Hướng dẫn ôn tập Toán lớp 9
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn ôn tập Toán lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TOÁN LỚP 9 ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC : 2008 - 2009 A. PHẦN ĐẠI SỐ: I. LÝ THUYẾT: 1. HỌC KÌ I: Câu 1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0 Áp dụng : Tính căn bậc hai của : a, 64 b, 81 c, 7 Câu 2: CM Định lý thì Áp dụng tính : ; ; Câu 3: Phát biểu quy tắc khai căn một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai. Áp dụng tính : ; ; ; Câu 4: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai. Áp dụng tính : ; ; ; (2) a, b, Câu 6: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau. Cho d : y = 2x + 1 d’ : y = x – 2 Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d2 . Câu 5: Phát biểu định nghĩa hệ hai phương trình tương đương. (1) Áp dụng giải hệ Phương trình : Câu 7: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b. Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1 Câu 8 : 1/- Thưc hiện phép tính : a, b, 2/- Thực hiện phép tính: a, b, Câu 9 : Giải PT : a, b, Câu 10 : So sánh a, và b, và 2. HỌC KÌ II: Câu 1: Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn.Phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm? Câu 2: Nêu dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số. Câu 3:Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm? Câu 4: Nêu định nghĩa hai hệ phương trình tương đương. Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai: a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau. b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau. Câu 5: Viết dạng tổng quát của phương trình bậc hai . Áp dụng : Xác định hệ số a,b,c của phương trình Câu 6: Cho phương trình ax2 + bx +c=0 . Viết công thức tính nghiệm của phương trình trên . Áp dụng : Giải phương trình . Câu 7: Phát biểu hệ thức Viet Áp dụng :.Tính x1+ x2 và x1 x2 Câu 8: Cho phương trình : có hai nghiệm x1 và x2 .Chứng minh : Câu 9: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm có tổng là S và có tích là P (không cần chứng minh ) Áp dung : Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:và Câu 10: Nêu tính chất của hàm số II. CÁC BÀI TOÁN : 1. HỌC KÌ I: Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 2: Rút gọn Câu 3: Cho a, Tìm TXĐ của A b, rút gọn A c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng Câu 4: Cho a, Tìm đk của x để A có nghĩa b, Rút gọn A c, Tìm x để A > 0 Câu 5: Cho a, Rút gọn A b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó. Câu 6: Cho a, Rút gọn B b, Tìm a sao cho B < 1 c, Tính giá trị của B nếu a = Câu 7 : Rút gọn Câu 8: Cho hàm số y = 2x + 1 và y = x – 3 a, Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x + 1 và (d’) y = x – 3 b, Tìm tọa độ giao điểm A của (d) và (d’) c, gọi giao điểm của (d) và (d’) với oy là B và C . Tính diện tích tam giác ABC . Câu 9 : Cho A (1, -1); B (2, 0); C (-4, -6). a, Viết phương trình đường thẳng AC. b, CMR : A, B, C thẳng hàng. Câu 10: Cho ba đường thẳng : d1 : y = x + 7 d2 : y = 2x + 3 d3 : y = 3x – 1 CMR : d1, d2, d3 đồng quy. 2. HỌC KÌ II: Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ h/ Bài 2: Câu 1: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình Có nghiệm là Câu 2: Với giá trị nào của m và n thì hệ phương trình nhận cặp số (-2 ; 3) là nghiệm. Bài 3: Câu 1: Cho hệ phương trình: Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 2: Tìm giá trị của a để hệ phương trình a/ Có một nghiệm duy nhất b/ Vô nghiệm. Câu 3: Cho hệ phương trình Tìm giá trị của m để hệ phương trình vô nghiệm, vô số nghiệm. Bài 4: Câu 1: Xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm a/ A(2 ; 4) và B(-5 ; 4) b/ A(3 ; -1) và B(-2 ; 9) Câu 2: Xác định đường thẳng biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2 ; 1) và đi qua giao điểm B của hai đường thẳng và Bài 5: Cho hàm số y = -x2 có đồ thị (P) và y = -2x +m có đồ thị là (d) a/ Xác định m biết rằng (d) đi qua điểm A trên (P) có hoành độ bằng 1. b/ Trong trường hợp m = -3 .Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ và xác định tọa độ các giao điểm của chúng . c/ Với giá nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ; (d) tiếp xúc với (P) ,(d) không cắt (P) Bài 6: Giải phương trình : Bài 7: Giải phương trình sau ( dùng thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn ) Bài 8:Định m để phương trình : Bài 9:Cho phương trình :x2 + (m+1)x + m = 0 (1) 1/ Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m . 2/ Tìm m sao cho phương trình nhận x = -2 làm nghiệm . Tính nghiệm còn lại . 3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau 4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm là hai số nghịch đảo nhau 5/ Tìm m sao cho x1 - x2 = 2 6/ Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất 7/ Tìm m để cả hai nghiệm đều dương 8/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m. 9/ Tính Bài 10: Giải phương trình : B. PHẦN HÌNH HỌC: I. LÝ THUYẾT: 1. HỌC KÌ I: CÂU 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường cao, BH = , HC = . Chứng minh rằng : . Áp dụng : Cho c = 6, b = 8 . Tính . CÂU 2 : Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn . Áp dụng : Tính tỉ số lượng giác của góc . CÂU 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường cao (AH = h ). Chứng minh rằng : . Áp dụng : Cho c = 5, b =12. Tính h. CÂU 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b. Viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C. Áp dụng : Cho Tính b;c ? CÂU 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C. Áp dụng : Cho c = 5, b = 12. Tính các góc B và C. CÂU 6 : Chứng minh định lí : Trong một đường tròn ,đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy . Áp dụng : Cho đường tròn (O;6cm), dây AB cách tâm O một khoảng 4,8cm. Tính độ dài dây AB. CÂU 7 : Phát biểu và chứng minh định lí về hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. CÂU 8 : Định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác ? Cách xác định đường tròn đó ? Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm.Gọi (I;r) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính r ? CÂU 9 : Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác ? Cách xác định đường tròn đó ? Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 12, AC = 35. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? CÂU 10 : Hai đường tròn ngoài nhau và hai đường tròn đựng nhau có những tính chất giống nhau và khác nhau như thế nào ? Áp dụng : Cho hai đường tròn (O;4cm)và (, . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC . Tính độ dài BC. 2. HỌC KÌ II: Câu 1 : Chứng minh định lí: “Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau” Câu 2: Nêu cách tính số đo của cung nhỏ trong một đường tròn. Áp dụng:Cho đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ dây AM sao cho. Tính số đo cung BM ? Câu 3: Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. (Chú ý: Học sinh chỉ chứng minh một trường hợp: một trong hai dây, có một dây đi qua tâm cuả đường tròn) Câu 4: Áp dụng các định lí về mối quan hệ giữa cung nhỏ và dây căng cung đó trong một đường tròn để giải bài toán sau: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB.Vẽ các bán kính OM, ON sao cho:. So sánh: AM, MN và NB ? Câu 5: Chứng minh định lí: “ Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 ”. Câu 6: Chứng minh định lí: “ Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn”.