Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học :2007-2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học :2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hướng dẫn chấm thi chọn hsg lớp 9 thcs huyện khoái châu năm học :2007-2008 Môn: Sinh 9 . Thời gian:90 Phút (Không kể giao đề ) đè chính thức I.Hướng dẫn chung. 1.Thí sinh làm theo cách riêng nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm 2.Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có )so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong hội đồng chấm thi 3.Tuyệt đối không được làm tròn điểm dưới mọi hình thức II.Hướng dẫn chấm cụ thể Hướng dẫn t điểm A.trắc nghiệm (4 điểm ) I.Hãy chọn một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và chép lại đáp án đó vào bài làm : Câu1:Đáp án D Câu 2:Đáp án C Câu 3:Đáp án D Câu 4: 4.1 Đáp án B 4.2 Đáp án Câu 5:Đáp án B Câu 6:Đáp án C Câu 7:Đáp án D II. Hãy chọn các từ, cụm từ phù hợp. 1.D 2.B 3.A 4.C III.Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi vào kết quả Các kì chính của giảm phân I (A) Những biến đổi và hoạt động của NST trong giảm phân I (B) Kết quả (C) 1.Kì đầu I 2.Kì giữa I 3.Kì sau I 4.Kì cuối I a. Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một cực của tế bào. b. Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn sau đó xảy ra tiếp hợp và chao đổi chéo trong từng cặp rồi tách nhau ra. c. Các NST kép đóng xoắn cực đại và xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào d. Mỗi NST đơn tự nhân đôi thành NST kép gồm 2 crômatit giống nhau,dính ở tâm động e. Bộ NST kép đơn bội (n)trong mỗi tế bào con vẫn giữ nguyên trạng thái đống xoắn 1.b 2.c 3.a 4.e B.Tự luận (6 điểm ) Câu 1(1,5 điểm):So sánh trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn *Giống nhau : -Thế hệ xuất phát đều thuần chủng - F1đồng tính và F2 phân tính - F1có kiểu gen dị hợp, F2có kiểu gen đều phân li theo tỉ lệ 1:2:1 *Khác nhau : Qui luật Đặc điểm Trội hoàn toàn Trội không hoàn toàn Kiểu hình F1 Gen trội át hoàn toàn gen lặn, biểu hiện kiểu hình của bố hoặc mẹ Gen trội không át hoàn toàn gen lặn,biểu hiện kiểu hình trung gian Tỉ lệ kiểu hình F2 3:1 1:2:1 Có cần phải sử dụng phép lai phân tích để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội không có (vì kiểu hình trội có 2 kiểu gen) Không (vì mỗi kiểu hình ứng với 1 kiểu gen ) Câu 2 (1 điểm ): *Khái niệm bệnh đao: Bệnh đao là hội chứng phát sinh ở người thuộc thể dị bội 3nhiễm,thừa 1NST số 21;trong tế bào sinh dưỡng có 3 NST số 21,tức thuộc dạng 2n+1=47 NST *Cơ chế sinh ra trẻ bệnh đao: -Trong giảm phân tạo giao tử:Cặp NST số 21 trong tế bào sinh dưỡng của bố (hoặc mẹ)không phân li dẫn đến tạo ra 2 loại giao tử chứa 2 NST số 21 và loại giao tử không chứa NST 21 -Trong thụ tinh:Giao tử chứa 2NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường chứa 1 NST số 21 tạo hợp tử chứa 3 NST số 21 và bị bệnh đao *Sơ đồ minh hoạ : Bố mẹ: 2 NST số 21 NST số 21 Bình thường Đột biến Giao tử: 1 NST số 21 2 NST số 21 0 Hợp tử: 3 NST số 21 (Bệnh đao ) Câu 3 (1,5 điểm ): 1.Số nuclêôtit của gen B là N=. 2 =.2 =2400(nu) Số nuclêôtit từng loại của gen B là =3A=2G (1) 2A+2G =2400 (2) Thay (1) vào (2) ta có 2A+3A=2400A=480 A=T=480 (nu) G = X=- 480=720 (nu) 2.Số liên kết hiđrô của gen B 2A+3G =2.480 +3.720=3120(liên kết H ) - Gen đột biến b ít hơn gen B là 3120-3119=1 liên kết H mà chiều dài không thay đổi (tổng sổ nu của gen b vẫn là 2400). vậy đây là dạng đột biến thay thế (thay 1 cặp G-X bằng cặp A-T ) -Số nuclêôtit từng loại của gen b là: A=T=480+1=481 (nu) G=X=720-1=719 (nu) Câu 4(2 điểm ): a.-Quy ước :A Thân cao . B Hạt dài a Thân thấp b Hạt tròn -Xác định kiểu gen : Cây ♀Thân cao,hạt dài có kiểu gen (A-B-) Cây♂ Thân cao,hạt dài có kiểu gen (A-B-) F1thu được cây thân thấp,hạt tròn có kiểu gen ( aabb)trong căp aa có 1 gen a của bố và 1 gen a của mẹ ,cặp bb có 1 gen b của bố và 1 gen b của mẹ . Vậy: Cây♀ Thân cao,hạt dài có kiểu gen (AaBb) Cây♂ Thân cao,hạt dài có kiểu gen (AaBb) -Sơ đồ lai : P ♀Thân cao,hạt dài (AaBb) X ♂ Thân cao,hạt dài (AaBb) GP AB , Ab, aB, ab AB , Ab, aB, ab F1 ♀ ♂ AB Ab aB ab AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabb Tỉ lệ kiểu gen F1 Tỉ lệ kiểu hìn F1 1AABB 2AaBB 9A-B- 9 Thâncao ,hạt dài 2AABb 4AaBb 1AAbb 2Aabb 3A-bb 3Thân cao,hạt tròn 1aaBB 2aaBb 3aaB- 3Thân thấp ,hạt dài 1aabb 1Thân thấp,hạt dài b.P ♀ Thân cao,hạt dài (AaBb) X ♂ Thân thấp,hạt tròn (aabb) GP AB , Ab, aB, ab ab Kiểu gen Fb : 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb Kiểu hình FB: Thân cao ,hạt dài :1Thân cao,hạt tròn:1Thân thấp ,hạt dài: 1Thân thấp,hạt dài 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- Dap an de thi chon HSG nam hoc 0708.doc