Hướng dẫn đề thi tuyển sinh lớp 10 Hà nội năm học 2009 - 2010 môn Toán

pdf4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn đề thi tuyển sinh lớp 10 Hà nội năm học 2009 - 2010 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gợi ý làm bài thi môn Toán 
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm học 2009-2010 
Bài I/ (2,5 điểm) 
 Cho biểu thức A = 
2
1
2
1
4 



 xxx
x , với x  0 và x 4 
1/ Rút gọn biểu thức A. 
2/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. 
3/ Tìm giá trị của x để A = 
3
1
 
 Giải: 
1/ A = 
2
1
2
1
4 



 xxx
x
)2)(2(
2
)2)(2(
22






xx
xx
xx
xxx 
 = 
2)2)(2(
)2(




x
x
xx
xx 
2/ A = 
2x
x = 
225
25

 = 
3
5 
3/ A = 
3
1
  
2x
x = 
3
1
  23  xx 
 24 x 
2
1
x 
4
1
x 
Bài II/ (2,5 điểm) 
 Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: 
 Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may 
trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may được 
nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo? 
 Giải: 
 Gọi số áo tổ 2 may được trong 1 ngày là x (x N*) 
 số áo tổ 1 may được trong 1 ngày là x +10 
 3 ngày tổ 1 may được 3(x+10) 
 5 ngày tổ 2 may được 5x 
 Theo đề bài hai tổ may được 1310 chiếc, ta có: 
 3(x+10) + 5x = 1310 
 3x + 30 + 5x = 1310 
 8x + 30 = 1310 
 8x = 1280 
 x = 1280:8 
 x = 160 
 Vậy 1 ngày tổ 2 may được 160 chiếc áo 
 1 ngày tổ 1 may được 160+10 = 170 chiếc áo. 
Bài III/ (1,0 điểm) 
 Cho phương trình (ẩn x): x2 – 2(m+1)x + m2 +2 = 0 
1/ Giải phương trình đã cho khi m = 1. 
2/ Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức x12 + 
x22 = 10. 
 Giải: 
1/ Khi m = 1: x2 – 4x + 3 = 0 
 a+b+c = 1 + (-4) + 3 = 0  x1 = 1; x2 = a
c = 3 
2/ Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: ' > 0 
 ' = [-(m+1)]2 – (m2+2) 
 = m2 + 2m + 1 – m2 – 2 
 = 2m -1 > 0 
  m > 
2
1
 Ta có: 
 x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2 x1x2 (Theo Vi-et x1+x2 = a
b = 2m+1 ;x1x2 = a
c
 = m2+2) 
 = [2(m+1)]2 – 2(m2+2) 
 = 4(m2 + 2m + 1) – 2m2-4 
 = 4m2 + 8m + 4 – 2m2 -4 
 = 2m2 + 8m 
Theo đề bài x12 + x22 = 10: 
 2m2 + 8m = 10 
  2m2 + 8m – 10 = 0 
 2(m2 + 4m – 5) = 0 
 2(m2 + 5m – m – 5) = 0 
 2[m(m+5)-(m+5)] = 0 
 2(m+5)(m-1) = 0 
 Được: 
 



1 m
lo¹i 5- m
Bài IV/ (3,5 điểm) 
 Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC 
với đường tròn (B,C là các tiếp điểm) 
1/ Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp. 
2/ Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA = R2. 
3/ Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O;R) lấy điểm K bất kỳ (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K 
của đường tròn (O;R) cắt AB, AC theo thứ tự các điểm P, Q. Chứng minh tam giác APQ có 
chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC. 
4/ Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại các điểm 
M, N. Chứng minh PM + QN  MN. 
 Giải: 
QP
N
M
E
B
C
O A
K
1/ Xét ABOC có ABO = 1V (tính chất tiếp tuyến) 
 ACO = 1V (tính chất tiếp tuyến) 
  ABO + ACO = 1V + 1V = 2V 
 là hai góc đối diện  ABOC nội tiếp. 
2/ AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cùng xuất phát từ 1 điểm)  ABC cân. 
 mà AO là phân giác của BAC (t/c 2 tiếp tuyến cùng xuất phát từ 1 điểm) AO là đường cao 
của ABC hay AOBC. 
Xét ABO vuông ở B có BE là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông  OB2 = 
OE.OA, mà OB = R  R2 = OE.OA 
3/ PK = PB (t/c 2 tiếp tuyến cùng xuất phát từ 1 điểm) 
 KQ = QC (t/c 2 tiếp tuyến cùng xuất phát từ 1 điểm) 
Xét PAPQ = AP + AQ + QP 
 = AP + AQ + PK + KQ 
 = AP + PK + AQ + KQ 
 = AP + PB + AQ + QC 
 = AB + AC 
 = 2AB 
- (O) cố định 
- A cố định 
AB không đổi 
4/ OMP QNO  
ON
MP =
QN
OM
MP.QN = OM.ON = 
2
.
2
MNMN = 
4
2MN 
  MN2 = 4MP.QN 
 MN = 2 QNMP. MP+NQ (Theo BĐT Cauchy) 
 Hay MP+NQ  MN (ĐPCM) 
Bài V/ (0,5 điểm) 
 Giải phương trình: 
4
1
4
1 22  xxx x2(
2
1
 3 + x2 + 2x + 1). 
 Giải: 
4
1
4
1 22  xxx x2(
2
1
 3 + x2 + 2x + 1) 
  2
4
1
4
1 22  xxx = 2x3 + x2 + 2x + 1 
  
4
1414 22  xxx = x2(2x + 1) + (2x + 1) 
  144214 22  xxx = (2x + 1) (x2 + 1) 
  2)12(2)12)(12(  xxx = (2x + 1) (x2 + 1) 
  122)12)(12(  xxx = (2x + 1) (x2 + 1) 
Ta thấy: Vế trái của PT luôn  0 với  x 
 mà x2 + 1 > 0 với  x 
  2x + 1  0  x 
2
1
 
 PT  )12(2)12)(12(  xxx = (2x + 1) (x2 + 1) 
  )212)(12(  xx = (2x + 1) (x2 + 1) 
  2)12( x = (2x + 1) (x2 + 1) 
  2x+1 = (2x + 1) (x2 + 1) 
  (2x + 1)(x2 + 1-1) = 0 
  x2 (2x + 1) = 0 
  



0 12x
0 x 
  





2
1
- x
0 x 
Thử lại, ta thấy x = 0 và x = 
2
1
 thỏa mãn. 
Kết luận: PT có 2 nghiệm x = 0; x = 
2
1
 
------------------------------------ 
Người giải đề thi: NGUYỄN NGỌC ĐẠI 
(Giáo viên Trường THCS Đống Đa, Hà Nội) 

File đính kèm:

  • pdfDe thi TS vao 10 NH 0910 Ha Noi.pdf
Đề thi liên quan