( Chỉ chứng minh một trường hợp: có một cạnh của góc đi qua tâm ). Câu 7: Chứng minh định lí: “Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn”.( Chỉ chứng minh một trường hợp: Tâm O của đường tròn nằm ở ngoài của góc). Câu 8: Chứng minh định lí: “ Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn”. Câu 9: Nêu cách tính độ dài cung của hình quạt tròn bán kính R. Áp dụng: Cho đường tròn ( O; R = 3 cm). Tính độ dài cung AB có số đo bằng 60? Câu 10: Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp một đường tròn (O). Chứng minh: AB + CD = AD + BC. III. CÁC BÀI TOÁN 1. HỌC KÌ I: BÀI 1 : Cho hình thang ABCD vuông tại A có cạnh đáy AB = 6, cạnh bên AD = 4 và hai đường chéo vuông góc với nhau . Tính độ dài các cạnh DC, BC và đường chéo BD. BÀI 2 : Cho tam giác ABC có . Tính độ dài các cạnh AB,AC? BÀI 3 : Cho hai đường tròn (O) và cắt nhau tại A và B. Vẽ các cát tuyến chung CAD và EBF của hai đường tròn sao cho CD // EF, C và E thuộc (O), D và F thuộc . Chứng minh rằng CDFE là hình bình hành . BÀI 4 : Cho hai đường tròn (O) và cắt nhau tại A và B .Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt (O)tại C và cắt tại D. Dựng qua A cát tuyến EAF. a/ Chứng minh rằng . b/ Chứng minh rằng . Tính CD biết : AB = 6cm, OA = 8cm, . c/ Tìm vị trí của cát tuyến EAF sao cho AE = AF. BÀI 5 : Cho tam giác đều ABC, O là trung điểm của BC.Trên các cạnh AB,AC lần lượt lấy các điểm di động D và E sao cho . a/ Chứng minh rằng : tích BD.CE không đổi . b/ Chứng minh rằng , từ đó suy ra tia DO là tia phân giác của góc BDE. c/ Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . 2. HỌC KÌ II: Bài 1: Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn AB lấy điểm M ( khác điểm O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng d vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N ở điểm P. Chứng minh : a/. Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn. b/. Tứ giác CMPO là hình bình hành. c/. Tích CM.CN không đổi. Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R, một điểm A trên nửa đường tròn ấy sao cho BA = R. Lấy M là một điểm trên cung nhỏ AC, BM cắt AC tại I. Tia BA cắt tia CM tại D. a/. Chứng minh: DI BC. b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn. c/. Giả sử .Tính độ dài đoạn thẳng AD theo R và diện tích hình quạt AOM. Bài 3: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm trên đường tròn sao cho CA > CB. Vẽ hình vuông ACDE có đỉnh D trên tia đối của tia BC. Đường chéo CE cắt đường tròn tại điểm F ( khác điểm C). a/. Chứng minh : OF AB. b/. Chứng minh : Tam giác BDF cân tại F. c/. CF cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) tại điểm M. Chứng minh ba điểm D, E, M thẳng hàng. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tạiA, AH là đường cao và AM là trung tuyến ( H, M cạnh BC ). Đường tròn tâm H, bán kính HA cắt AB tại P và AC tại Q. a/. Chứng minh rằng 3 điểm P, H, Q thẳng hàng. b/. Chứng minh: MA PQ. c/. Chứng minh tứ giác BPCQ nội tiếp được một đường tròn. Bài 5: Cho đường tròn tâm O có 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau, dây AE đi qua trung điểm P của OC, ED cắt CB tại Q. a/. Chứng minh tứ giác CPQE nôi tiếp được một đường tròn. b/. Chứng minh : PQ // AB. c/. So sánh diện tích tam giác CPQ với diện tích tam giác ABC. C. