , , , , , ? , , . Trong , , , , . Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 4 of 29 12: C ? , - (HCO3)2 (HCO3)2 : Ca(HCO3)2 → 3↓ + 2↑ + 2O Mg(HCO3)2 → 3↓ + 2↑ + 2O Do CaCO3 3 . 3 5 . 13: ? 24 ph 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. , , 3+ 3+ : Al 3+ + 3H2 → 3↓ + 3 + (OH)3 , , : ” , , ). 14: ? 2 , 2 . , 2 . , 2 2 , , 2 , , . 15: 3 ? , 3 ; , , . , trong axit HNO3 . 3 , , , 3 , , axit HNO3 . 16: , , ? Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 5 of 29 , , , , ” . , , : 3 : 17: ? 2 : SiO2 + 4 → 4↑ + 2 2O 18: ? : , , . , 8 , 2 , , , , 9 , , , . 19: “ ? ? ? ? photphua Zn3P2 , Z 3P2 , , : Zn3P2 + 6H2 → 3Z 2 + 2PH3↑ 3 . → 3 → . 20: ? . 21: ? , 2 2 2 , 2 : 4Ag + 2H2S + O2 → 2 2 ↓ + 2 2O 22: ? 4HCO3 , NH4HCO3 . NH4HCO3(r) ot C NH3↑ + 2↑ + 2 ↑ 3 . (C ữ P ầ ế ủ ế ê ) Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 6 of 29 GIẢI BÀI KỲ Trước MÔN TOÁN Dành cho các em học sinh lớp 10 Câu 1 G 2 2 3 3 2 2 (1)x y 2x 3 (2)2(x y ) 3(x y ) 5 L : : 2 2x y 3 2x 2 : 3 3 2 2 2 3 3 22(x y ) 6x 3(x y ) 5 2(x y ) 6x 3(3 2x) 5 3 3 2x y 3x 3x 1 8 3 3 x 1 y 1 (3) 2 2 : 2 2 x 1 y (1) 1 (4) 2 2 : x 1 y u ;v , 2 2 4 , 5 2 2 3 3 u v 1 u v 1 2 2 2 2 u v 1 u (1 u) v (1 v) 0 | u | 1;| v | 1 x 1 y 1; 0 u 1;v 0 x 1; y 02 2 u 0;v 1 x 1 y x 1; y 2 0; 1 2 2 ậ (1; 0) (-1; 2). ậ é . C ạ ố : Đ T P ơ , ũ T ị Á H , N ă T 10A1; C T ị Hằ 10A2; Đ T ế Sơ , N Sơ H 10A6. Câu 2 3 , , , , : . ; . ; . ;AM m AD AN n AC AP p AB ( , , *)m n p N , , : 1 1 1 1 m n p . L : AB a;AD b a,b Ta cĩ: . ; AM m AD mb . ; AP p AB pa . ( ); AN n AC n a b (m,n,p N*) MN AN AM n(a b) mb na (n m)b; MP AN AP pa mb; : MN,MP n m n 1 1 1 mn pn mp . p m p m n : 1 1 1 2 1 n 2 p m n n và 1 1 1 (*) p m 2 b a N A D B C M P Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 7 of 29 2 m,p 3 4 G 2 p 4. p 3 m 6; p 4 m 4. m 6 p 4. ậ 3 ỏ ( ) (4;2;4),(3;2;6),(6;2;3) Câu 3. Cho , , 0a b c : 2 2 2 2.a b c : 1 1 1 9 (*) 2 2 2 4ab bc ca L : : 2 2 2x y (x y) , x, y R;a,b 0. a b a b : 2 2 2 2 2(a b)(bx ay ) ab(x y) (bx) 2(bx)(ay) (ay) 0 2(bx ay) 0 x y " " a b 2 2 2x y (x y) , x, y R;a,b 0. a b a b x y . a b : 1 ab 1 bc 1 ac 9 (*) (1 ) (1 ) (1 ) 2 2 ab 2 2 bc 2 2 ac 4 ab bc ca 3 (**) 2 ab 2 bc 2 ca 2 ** Ta cĩ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab ab ab ab 2ab 2ab 1 1 1a b c 22 ab 2 c a b 2c (a b) (2 c ) (2 c )ab 2 2 22 = ” a = b. :: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab 2ab (a b) 1 a b [ ] 2 ab a b 2c 2[(a c ) (b c ) 2 a c b c = ” 2 2 2 2 a b a c b c và a = b. a = b : 2 2 2 2 2 2 bc 1 b c [ ]. 