Hướng dẫn giải 13 bài ôn tập hình học lớp 7 học kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn giải 13 bài ôn tập hình học lớp 7 học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HD Giải 13 Bài ụn tập hỡnh học lớp 7 học kỳ II BÀI 1 : Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. đường phõn giỏc BE. Kẻ EH vuụng gúc với BC. gọi K là giao điểm của AB và HE. a/ Chứng minh rằng : ΔABE = ΔHBE b/BE là đường trung trực của AH. Chứng minh rằng :EK = EC. Và AE < EC GIẢI. 1. Chứng minh ΔABE = ΔHBE Xột ΔABE và ΔHBE, ta cú : (gt) ( BE là đường phõn giỏc BE). BE là cạnh chung. => ΔABE = ΔHBE 2/ . BE là đường trung trực của AH : BA =BH và EA = EH (ΔABE = ΔHBE) => BE là đường trung trực của AH . 3/. Chứng minh EK = EC Xột ΔKAE và ΔCHE, ta cú : (gt); EA = EH (cmt); ( đối đỉnh). => ΔKAE và ΔCHE ố EK = EC (đpcm ) 4. Chứng minh EC > AC Xột ΔKAE vuụng tại A, ta cú: KE > AE (KE là cạnh huyền); Mà: EK = EC (cmt) => EC > AC. BÀI 2 : Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AB < AC).Trờn tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trờn tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh : BC = DE. b) Chứng minh : tam giỏc ABD vuụng cõn và BD // CE. c) Kẻ đường cao AH của tam giỏc ABC tia AH cắt cạnh DE tại M. từ A kẻ đường vuụng gúc CM tại K, đường thẳng này cắt BC tại N . Chứng minh : NM // AB. d) Chứng minh : AM = ẵ DE. GIẢI. a) Chứng minh BC = DE : Xột ΔABC và ΔADE, ta cú : AB = AD (gt); AC = AE (gt) => ΔABC = ΔADE ố BC = DE b) tam giỏc ABD vuụng cõn và BD // CE Xột ΔABD, ta cú : AB = AD (gt) => ΔABD cõn tại A.(1) Ta cú : ; (2) Từ (1) và (2), ta được : àΔABD vuụng cõn tại A. Cmtt : ΔAEC vuụng cõn tại A. Ta cú : Mà : ở vị trớ so le trong.==> BD // CE. c) NM // AB Xột ΔMNC, TA Cể : MH ^ CN (gt) => MH là đường cao thứ nhất. NA ^ CM (gt) => NA là đường cao thứ hai. NA cắt MH tại A.=> A là trực tõm của ΔMNC =>CA là đường cao thứ ba.=> CA ^ MM. Mà : CA ^ AB => MN // AB. d) AM = DE/2. Ta cú : ; =>. Mà (đối đỉnh) => . Mà : (ΔABC = ΔADE) => Δ DMA cõn tại M => MA = MD Cmtt : MA = ME => MA = MD = ME ố MA = DE/2 (ĐPCM) II. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú . Vẽ AK vuụng gúc BC ( K thuộc BC ). Trờn tia đối của tia KA lấy điểm M sao cho KA = KM 1. Chứng minh: SKAB = S KMB. Tớnh số đo MÂB 2. Trờn tia KB lấy điểm D sao cho KD = KC. Tia MD cắt AB tại N. Chứng minh: MN vuụng gúc AB 3. So sỏnh MD + DB với AB Bài 2: Cho ΔABC vuụng taù A và gúc C = 300.Trờn cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA . a/ Chứng minh : ΔABD đều , tớnh gúc DAC . b/ Vẽ DE vuụng gúc AC (E thuộc AC). Chứng minh : ΔADE = ΔCDE c/ Cho AB = 5cm , .Tớnh BC và AC. d/ Vẽ AH vuụng gúc BC (H thuộc BC). Chứng minh :AH + BC > AB +AC Gợi ý : éC = 30o à éB = 60o à éDAC = 30o à éDAB =60o Bài 3: Cho ABC cõn tại A (A < 900). Vẽ tia phõn giỏc AH của gúc BAC (H thuộc BC); biết AB = 15cm, BH = 9cm. a. CMR: Δ ABH = Δ ACH b. Vẽ trung tuyến BD. BD cắt AH tại G. Chứng minh: G là trọng tõm của ABC. Tớnh AG. c. Qua H vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Chứng minh: 3 điểm A ; G ; E thẳng hàng Bài 4: Cho tam giỏc ABC cõn tại A . Trờn tia đối của BC lấy điểm M , trờn tia đối của CB lấy N sao cho BM = CN , Vẽ BD vuụng gúc AM tại D , CE vuụng gúc AN tại E . Cho biết AB= 10 cm , BH = 6 cm . Tớnh độ dài đoạn AH a) Chứng minh : tam giỏc AMN cõn. b) Chứng minh : DB = CE c) Gọi K là giao điểm của DB và EC . Chứng minh ΔADK = ΔAEK. d) Chứng minh KD + KE < 2KA . Bài 5: Cho ΔABC đều cú cạnh 10cm. Từ A dựng tia Ay vuụng gúc với AB cắt BC tại M. (3,5 điểm) a/ Chứng minh: ΔACM cõn. b/ Kẻ AH vuụng gúc BC ( Hẻ BC), lấy điểm I ẻ AH. Biết AB < AM, chứng minh: IB < IM c/ Kẻ CN vuụng gúc AM (N ẻ AM), nối HN. Chứng minh: ΔAHN đều d/ Tớnh độ dài đoạn thẳng HN. Bài 6: Cho Δ ABC vuụng tại A. trờn nửa mặt phẳng cú bờ BE khụng chứa điểm A. Vẽ Bx sao cho gúc ABC = gúc CBx. Gọi K là giao điểm Bx và AC . Kẻ CH vuụng gúc Bx ( Hẻ Bx) . Gọi N là giao điểm CH và AB a) Chứng minh : Δ HBC = Δ ABC b) Chứng minh BC là đường trung trực AH c) Chứng minh CN = CK d) Chứng minh CK > CA Bài 7: Cho ΔABC vuụng tại A cú AB = 6cm ; AC = 8cm. Vẽ trung tuyến AM. Tớnh độ dài AM. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: ΔAMB = ΔDMC Chứng minh: AC vuụng gúc DC Chứng minh: AM < (AB + AC ) : 2 Bài 8 : tam giỏc ABC vuụng tại A; phõn giỏc BD. Kẻ DE vuụng gúc BC (E thuộc BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh : a) BD là đường trung trực của AE b) DF = DC c) AD < DC Bài 9 : Cho tam giỏc vuụng tại A, éC = 40o; đường trung tuyến AM. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . a.) Tớnh số đo gúc ABD. b.) Chứng minh rằng tam giỏc ABC bằng tam giỏc BAD . Gợi ý Ttrung tuyến AM tạo DMAB và DMAC cõn à éCAM = éACB = 40o à éCBA =50o MD = MA = MC =MBà AD = BC Tứ giỏc ABDC là hỡnh chữ nhật ố suy ra cỏc điều cần CM PHH sưu tầm & giới thiệu 4 – 2014 - Nguồn : toỏn THPT bài tranthanhphong
File đính kèm:
- HD Giải 13 Bài ôn tập hình học lớp 7 học kỳ II.doc