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI: I. PHẦN ĐẠI SỐ: 1. LÝ THUYẾT: a. HỌC KÌ I: Câu 1 : Với số dương a, được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. Căn bậc hai số học của : a, 64 là b, 81 là c, 7 là Câu 2 : Nếu a 0 => | a | = a => | a |2 = a2 Nếu a | a | = -a => | a |2 = (-a)2 = a2 => Áp dụng : = | 15 | = 15 = = Câu 3: SGK/ trang 13 Áp dung : Câu 4 : SGK/ trang 173 Áp dung : Câu 5 : a, 3x = 4 => x = => y = => (x, y) = (, ) b, y = -2x – 1 thế vào (2) ta được x + 3( 2x + 1) = -4 7x + 3 = -4 7x = -7 => x = -1 => y = -2(-1)-1 = 1 (x, y) = (- 1, 1) Câu 6 : d1 : y = a1x + b1 d2 : y = a2x2 + b2 d1 cắt d2 d1 d2 a1 = a2 và b1 = b2 d1 // d2 a1 = a2 và Vì => (d) và (d’) cắt nhau Xét Pt hoành độ : 2x + 1 = x – 2 => x = -3 => y = -5 Tọa độ giao điểm A của (d) và (d’) là A (-3, -5) Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng đi qua A (0, b); B () nên khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ta làm như sau : + Xác định tọa độ điểm A (0, b) ( Cho x = 0 => y = b) + Xác định tọa độ điểm B () ( Cho y = 0 => x = ) + Nối AB Áp dụng : + Xác định tọa độ A : Cho x = 0 => y = 1 đồ thị qua A (0, 1) + Cho y = 0 => x = => đồ thị qua B (, 0) Vậy đồ thị hàm số y = 2x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Câu 8 : 1/- Thưc hiện phép tính : a, = = b, = 2/- Thực hiện phép tính: a, = b, = Câu 9: Giải PT : a, ( ĐK ) x – 11 = 1 => x = 12 (Thỏa) b, Câu 10 : So sánh a,Giả sử : vô lý Vậy b, Giả sử vô lý Vậy b. HỌC KÌ II: Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng Trong đó a,b và c là các số đã biết ( hoặc ). Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm. Câu 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng Câu 3: Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể vô nghiệm, có 1 nghiệm duy nhất hoặc vô số nghiệm. Câu 4: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau. ( sai ) b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.( Đúng ) Câu 5: SGK trang 40 Áp dụng : Câu 6/ :SGK trang44 Áp dụng : Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 7 : SGK trang 51 Áp dụng : a = -50. a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 8 : Câu 9 : Phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm là S và tích hai nghịêm là P có dạng : X2 - SX + P = 0 Áp dụng : Câu 10 :SGK trang 29 2. CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ: a. HỌC KÌ I: Câu 1: Thực hiện phép tính Do C > 0 Câu 2: Rút gọn Câu 3: a, TXĐ b, A = 4 nếu nếu x > 8 Tóm lại : c, Câu 4: a, A có nghĩa b, c, A > 0 Câu 5: a, ĐK : b, Câu 6: a, Đk : b, B c, Vậy B = Câu 7: Đặt => A = a + b => A3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) A3 = 364 + 3A => A3 = 364 + 3A => A3 + 3A – 364 = 0 => (A - 7)(A2 + 7A + 52) = 0 => A = 7 Câu 8: a, Vẽ đồ thị : b, Xét PT hoành độ : 2x + 1 = x – 3 => x = -4 => y = -7 A (-4, -7) c, = 8 ĐVDT Câu 9: a, PTĐT AC có dạng y = ax + b Qua A => -1 = a + b Qua C => -6 = -4a + b => 5a = 5 => a = 1 => b = -2 PTĐT AC có dạng y = x – 2 b, Xét tọa độ B (2, 0) VP = 2 – 2 = 0 = VT => B (2, 0) AC Vậy A, B, C thẳng hàng. Câu 10: Xét PT hoành dộ (d2) và (d3) 3x – 1 = 2x + 3 x = 4 => y = 11 Tọa độ A(4, 11) là tọa độ giao điểm (d2) và (d3). Xét A với (d1) xem A có thuộc d1 hay không? VP: 4 + 7 = 11 = VT => Tức là đi qua A Vậy d1, d2, d3 đồng quy tại A . b. HỌC KÌ II: Bài 1: a/ b/ c/ d/ e/ Cộng từng vế hai phương trình ta được: Thay vào được: Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2 ; 8) f/ Đặt Điều kiện Ta có hệ phương trình Giải ra ta được Giải hệ phương trình ( Thỏa điều kiện ) Vậy nghiệm của hệ phương trình h/ Vậy Bài 2: a/ Do là nghiệm của hệ phương trình Nên b/ Do là nghiệm của hệ phương trình Nên Bài 3: Câu 1: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất Câu 2: a/ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất b/ Hệ phương trình vô nghiệm Câu 3: Ta có Nếu thì hệ phương trình có vô số nghiệm. Nếu thì hệ phương trình vô nghiệm. Bài 4: Câu 1: a/ Vì đồ thị hàm số đi qua A(2; -4) nên Và qua