2 bc 2 b a c a =” b c (2) 2 2 2 2 2 2 ca 1 c a [ ]. 2 ca 2 c b a b =” a c (3) , 2 , 3 : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab bc ca 1 a c a b b c 3 [( ) ( ) ( )] . 2 ab 2 bc 2 ca 2 a c a c a b a b b c b c 2 =” 2 a b c . 3 ậ é . C ạ ố : Đ T P ơ , C T ị Hằ 10A2; Đ T ế Sơ , N Sơ H 10A6. ậ é . Số , ỉ 3 ớ ố 10 10A1, 10A2, 10A6 ớ 6 . M ố 10 ã ớ 11, 12. T ê ầ ủ . Nguyễn Minh Hải Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 8 of 29 Dành cho các em học sinh lớp 11 Câu 1. Cho 3 gĩc α, β, γ 3 d : tan .tan tan .tan tan .tan 3 . L : Theo bài ra ta cĩ: 2 ; ; 3 3 3 . Á : tan tan tan tan tan( ) tan tan 1 1 tan tan tan( ) 3 tan tan 3(tan tan ) 1. : tan tan 3(tan tan ) 1, tan tan 3(tan tan ) 1. (Do 2 tan( ) tan 3 3 3 ). : tan .tan tan .tan tan .tan 3 Câu 2. Cho n : 2 3 1 ... lim 1 n x x x x x n L x L : 2 3 2 1 1 1 2 1 ... ( 1) ( 1) ... ( 1) lim lim 1 1 ( 1) lim 1 ( 1) ... ( ... 1) 1 2 ... . 2 n n x x n n x x x x x n x x x L x x n n x x x x n Câu 3 ABC : 3 3 cos cos( ) cos . 2 2 2 C C A B L :Ta cĩ: 2 2 3 2 os 2 os os os 2 2 2 2 2 1 3 3 2 2 1 2( ) . 2 2 2 2 2 2 B C B C A C A C C C A Sin A A A Sin Sin Sin : 2 os 1 2 1 2 2 B C C A Sin . A, B, C 3 : 0 0 060 , 80 , 40 .A B C ậ é Đ ố ạ ố . M ố ạ q . X ể ơ ữ ạ : T ầ C Sơ Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 9 of 29 11A1, N T ị Dị 11A6, P ù ă L 11A6, Bù B N ọ 11A6, Lê T ị B P ơ 11A6, N Q H 11A6, P ạ N ọ H 11A6, P ù ă T ắ 11A6, Bù T ị L ơ 11A6, T ầ T ị T H 11A6, N ă C 11A6, Đ T ị T ú H 11A6, N T ị Tầ 11A7, P ù T ị H 11A7. Lê Thảo Nguyên Dành cho các em học sinh lớp 12 Câu 1. G : 1 3 1 3 1 3 1+3 x x L : 0x . 1 3f x x (*)f f f f x x . Ta cĩ 3 ' 0, 0 2 f x x x 0; (*) .PT x f x x f x x thì f f f f x f f f x f f x f x x f f f f x x và f x x . Do f f f f f x f f f x f f x f x x f x x 3 13 11 3 13 1 3 3 1 0 2 2 x x x x x x . Câu 2. Tính các tích phân sau 2 21 1 ln 1 1x x x I dx e 5 1 ln 8 ln 8 ln 2 x J dx x x L : + Ta cĩ 2 2 2 20 1 1 2 1 0 ln 1 ln 1 1 1x x x x x x I dx dx I I e e . t x dt dx ta cĩ 2 2 2 21 1 1 0 0 ln 1 ln 1 1 1 t x t x e t t e x x I dt dx e e nên 1 3 21 1 1 14 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 