Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I môn: ngữ văn 9

doc1 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I môn: ngữ văn 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT LONG ĐIỀN 	 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: NGỮ VĂN 9
Văn và Tiếng Việt (3đ):
HS chỉ ra được: 
Từ vai được dùng theo nghĩa chuyển (0,5đ)
Nghĩa chuyển đó hình thành theo phương thức hoán dụ. (0,5đ)
HS:
-Viết đúng yêu cầu về hình thức và nội dung của đoạn văn hội thoại (0,5đ)
-Nêu được PCHT bị vi phạm (0,5 đ)
3. Học sinh nêu được những nét chính sau:
 	-Đó là những người lính cách mạng,những anh bộ đội Cụ Hồ.Họ có đầy đủ những phẩm chất của người chiến sĩ cách mạng như:
+Yêu Tổ quốc thiết tha,sẵn sàng hy sinh tuổi xuân cho Tổ quốc. (0,25đ )
+Dũng cảm,vượt lên trên khó khăn,gian khổ ,nguy hiểm để hoàn thành nhiệm vụ (0,5đ)
 	+Đặc biệt ,họ có chung tình đồng chí,đồng đội keo sơn gắn bó(0,25đ ).
Tập làm văn (7đ):
1. Yêu cầu nội dung:
- Bài có thể có các cách kết cấu khác nhau, nhưng phải dùng kiểu bài kể chuyện
- Câu chuyện được kể với diễn biến hợp lí.
- Biết kết hợp giữa kể và tả để người đọc có thể hình dung ra không gian, thời gian gian diễn ra sự việc cũng như làm cho câu chuyện sinh động.
- Cần làm rõ tình cảm của người kể qua miêu tả hành động, tâm trạng của chính 
mình.
 - Chọn được ngôi kể phù hợp.
2. Yêu cầu hình thức:
- Bài viết có bố cục rõ ràng, đủ ba phần.
- Diễn đạt, viết câu, hành văn đúng quy tắc, hợp lí.
- Ngôn ngữ mạch lạc, sinh động 
3. Biểu điểm:
- Điểm 7: Không sai bất kì một lỗi diễn đạt nghiêm trọng nào. Viết văn lưu loát, đúng đề tài; cảm xúc chân thật, tự nhiên; bố cục cân đối, chữ viết rõ.
- Điểm 5-6 : Sai từ 1 đến 5 lỗi diễn đạt hoặc ngữ pháp. Viết văn trôi chảy, đúng	đề tài; cảm xúc chân thật; bố cục hợp lý. 
- Điểm 3 -4: Sai từ 6 đến 10 lỗi diễn đạt hoặc ngữ pháp. Diễn đạt trôi chảy, đúng
bố cục đạt yêu cầu; cảm xúc còn gượng, sáo.
 - Điểm 2 : Bài viết kém, sai nhiều lỗi diễn đạt, bố cục không rõ.
 - Điểm 1: Lạc đề.
 - Điểm 0: Bỏ giấy trắng.


File đính kèm:

  • docĐáp án.doc
Đề thi liên quan