Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II Năm Học 2013-2014 Môn: Toán Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II Năm Học 2013-2014 Môn: Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN LỚP 8 Bài Nội dung Điểm 1a (0,75đ) 0,25 0,25 Vậy 0,25 1b (1đ) ĐKXĐ: 0,25 Quy đồng khử mẫu: 0,25 0,25 Vậy phương trình vô nghiệm 0,25 1c (0,75đ) 0,25 0,25 Suy ra: hoặc Vậy: 0,25 2a (1đ) 0,25 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0,25 2b (1đ) 0,25 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0,25 3 (1,5đ) Gọi quãng đường AB là x (km), x > 0 0,25 Thời gian đi từ A đến B: (giờ) 0,25 Thời gian đi từ B về A: (giờ) 0,25 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút (hay giờ) nên ta có phương trình: 0,5 (thỏa ĐK x > 0) Vậy quãng đường AB là 50 km 0,25 4 A F E C B H 4a (1đ) Áp dụng Pitago vào DABC (ÐA = 900) có: 0,25 BF là phân giác của DBAF nên: 0,25 0,25 Suy ra: ; 0,25 4b (1đ) Xét DABC và DHBA: ÐBAC = ÐBHA = 900 (gt) 0,25 ÐB: góc chung 0,5 Nên: DABC ~ DHBA 0,25 4c (1đ) BE là phân giác trong DBHA nên: (1) 0,25 BF là phân giác trong DBAC nên: (2) 0,25 DHAB ~ DACB nên: (3) 0,25 Từ (1), (2), (3) ta có: 0,25 5a (0,5đ) Nhân vào hai vế của bất đẳng thức với ab > 0 (do a,b là số dương), ta được: 0,25 (đúng với mọi a,b) Vậy với a và b là các số dương, ta có: 0,25 5b (0,5đ) Áp dụng kết quả câu 5a có: 0,25 Nên: Hay: Vậy: 0,25 Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)
File đính kèm:
- Dap an Toan 8 HK II nh 2013 2014.doc