ln 1 2 ln 2 2 2 ln 1 1 3 3 1 3 3 3 1 x x x dx I x x dx dx x dx x x 1 0 ln 2 4 2 ln 2 4 arctan 3 9 3 3 9 6 x + 5 1 ln 8 ln 8 ln 2 x J dx x x 6t x dt dx ta cĩ 1 5 5 1 ln 2 ln 2 ln 2 ln 8 ln 8 ln 2 t x J dt dx t t x x Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 10 of 29 5 1 2 4 2J dx J . Câu 3. BCD) trùng : a. ABCD b. BAC 2 2 2 26BC CD DB AB AC AD L : Ta , các gĩc cùng vuơng , . . . . .AB AC AB AD DC AB AD AB DC AB AD . .AB AC AC AD . . .AB AC AC AD AD AB cos ,cos ,cosBAC CAD DAB , , ,BAC CAD DAB , ABC ABC 090BAC 0 090 ; 90CAD DAC b. Do BAC CAD , DAB 2 2 2 23BC CD DB BC CD DB Mà 2 2 2 2 22 . cosBC AB AC AB AC BAC AB AC 2 2 2 2 22 . cosCD AC AD AC AD CAD AC AD 2 2 2 2 22 . cosDB AD AB AD AB DAB AD AB Suy ra 2 2 2 26BC CD DB AB AC AD BAC ậ é Ở ê ự ỉ ầ ế “ ế ủ A ù ớ ự ABC ủ. Hơ ữ ể ẳ ) ể “ BAC ọ ” “ BAC ù”. Đ . C ạ ậ é ú . ậ é C ậ ê ọ ố 12 . X ể ơ ữ ọ ã ố : Bù T ị T H ơ (12A1), Lê H Yế (12A1), Bù A T (12A1), P ù T ị H (11A7). Hồng Đức Trường AB CD H A DB C Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 11 of 29 MÔN VẬT LÝ Dành cho học sinh lớp 10 Câu 1. Hai c 2 α và , L : 2 : x = l – v2.t (1) y = v1.t (2) : d 2 = x 2 + y 2 – 2.x.y.cos (3) , 2 3 : d 2 = ( v1 2 + v2 2 + 2.v1.v2.cos ).t 2 – 2.l.( v1.cos + v2).t + l 2 (4) 4 2 : t = 1 2 2 2 1 2 1 2 .( . os ) 2 2. . os l v c vb a v v v v c , d 2 min = 4a 1min 2 2 1 2 1 2 . .sin 2. . . os l v d v v v v c Câu 2 5 25,6 L : G OA, ta cĩ: sOA = vo.1 + 2.1 2 a = v0 + 2 a (1) G BC, ta cĩ: vC = vB + a.1 = 0 vB = - a (2) sBC = vB.1 + 2.1 2 a = 2 a (3) Theo : OA = 15. sBC (4) 3 4 : 0 = -8.a (5) : 2 2 0 25,6 2 Cv vs a a = -0,8m/s2. 5 0 = 6,4m/s 2 Câu 3 = = Ϥ ω= 3,76 / , α Ϥ, ỹ ω , = / L : : htF P T x y 2v 1v O P htF Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 12 of 29 2 2 tan ht F m R R mg mg g (2) R = l.sin (3) T 3 2 : 2 sin tan l g 2 os g c l (4) l = 1m, g = 9,8m/s2, = 3,76 rad/s thay vào (4) =450 3 : R = ,7 . > 0 cos < 4 2 g l g l = 3,14rad/s Mầu Trang Dung Dành cho học sinh lớp 11 Câu 1: khơng khí 0 , - hình 1. i ε, , cĩ ch cách hai , , : a) hình 2. b) hình 3. L 0. G 2 ; 2 : 0 S C = 4kπd a) Hình 2. - 3 : 1, C2 và C3. : { 1 nt C2)//C3} - , : 1 S ε. 2C = d 4kπ 3 1 0 3ε C = .C 2 ; 2 S 2C = 2d 4kπ 3 2 0 3 C = .C 4 ; 3 S 2C = 4kπd 03 C C = 2 Ta cĩ: 0 0 01 2 12 0 01 2 3εC 3C . 