Hướng dẫn chấm bài kiểm tra môn:toán - Lớp 9 MĐ: 23Đ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm bài kiểm tra môn:toán - Lớp 9 MĐ: 23Đ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn - Lớp 9 MĐ: 23Đ * MA TRẬN: Mức độ tư duy Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Mức độ Nội dung TN TL TN TL TN TL Tổng 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn số 2 0,5 2 0,5 4 1,0 2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2 0,5 2 0,5 1 1,0 3 4,0 8 6,0 3. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 1 3,0 1 3,0 Tổng số điểm 4 1,0 4 1,0 1 1,0 4 7,0 13 10 HỌ VÀ TÊN: …………………………… Thứ……ngày…….tháng…….năm .... LỚP 9A BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 ( Thời gian: 45 phút- Khơng kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy cơ giáo Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 2.0 điểm) Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu1. Phương trình bậc nhất hai ẩn cĩ : A. một nghiệm B. cĩ hai nghiệm C. vơ nghiệm D. vơ số nghiệm Câu 2.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0 B. xy – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4. Câu 3. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1). Câu 4. Cặp số (1 ; -3) là một nghiệm của phương trình : A. 3x - 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9 Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 1 12 y yx A. (0 ; - 2 1 ) B. (2 ; 2 1 ) C. (0 ; 2 1 ) D. (1 ; 0) Câu 6. Hệ phương trình nào sau đây cĩ nghiệm duy nhất: A. 0 0 yx yx B. 0 4 yx yx C. 0 4 yx yx D. 4 4 yx yx Câu 7.Hai hệ phương trình kx 3y 3 x y 1 và 3x 3y 3 y x 1 là tương đương khi k bằng A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. Câu 8. Cho phương trình 3x + y = 5. Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất: A. 2x + 3 2 y =1 B. - 6x - 2y = -10 C. 2x + y = 3 D. 3x + y = 6 Phần II. Tự luận.(8.0 điểm) Bài 1: (3,5điểm) Giải các hệ phương trình sau : a) 73 132 yx yx b) 02 73 yx yx c) 14 4 5 3 3 9 4 3 3 4 yx yx Bài 2: (1,5 điểm) Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nĩ đi qua điểm A(3; -1) và B(-2; 9) Bài 3: (3điểm) Giải bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình : Một thửa ruộng hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 2m chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 100m2. Nếu giảm cả hai kích thước đi 2m thì diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật ban đầu. MĐ: 23Đ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn - Lớp 9 MĐ: 23Đ Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) ( Mỗi câu đúng: 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D B B A C Phần II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 73 132 yx yx 5 4 32 205 y x yx x Kết luận nghiêm của hệ: (4 ; -5) 0,75 0,25 b) 1 2 02 147 02 1426 y x yx x yx yx Kết luận nghiêm của hệ: (2 ; -1) 0,75 0,25 Bài 1 (3,5điểm) c) 14 4 5 3 3 9 4 3 3 4 yx yx Đặt Y y X x 4 1; 3 1 ĐK x 3 ; y - 4 Viết được hệ phương trình : 1453 934 YX YX Tìm được 1 3 Y X Tìm được 5; 3 10 yx Kết luận nghiêm của hệ : )5; 3 10( 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 2 (1,5điểm) Thay lần lượt toạ độ điểm A, B vào cơng thức của hàm số được hai hệ thức chứa a, b Lập được 5 2 92 105 92 13 b a ba a ba ba Vậy hàm số được xác định y = -2x + 5 0,5 0,75 0,25 Bài 3 (3điểm) Gọi chiều dài, chiều rộng HCN ban đầu là x, y (m; x;y > 2) Lập phương trình: (x + 2)(y + 3) = xy + 100 Lập phương trình: (x - 2)(y - 2) = xy - 68 Biến đổi cĩ hệ phương trình : 36 9423 yx yx Tìm được x = 22 . Tìm được y = 14 Nhận định: cả hai giá trị đều thoả mãn điều kiện bài tốn Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là 