Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: toán lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 7

Bài
Nội dung
Điểm
1a
(0,25đ)
Dấu hiệu là: Thời gian giải bài toán của học sinh 
0,25
1b
(1đ)

Dấu hiệu (x)
4
5
6
7
8
9
10

Tần số (n)
2
1
6
8
7
3
3
N=30


0,75

M0 = 7
0,25
1c
(0,75đ)

0,5


0,25
2a
(0,5đ)

0,5
2b
(0,5đ)
Bậc: 7
0,25

Hệ số: – 1 
0,25
3
(1đ)
Thay và vào biểu thức, ta được:



0,5


0,25


0,25
4a
(1đ)

0,5


0,5
4b
(0,75đ)
Tại x = – 1:



0,25


0,25

Vậy x = – 1 là nghiệm của P(x)
0,25
4c
(0,5đ)




0,25


0,25
5
(3đ)

A


K


D

E

H


C
B




Vẽ hình, ghi đúng GT-KL
0,25
5a
(0,75đ)
Chứng minh: DBDC = DCEB (cạnh huyền – góc nhọn) 
0,5

Suy ra: BD = CE
0,25
5b
(0,5đ)
DBDC = DCEB nên ÐDBC = ÐECB 
0,25

Suy ra DHBC cân tại H
0,25
5c
(0,75đ)
Chứng minh: DAHB = DAHC (c.c.c)
0,5

Suy ra: ÐHAB = ÐHAC


Vậy AH là tia phân giác của ÐBAC
0,25
5d
(0,75đ)
Chứng minh: DCDB = DCDK (c.g.c)
0,25

Suy ra: ÐDBC = ÐDKC
0,25

Mà: ÐDBC = ÐECB (do DHBC cân tại H)


Do đó: ÐECB = ÐDKC
0,25
6
(0,75đ)
B





C

A





Vẽ hình, ghi đúng GT-KL


Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC có: 


Mà: 


Suy ra: 
0,25

 (cm)
0,25

 (cm)
0,25

Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. 
Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)

File đính kèm:

  • docDap an Toan 7 HK II nh 2013 2014.doc
Đề thi liên quan