3εCC .C 2 4C = = = 3εC 3CC + C 4ε + 2 + 2 4 → : 0 0b 123 12 3 3εC C C = C = C + C = + 4ε + 2 2 0b (5ε +1).C C = 4ε + 2 b) Hình 3. - 5 : 1, C2, C3, C4 và C5. : { 1 nt C2 nt C3)//C4//C5} - , : hình 1 hình 2 hình 3 hình 2 C1 C2 C1 C3 C1 Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 13 of 29 1 S ε. 2C = d 4kπ 3 1 0 3ε C = .C 2 ; 2 3 S 2C = C d 4kπ 3 2 3 0 3 C = C .C 2 4 5 S 4C = C 4kπd 4 5 0 1 C = C .C 4 Ta cĩ: 2 3 023 2 3 C .C 3C C = = C + C 4 ; 0 0 1 23 123 0 01 23 3εC 3C . C .C 2 4C = = 3εC 3CC + C + 2 4 0123 3εC C = 4ε + 2 → : 0 0 0b 12345 123 4 5 3εC C C C = C = C + C + C = + + 4ε + 2 4 4 0b (5ε +1).C C = 4ε + 2 * Nhận xét: Từ kết quả phần a) và b), ta thấy: Khi đặt tấm điện mơi vào bên trong tụ thì giá trị điện dung của bộ tụ khơng phụ thuộc vào vị trí đặt tấm điện mơi. Câu 2: bên, E1 = 6V; r1= Ω; 2=3Ω; R1=R2=R3=6Ω a) 3 E2. b) E2 ? L : a) Tính suất điện động E2. + : R1 nt R3)//R2. → : 2 1 3 2 1 3 R (R + R ) R = = 4Ω R + R + R + G I thì I I1 và I2 : I1.(R1+R3)=I2.R2 ↔ I1(6+6)=I2 6 → I2=2I1. : I=I1+I2 → 1 I I = 3 + , : UCD = UCA + UAD Cĩ: UCA= - I1.R1= - 6I1 = - 2I Ơ : DA 1 DA AD 1 1 1 U + E I = I = U = E - I.r r = 6-I → UCD=6-3I + : CDU = 3V→ UCD=±3 → I=1A I=3A. - I= : Ơ : E1+E2 = (R+r1+r2).I ↔ E1+E2 = 8 → E2 = 2V - I=3A: , : E1+E2 = 24 → E2=18V b) Đổi chỗ hai cực của nguồn E2 thì vơn kế chỉ bao nhiêu? + E2=2V < E1=6 → E1 phát, E2 là máy thu → E1 - Ơ , : 1 2 1 2 E - E I = = 0,5A R + r + r - , : UCD=UCA+UAD = 6-3I = 4,5V V E1,r1 E2,r2 R1 R2 R3 A B C D hình 3 C1 C2 C3 C4 C5 V E1,r1 E2,r2 R1 R2 R3 A B C D I I1 I2 Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 14 of 29 + E2 = 18V > E1=6 → E2 phát, E1 là máy thu → E1. - : 2 1 1 2 E - E I = =1,5A R + r + r - Ta cĩ: UCD=UCA+UAD=(R1I1) + (E1+r1I) = 6+3I = 10,5V Câu 3: : E = 8 , =2 . R1 = 3 ; R2 = 3 ; , a. , b. 6 5 3 L : a) G R ; → R-x. , - : 2 1tm 1 2 R (x + R ) R = R - x + + r x + R R 2 tm -x + (R -1)x + 6R + 21 R = x + 6 - G I Ta cĩ: tm E I = R 2 8(x + 6) I = -x + (R -1)x + 6R + 21 - H là: CD BD BCU = U - U = [E - I.r] -[I.