Hướng dẫn chấm đề thi giải toán bằng máy tính casio lớp 8 năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm đề thi giải toán bằng máy tính casio lớp 8 năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT 
Hậu Lộc
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GTTMT CASIO LỚP 8
Năm học 2013-2014
Chú ý: 	- Đề thi gồm 04 trang
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này
- Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy 5 chữ số
Bài 1. a/ (3 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức A = 
Quy trỡnh bấm phớm A (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
b/ (2 điểm) 
Cho biểu thức: M = 	
Rỳt gọn biểu thức M và tớnh giỏ trị của M với x = 3,545 và y = 1,479.
Quy trỡnh tớnh toỏn (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
Bài 2: a/(3 điểm) Tỡm số dư của phộp chia 506507508506507508 cho 2011
Quy trỡnh tớnh toỏn (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
b / Tớnh chớnh xỏc giỏ trị cỏc biểu thức sau
A = 1256879 x 654875	; 	B= 123453
A= B = 
Bài 3. a/ (3 điểm) Viết phõn số dưới dạng số thập phõn.
 = 
 a = 
b/(2 điểm) Tỡm giỏ trị của a để = . 
Bài 4: Cho a= 1408884 và b = 7401274. Tỡm USCLN(a;b), BSCNN(a, b)
Quy trỡnh tớnh toỏn (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Rỳt gọn ; USCLN(a;b) = 
Quy trỡnh tớnh toỏn (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
BSCNN(a, b) = =
Bài 5: a/ Một người gửi vào ngõn hàng a đồng với lói suất m % thỏng. Lập cụng thức tớnh số tiền người đú cú được sau n thỏng. Biết rằng hàng thỏng người đú khụng rỳt lói ra.
	b/ Áp dụng với a = 26042011 đồng, m = 1,25, n = 24
Quy trỡnh tớnh toỏn (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Quy trỡnh bấm phớm (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
Bài 6: a/ Giải phương trỡnh sau: x4 – 3 x3 - 5x2 + 13x + 6 = 0
x1 = ; x2 = ; x3 ; x4 
Mỗi nghiệm đỳng 0. 75 điểm
	b/ Tỡm chữ số tận cựng của 172011
Quy trỡnh tớnh toỏn (b) (1 điểm)
Kết quả 
(1 điểm)
Bài 7 Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m . 
Tỡm số dư trong phộp chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2011 .
Tỡm giỏ trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5 
Quy trỡnh tớnh toỏn (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Quy trỡnh bấm phớm (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
Bài 8: Cho Tam giỏc ABC vuụng tại A, AB = 14,25cm, AC = 23,5cm. Trung tuyến AM. Phõn giỏc AD .
a. Tớnh BD và CD. 
b. Tớnh diện tớch tam giỏc ADM. 
(Kết quả lấy chớnh xỏc 2 chữ số phần thập phõn) .
Quy trỡnh tớnh toỏn 
Kết quả
Bài 9: Tớnh diện tớch tứ giỏc ABCD cú A(6; -1); B (4; 5) ; C(-2; 1); D( -1; -3)
Hỡnh vẽ và Quy trỡnh tớnh toỏn (2 điểm)
Kết quả(3 điểm)
Bài 10: 
Cho dóy số U1 = 1, U2 = 2, Un + 1 = 3Un + Un – 1. (n ³ 2)
Hóy lập một quy trỡnh tớnh Un + 1 bằng mỏy tớnh Casio
Tớnh cỏc giỏ trị của Un với n = 18, 19, 20
 Giải: 
Sơ lược cỏch giải
Đỏp số

File đính kèm:

  • docDe thi HSG giai Toan bang may tinh CaSiO 8.doc