22.14 = 308 m2 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 Tổng 8,0đ HỌ VÀ TÊN: …………………………… Thứ……ngày…….tháng…….năm .... LỚP 9A BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 ( Thời gian: 45 phút- Khơng kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy cơ giáo Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường trịn (O). Biết BAC = 500. Số đo cung nhỏ BC bằng : A. 500 B. 900 C. 1300 D. 650 Câu 2: Cho BAC là gĩc nội tiếp của đường trịn (O) chắn cung BC=1300. Vậy sđ BAC là : A.1300 B.2600 C.1000 D. 650 Câu 3: Trong hình vẽ bên: Bx là tia tiếp tuyến A A. ABC =DBC B. BAC =CBx C. DBC =CBx D. Cả ba kết luận trên đều đúng D O Câu 4: Trong hình vẽ bên, AC//BD, ABD = 400. C Số đo CBxbằng: A. CBx =ABC = 400 B. CBx =BAC =400 B C. CBx =DBC = 400 D. Cả ba kết luận trên đều đúng x Câu 5: Cho hình vẽ: A Biết rằng sđAB = 1200, sđCD = 600.. D A . AMB = 300, ANB = 900 N M B. AMB = 300, ANB = 600 B C C. AMB = 600, ANB = 900 D. AMB = 600, ANB = 1800 Câu 6: Nếu tứ giác MNPQ nội tiếp đường trịn (O) ta cĩ: A. M + P = N + Q B. M = P = 900 C. N = Q = 900 D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 7:Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường trịn trong các tứ giác sau j (D) 80 70 130 D C B A (C) 7560 D C BA (B) 6565 DC B A (A) 60 90 D A CB Câu 8: Diện tích hình trịn cĩ đường kính 5 cm bằng: A. 25 cm2. B. 25 2 cm2. C. 5 2 cm2. D. 25 4 cm2. Phần II. Tự luận.(8điểm). Bài 1: Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường trịn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BDcắt nhau tại E. Kẻ EF vuơng gĩc AD. Chứng minh a/ Các tứ giác ABEF, DCEF nội tiếp b/ Tia CA là phân giác của BCF MĐ: 29H c/ ChoBAD = 600. Hãy tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB của nửa đường trịn theo R Bài 2: Cho đường trịn (O; 5cm), gĩc ở tâm AOB bằng 600. Tính độ dài cung nhỏ AB, cung lớn AB và diện tích hình quạt trịn OAB, tâm O, cung nhỏ AB. BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 MĐ: 29H Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) ( Mỗi câu đúng: 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B A A B D Phần II. Tự luận ( 8 điểm) Bài Đáp án Điểm Vẽ hình đúng 0.5 a/ Tứ giácABEF cĩ Bˆ = 900 ( gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn ) Fˆ = 900 (gt) => Bˆ + Fˆ = 1800 Vậy tứ giác ABEF nội tiếp Tương tự , tứ giác CDEF nội tiếp. 0, 5 0,25 0,25 0,25 1 b/ Ta cĩ: BCA =BDA (gĩc nội tiếp cùng chắn cung AB) mà BDA=ACF (gĩc nội tiếp cùng chắn cung EF) => BCA = ACF Vậy CA là phân giác của BCF 0,5 0,5 0,5 Bài 1 (6điểm) c/ ABD vuơng tại B cĩ BAD = 600 nên BDA= 300 Gọi S là phần diện tích hình viên phân cần tìm Ta cĩ S OABq. = 6360 60 2 0 02 RR S 4 3 2 3. 2 1 2RRROAB Vậy S=S )332( 124 3 6 222 . RRRSOABOABq (đvdt) 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 a/ a/ Độ dài cung nhỏ AB là )( 3 5 180 60.5. cml Số đo độ của cung lớn AB là : 3600 - 600 = 3000 Độ dài cung lớn AB là )( 3 25 180 300.5. cml 0,5 0,25 0,5 Bài 2 (2điểm) b/Diện tích của hình quạt trịn OAB, tâm O, cung nhỏ AB là )( 6 25 2 . 2cmRlSqAOB 0,5 Tổng 8,0đ E OA D B C F A B O HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 MĐ: 29H * MA TRẬN: Mức độ tư duy Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Mức độ Nội dung TN TL TN TL TN TL Tổng 1. Gĩc ở tâm. Số đo cung 1 0,25 1 0,25 2 0,5 2. Gĩc tạo bởi hai cát tuyến của đ.trịn 2 0,5 2 0,5 3 1,25 2 1,5 9 3,75 3. Tứ giác nội tiếp 1 0,25 1 0,25 1,25 2 1,75 4. Cơng thức tính độ dài đường trịn,diện tích h.trịn h.quạt trịn 1 0,25 1 1,5 2 1,5 4 3,25 Tổng 4 1 1 0,25 4 1 4 2,75 4 4,25 17 9,25 Vẽ hình: 0,75 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 MĐ: 33Đ * MA TRẬN: Mức độ tư duy Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Mức độ Nội dung TN TL TN TL TN TL Tổng 1. Hàm số bậc hai y=ax2 (a = 0) 2 0,5 1 1 1 1,5 4 3,0 2. PTBH một ẩn, PT qui về PTBH 1 0,25 2 0,5 2 1,75 1 1,75 6 4,25 3. Hệ thức Viét 2 0,5 1 0,25 2 2 5 2,75 Tổng số điểm 3 0,75 4 1 3 2,75 1 0,25 4 5,25 15 10 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 MĐ: 33Đ Phần I. Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm) ( Mỗi câu đúng: 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D C C D D A Phần II. Tự luận ( 8 điểm) Bài Đáp án Điểm a/ Đồ thị hàm số đi qua điểm M (-1; 2) nên toạ độ điểm A thoả mãn: a.(-1)2 = 2 a = 2 Vậy hàm số cần xác định: y = 2x2 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 1 (2,5điểm) b/ - HS lâp bảng đúng - HS vẽ đồ thị đúng 0,5 1 a/ x2 – 3x = 0 x ( x – 3) = 0 x = 0 hoặc x = 3 Phương trình cĩ hai nghiệm x1 = 0 ; x2 = 3 0,25 0,25 0,25 b/ do a+ b + c = 3 – 5+2 = 0 Vậy phương trình cĩ hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 3 2 0,5 0,5 Bài 2 (3,5điểm) c/ Đặt y= x2 0 ta được pt: y2 – 13 y+ 36 = 0 =132 –4.36 = 25 > 0 ; = 5 Phương trình cĩ hai nghiệm: y1 = 2 513 = 9 (TMĐK) y2 = 2 513 = 4 (TMĐK) Từ y1 = 9 ta cĩ x2 = 9 x1 = 3; x2 = -3 Từ y2 = 4 ta cĩ x2 = 4 x3 = 2; x4 = -2 Vậy phương trình cĩ bốn nghiệm x1 = 3 ; x2 = -3; x3 = 2; x4 = -2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (2điểm) ’ =12 –( 2- m) = m-1 Phương trình cĩ hai nghiệm x1 ; x2 ’ 0 m-10 m 1 Theo hệ thức Viét ta cĩ: x1 + x2 = 2; x1.x2 = 2 - m Mà x12 + x22 = 6 nên (x1 + x2 )2 - 2 x1.x2= 6 22 – (2 – m) = 6 m + 2 = 6 m = 4 (TMĐK) Vậy m = 4 thì phương trình (1) cĩ hai nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 6. 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 Tổng 8,0đ HỌ VÀ TÊN: …………………………… Thứ……ngày…….tháng…….năm .... LỚP 9A BÀI KIỂM TRA Mơn: Tốn – Lớp 9 ( Thời gian: 45 phút- Khơng kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy cơ giáo Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 2 điểm) Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Điểm M(-3;-9) thuộc đồ thị hàm số nào? A. y = x2 B.y = - x2 C. y = 21 3 x D. y = 21 3 x Câu 2. Hàm số y = mx2 nghịch biến khi x > 0 nếu A. m > 0 B. m 1 Câu 3. Phương trình (2 - m)x2 + 3x - 1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn khi: A. m > 2 B. m < 2 C. m = 2 D. m 2 Câu 4.Biệt thức của phương trình x2 - 4x - 5 = 0 cĩ giá trị là: A. 9 B. - 4 C. 36 D. -1 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào cĩ hai nghiệm phân biệt? A. x2 + 2008 = 0. B. x2 - 2x + 1 = 0. C. - 5x2 + 3x +4 =0. D. x2 + 2x + 15 = 0. Câu 6. Phương trình : 2x2 - 3x + m = 0 ( m là hằng số) cĩ một nghiệm bằng -1. Khi đĩ nghiệm thứ hai của phương trình này là: A. 2 3 B. 2 3 C. 2 m D. 2 m Câu 7. Phương trình 2 x2 – 3x +2 = 0 cĩ tổng và tích hai nghiệm là: A. – 3 và 2 B. 3 và 1 C . 3 và -2 D. 2 3 và 1 Câu 8. Cho hai số: x1 = 3 và x2 = 7. Phương trình nào trong các phương trình sau nhận hai số x1 ; x2 làm hai nghiệm? A. x2 - 10x + 21 = 0 B. x2 - 10x - 21 = 0. C. x2 - 10x + 14 = 0 D. x2 +10x + 21 = 0. Phần II. Tự luận.( 8 điểm) Bài 1:( 2,5điểm) Cho hàm số y = ax2 a) Tìm a biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M( - 1; 2) b) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được Bài 2.(3,5điểm) Giải các phương trình sau: a) x2 – 3x = 0 b) 3x2 – 5x + 2 = 0 c) x4 – 13x2+ 36= 0 Bài 3. (2điểm) Cho phương trình: x2 – 2x + 2 - m = 0 (1) Tìm giá trị của m để phương trình (1) cĩ hai nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 6. MĐ: 33Đ
File đính kèm:
- De KT dinh ky HKIIToan 9 co ma tran va dap an.pdf