(R - x)] CDU = E - I(R + r - x) CD 2 24(x +3) U = -x + (R -1)x + 6R + 21 - : CD1 1 U I = R + x 1 2 24 I = -x + (R -1)x + 21+ 6R - , là 1I → [ 2-x +(R -1)x + 21+6R ] . - 2: 2f(x) = -x +(R -1)x + 21+6R . : R -1 x = 2 , ( b x = - 2a ). Hay R -1 1 = 2 → R=3Ω b) , ta - G R' , 6Ω → R’-6. - T A E,r R2 B A A k C + - R-x R1 R2 x E,r B C A D + - A B C R1 R2 R'-6 6 E, r D Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 15 of 29 - , : AD 9R' -36 R = 4(R' -3) - G I; IBC; IA ; ; , : A BCI = I + I . - Ta cĩ: AD E I = R + r 32(R' -3) I = 17R' - 60 UAD=I.RAD AD 32(R' -3) 9R' -36 8(9R' -36) U = . = 17R' -60 4(R' -3) 17R' -60 : ACD 2 6.(R' -6) 6.(R' -6) 9R' -36 R = + R +3 = 6 + R'-6 6 + R' -6 R' ADACD ACD U 8R' I = = R 17R' - 60 AC ACD AC 8R' 6.(R' -6) 48.(R' -6) U = I .R = . = 17R' -60 6 + R'-6 17R' -60 ACBC BC U 48.(R' -6) 1 48 I = = . R 17R' -60 R' -6 17R' -60 - Theo : A 5 I = A 3 → A BCI = I + I 32(R' -3) 5 48 = + 17R' -60 3 17R' -60 → : R' = 12 . Hồng Trọng Hùng Dành cho học sinh lớp 12 Câu 1: A = m và mB = 2 , , R , C = 2 , R ; , ? L * rịng , Á A / = TA và TB / = TB) ta cĩ: 2mg – TB = 2maB (1) TA – mg = maA (2) 2mg + TA + TB – kx = 2maC (3) ,25 C/BC/A CBC/B CAC/A aa aaa aaa BAC aaa2 : 2 C = aB – aA (4) ,25 : 2 AB mRRTT (do 2 mR2 I 2 ) ,25 : CAC/A aaaR TB – TA = m(aA + aC) (5) ,25 d R L C mB mA C (+) (+) A P B P B T A T / A T / B T C P A B k xk Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 16 of 29 * , 2 5 : – m(aA + aC) = m(aA + 2aB) g = 2(aA + aB) + aC ,25 4): aB = 2aC + aA nên g = 2(aA + 2aC + aA) + aC 4 a5g a C A (*) và 4 a3g a C B (**) ,25 2 , : )ag(m 2 3 T CB và )ag(m 4 5 T CA ,25 Thay vào (3): CCC ma2kx)ag(m 2 3 )ag(m 4 5 mg2 mg 4 19 kxma 4 19 C (6) C = ’’ ,25 mg 4 19 kxX ’’ = ’’ , 6 : XX m19 k4 "XX k "X m 4 19 2 ,25 : = t + ) )tsin(Amg 4 19 kx * = : mg 4 19 A 2 0cosA0'x sinAmg 4 19 0x ,25 Thay vào (6) thì: 2 tsinmg 4 19 ma 4 19 C t m19 k4 cosga C ,25 [H : N ủ ơ : X = A (t + ) cos( ) 19 kx mg A t 4 * Tạ = 0: s ' sin 19 x 0 mg Aco 4 19 A mg x 0 A 0 4 (0,25 ) Thay vào (6) thì: s C 19 19 ma mgco t 4 4 t m19 k4 cosga C (0,25 )] Câu 2: bên F 10 C , H 4 π L -4 , R = 5Ω. R sau : vào , 2 ∆ ; g 2 ỳ d d L : 2 T . Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 17 of 29 , ỳ LC2π ω 2π T : 2C q C2 q WWΔW 2 0 2 0 C / C C C thìWW C / C : / = + ∆ / /2 0 C.C CC 2 q ΔW Thay Δdd sω C , d ωs C 0 1 d Δd 2C q W 2 0 R 2 T WqI Vì RT 4 T 2 T R.IΔW 00 2 02 R LC Rq WR 2 2 0 (2) : ∆W ≥ ∆WR %101,0 L C R d d %10 d d Câu 3. G1 và G2 780 G1 3 G 1 và S2 E 1S2 1S2 2, E 6 G ra. L : G = 1800 – 1750 = 34,9 x 10- 3 2. 01 2 4S OS Suy ra S1S2 = OS1.2 = 3 x 2 x 34,9 x 10 -3 = 0,2094cm 2,1mm. 1 và S2 8 E 1 và S2 E : 6 i 0,6mm 11 1 Suy ra 3 3 6ia 0,6 10 2,1 10 0,6 10 m 0,6 m D 2,1 Cao Văn Tuấn Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 18 of 29 MÔN HÓA HỌC Dành cho các em học sinh lớp 10 Câu 1. = 2 2 , r 6 , L : G 2 Y Y5 2Y4 (khơng là X3Y3 cùng phân nhĩm). ,Y = 716 6 100 , ỳ Z > 6,7 Z = 7 II Y5 ta cĩ 17 + 5Y = 100 Y = 6,6 X + 517 = 100 X = 15 Photpho (Z = 15) Cơng thức phân tử là PCl5. 2Y4 ta cĩ : 2 17 + 4Y = 100 Y = 6,5 2X + 4 17 = 100 X = 16 ỳ Z = 6 2Cl4 c 5. - PCl5 3d. - obitan lai hố sp3 ) Câu 2. Na2SO4 2SO4 2SO4 75 9 ,88 2SO4; 4,8% NaHSO4; 2,574% NaCl; 1,35% H2O và 0,396% HCl. 2 2SO4 L : ) + H2SO4 0tNaHSO4 + HCl 2NaCl )+ H2SO4 0tNa2SO4 + 2HCl 2 => 2SO4 = 9 ,88 => 2SO4 = 0,64 (mol) 4 = 4,8 => 4 = 0,04 (mol) = 2,574 => = , 44 => = 2 0,64 + 0,04 + 0,044 = 1,364 (mol) => 2SO4 = 2.0,64 .100% 1,364 = 93,84%. Câu 3. electron. a) FeS2 + H2SO4 0tSO2 + b) As2S3 + HNO3 NO2 + H2SO4 + c) C12H22O11 + H2SO4 ) CO2 + SO2 + H2O P Cl Cl Cl Cl Cl Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 19 of 29 d) K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O 2 , 2CO3 + Ba(OH)2. , Br2, KBr, MgSO4. L a) 2FeS2 + 14 H2SO4 0t 15SO2 + Fe2(SO4)3 + 14H2O b) As2S3 + 28 HNO3 28NO2 + 3 H2SO4 + 2H3AsO4 + 8H2O c) C12H22O11 + 24H2SO4 ) 12 CO2 +24 SO2 + 35H2O d) K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3S + K2SO4 + 7H2O 2. a.PTPU: Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3↓ + 2NaOH * , 3 * : - * 2CO3 , 2CO3, NaOH - * (OH)2 , (OH)2, NaOH - Thêm Na2SO4 2CO3 , → : KBr, MgSO4 , , → , , Đỗ Thị Hằng Dành cho các em học sinh lớp 11 Câu 1: a. 5 : 2CO3, FeCl3, NaOH, Al2(SO4)3 và AgNO3 . b. 5 5 : , 2SO4, Na2CO3, BaCO3, BaSO4 2 L a, PTHH: 3 2 3 3 2 23Na CO 2FeCl 3H O 2 Fe OH 3 CO + 6NaCl Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2 → 2 3 + 3CO2 + 3Na2SO4 Na2CO3 + 2AgNO3 → 2CO3 + 2NaNO3 FeCl3 + 3 → 3 + 3NaCl FeCl3 + 3 AgNO3 → 3)3 + 3AgCl 6 NaOH + Al2(SO4)3 → 2 3 + 3Na2SO4 NaOH + Al(OH)3 → 2 + 2 H2O NaOH + AgNO3 → + NaNO3 2 AgOH /a s Ag2O + H2O Al2(SO4)3 + 6 AgNO3 → 2 3)3 + 3 Ag2SO4 b,- + : 3, BaSO4 (N1) + : , 2SO4, Na2CO3 (N2) - 2 : + a là BaCO3: PTHH: BaCO3 + CO2 + H2 → 3)2 (1) + 4 Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 20 of 29 - Dùng Ba(HCO3)2 2: + 2SO4, Na2CO3 : PTHH: Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → 4 + 2 NaHCO3 (2) Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 3 + 2 NaHCO3 (3) + - 2 2 3 : + 3 → 2CO3 + 4 → 2SO4 Câu 2: 3 và FeS2 3 Y 2 , 2/X H d = 22,8. Y 2 Z Z 37,84 L : 2/ 22,8 45,6X H Xd M → 2 và NO2 2CO n x mol; 2NO n y mol ( x , y > 0) → 44 46 45,6 x y x y → = 4 x (*) 3FeCO n a mol; 2FeS n b mol (a,b > 0) PTHH: 3 3 3 3 2 24 ( )FeCO HNO Fe NO NO H O a a a 2 3 3 3 2 2 4 218 ( ) 15 2 7FeS HNO Fe NO NO H SO H O b b 15b 3 33 ( )Fe OH Fe OH 2 2 4 4Ba SO BaSO 3 2 3 22 ( ) 3 otFe OH Fe O H O * a+15b = 4a (1) → 2 2 3 3 2 2 2 2 2 ( ) 3 ( ) ( ) 2 2 Zn OH Zn OH Fe OH Fe OH Zn OH OH ZnO H O 2 3 4 : 2 : 2 a b Fe O BaSO b → T = 80(a+b) +233.2b = 37,84 (2) 2 → 0,2 0,04 a b → 3 2 23,2 4,8 FeCO FeS m g m g Câu 3: 2 : Zn 2+ , Fe 3+ , SO4 2- 35 ml. 2 2 ? L :PTHH: 2 2 3 3 2 2 2 2 2 ( ) (1) 3 ( ) (2) ( ) 2 2 (3) Zn OH Zn OH Fe OH Fe OH Zn OH OH ZnO H O - : NaOH = 0,35.2=0,7 mol → nOH - = 0,7 mol Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 21 of 29 G mol Zn2+ và Fe3+ Theo (1) và (2) cĩ 2a+3b = 0,7 - : NaOH = 0,2.2 = 0,4 mol → nOH - = 0,4 mol 3 →nZn(OH)2 = 0,2 mol → a = 0,2 mol → b=0,1 mol : 2nSO4 2- = , 3+ ,2 2 = ,7 → SO4 2- = 0,35 mol →[Z 2+] = 2 M [Fe 3+ ] = 1 M [SO4 2- ] = 3,5 M Nguyễn Thị Định Dành cho các em học sinh lớp 12 Câu 1: : 2O3, Al, Fe3O4 , ZnCl2 , CuO, Al2O3. , 3 2)? L : 2Al + 2NaOH + 2H2 → 2 2 + 3H2 ZnCl2 + 2 → Z 2 + 2NaCl Zn(OH)2 + 2 → 2ZnO2 + 2H2O Al2O3 + 2 → 2 2 + H2O Fe2O3 + 6HNO3 → 2 3)3 + 3H2O Al + 6HNO3 → 3)3 + 3NO2 + 3H2O CuO + 2HNO3 → 3)2 + H2O Al2O3 + 6HNO3 → 2 3)3 + 3H2O Fe3O4 + 10HNO3 → 3 3)3 + NO2 + 5H2O Câu 2: 3H9 4 , , , 2 và HCl 2 3H8 , NaNO2 , 3/NH3 , , , , ? L : A: CH3-CH(CH3)-NH2, B: (CH3)3N, C: CH3-CH2-CH2-NH2, D: CH3-CH2-NH-CH3 : CH3-CH(CH3)-NH2 + NaNO2 + → 3-CH(CH3)-OH + N2 + NaCl + H2O CH3-CH(CH3)- + → 3(CH3)-C=O + Cu + H2O CH3-CH2-CH2-NH2 + NaNO2 + → 3-CH2-CH2-OH + N2 + NaCl + H2O CH3-CH2-NH-CH3 + NaNO2 + → 3-CH2-(CH3)-N-N=O + NaCl + H2O Câu 3: 2, 2 2,4 3,6 cĩ 6,972 ? L : : : 2, 2 – 2,4 = 9,72 (g) nNaOH = 100.3,6 0,09( ) 40.100 mol G xY Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức Page 22 of 29 : 0,09 ( )mol x : 6,972.(100 9,72) 7,65( ) 100 g 0,09. 23 + 0,09 Y x = 7,65 Y = 62 x Y x 1 2 3 Y 62 124 186 NO3 – => 2 và O2 O2 + 4NO2 + 4NaOH 4NaNO3 + 2H2O (1) : 0,09.46 + 0,09 .32 4 = 4,86 (g) 2 : NO2 = 1:4) , => 2O hay 2O. 2O là : 9,72 – 4,86 = 4,86 (g) 2O = 4,86 0,27( ) 18 mol , 2 : H2O = 1:3 : 3)n .3nH2O 2M(NO3)n .3nH2O M2On + 2nNO2 + 2 n O2 + 6nH2O (2) (2) => 2,4 .2 0,09 2 16 n M n => M = 18,667n n 1 2 3 M 18,667 37,33 56 Kq Fe : 3)3 . 9H2O Vũ Văn Tĩnh Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức Page 23 of 29 ĐỀ RA KỲ NÀY ??? cHÚ Ý: Thời hạn nhận bài 05/04/2012 MÔN TOÁN Dành cho các em học sinh lớp 10 Câu 1 G : 2 212 5 3 5x x x Câu 2. G 2 2 2 2 1 xy x y x y x y x y Câu 3. Cho a, b, c r : 2 2 2 2 1 1 1 1 4a b c r Lê Thị Thái Dành cho các em học sinh lớp 11 Câu 1 G : 2 1 os tan 1 sin c x x x Câu 2. Trong tam giác ABC, , , .a BC b CA c AB G 4 2A B C : a. 1 1 1 . a b c b. 2 2 2 5cos cos B+cos C= 4 A Câu 3. Cho , , 0a b c sin x cosa b y c x,y minh: 2 2 2 3 3 cos sin 1 1x y c a b a b a b . Lê Thảo Nguyên Dành cho các em học sinh lớp 12 Câu 1. cba ,, 1 cba . G ))()(( accbbaP Câu 2. 31 z 2)31( zi Câu 3. Oxyz, cho M(3;1;1), N(4;3;4) và : 1 9 2 3 1 7 zyx . I I +I Nguyễn Minh Tú Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức Page 24 of 29 MÔN VẬT LÝ Dành cho các em học sinh lớp 10 Câu 1. = ,5 / , 3, Câu 2. 0 = / nghiêng 15 0, = , = / 2, sin150 = 0,28, cos150 = ,97 . Câu 3. , 0 = / = 9 / . Mầu Trang Dung Dành cho các em học sinh lớp 11 Câu 1. =3 , =4 ε=2,4 E=24 , b) , ngồi và =5 / nào? Câu 2. , R , khĩa K. R b) Cho E=24V và r=3Ω Câu 3. 1m , = 0 30 μ= ,3 B , = 3μF. Cho B=10T, g=10m/s 2 . Hồng Trọng Hùng Dành cho các em học sinh lớp 12 Câu 1. : R , , AB ou U sin(100 t) (V) cĩ biên A B K R1 R2 R3 R4 E, r A α M N C B Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức Page 25 of 29 oU 1 2k và k , R R = Ω MNU , PQU , 220 2 V R = Ω, 1 2k và k 2,2 Câu 2. , n 2 , 0 = 1) G Dmin? tính D min. 2) G nhiêu? Cho sin21,47 0 = 0,366. 3) ? ? ? Câu. 0,497 m = ,5 W AKU 0,4V. a) b) Ibh , , c = 3 x 10 8 m/s; e = 1,6 x 10 -19 C; h = 6,625 x 10 -34 J.s. Cao VănTuấn MÔN HÓA HỌC Dành cho các em học sinh lớp 10 Câu 1. 1. 2SO4 2 ỷ 2) : n(H2SO4) = . : ,5 ; ,9 ; ; ,5 2 : 22s22p63s23p6 , n, e là 164. Tìm cơng Câu 2. - 2 : - 2SO4 2,688 - 2 4, 6 2SO4 , 14,336 lit khí. , Câu 3. ,2 2SO4 2 o 4.5H2 , 4 o C là 17,4 gam. Cao Thị Nhung Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức Page 26 of 29 Dành cho các em học sinh lớp 11 Câu 1. 2,2 2 ,896 2H 2 3HNO 2, 6 2NO ? 2 Câu 2. 2
File đính kèm:
- Bao truong THPT Le Xoay so 04.pdf