B(-5 ; 4) nên Ta có hệ phương trình Vậy b/ Vì đường thẳng qua A(3 ; -1) nên Và qua B(-2 ; 9) nên Ta có hệ phương trình Vậy Câu 2: Xác định giao điểm B của hai đường thẳng : và Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng: Vậy B(1 ; -1) Xác định tiếp đường thẳng đi qua A(2 ; 1) và B(1 ; -1) được Bài 5 : a/ b/ Bảng giá trị y = -x2 X -3 -2 -1 0 1 2 3 y=-x2 -9 -4 -1 0 -1 -4 -9 X 0 -3/2 y=-2x-3 -3 0 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là B(-1 ;-1) ; C(3 ;-9) y = -x 2 y= -2x - 3 C(3;-9) B(-1;-1) -9 c/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Với m<1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt d/ (d) tiếp xúc với (P) (d) không cắt (P) Bài 6 : 1/ Nên phương trình vô nghiệm. 2/ 3/ 4/ 5/ Bài 7 : 1/ 2/ = 25-240 = -215<0 Phương trình vô nghiệm 3/ =(-10)2 -25.4=0 Phương trình có nghệm kép : Bài 8 a/ = (-1)2 -3m = 1-3m Để phương trình vô nghiệm <0 suy ra 1-3m<0 hay Với thì phương trình đã cho vô nghiệm b/ 2x2 + mx - m2 = 0 (a = 2;b = m; c =- m2) = m2 -4.2(-m2) = m2 +8 m2 =9 m2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt c/ 25 x2 + mx +2 = 0 (a = 25;b = m;c = 2) = m2 -4.25.2 = m2 -200 Để phương trình có nghiệm kép thì =0 Bài 9: 1/ x2 + (m+1)x + m = 0 (a = 1;b = m+1;c = m) =(m+1)2 -4.1.m = m2 +2m +1-4m = m2 - 2m +1 = (m+1)20 với mọi m 2/Thay x = -2 vào (1) (-2)2 +(m+1)(-2) + m = 0 4-2m-2+ m = 0 2-m = 0m = 2 3/ Phương trình có hai nghiệm đối nhau x1 +x2 =0-(m+1) = 0m = -1 4/Phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau x1 x2=1m = 1 5/Theo hệ thức Vi-et Vậy với m = -1 hoặc m = 3 thì 6/ GTNNlà 1m = 0 7/ Phương trình có hai nghiệm đều dương Vậy không có giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm đều dương 8/Ta có Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào m 9/Ta có Bài 10: 1/ (Thỏa điều kiện) Vậy nghiệm của phương trình là x1 =-3 và x2 = 5 2/ Vậy phương trình vô nghiệm . 3/ 2x4 - 7x2 – 4 = 0 Đặt .Ta có phương trình : Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2 và x2 = -2 4/ Vậy nghiệm của phương trình là II. PHẦN HÌNH HỌC: 1. LÝ THUYẾT: a. HỌC KÌ I: CÂU 1 : Chứng minh (SGK/tr.65) Áp dụng : ; CÂU 2 : Định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn (SGK/tr.72) CÂU 3 : Chứng minh : (SGK/tr.67) Áp dụng : C1: C2: Câu 4 : b=asin B =8.sin CÂU 5: ; CÂU 6 : Chứng minh định lí : (SGK/tr.103) Kẻ OH vuông góc AB. AB=2HB=2.3,6=7,2cm CÂU 7: Chứng minh định lí (SGK/tr.114) CÂU 8 : -Định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác (SGK/tr.114) Cách xác định : +Tâm là giao điểm các đường phân giác các góc trong tam giác. + Bán kính là khoảng cách từ tâm đến cạnh của tam giác . Áp dụng : ; CÂU 9: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ? –Đường tròn qua ba đỉnh của tam giác . Khi đó tam giác nội tiếp đường tròn . Cách xác định : + Tâm là giao điểm ba đường trung trực ba cạnh tam giác . +Bán kính : Khoảng cách từ tâm đến đỉnh tam giác . CÂU 10 : Hai đường tròn ngoài nhau và hai đường tròn đựng nhau có tính chất : +Giống nhau : Không có điểm chung . +Khác nhau : -Hai đường tròn đựng nhau thì không có tiếp tuyến chung. -Hai đường tròn ngoài nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài và hai tiếp tuyến chung trong. Kẻ . . b. HỌC KÌ II: Câu 1: GT Cho đường tròn (O) KL AB = CD Ta có: ( GT) ( 2 góc ở tâm chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau) Nên : ( c.g.c) AB = CD (đpcm) Câu 2: GT Cho đường tròn (O) AB: Đường kính Dây AM sao cho: KL Tính ? Ta có: OA = OB ( bán kính) cân tại O = 2= ( định lí góc ngoài của tam giác AOM) Câu 3: GT Cho đường tròn (O) CD: dây cung AB: đường kính AB // CD KL Ta có: ( So le trong) ( So le trong) Mà ( cân tại O) ( 2 góc ở tâm bằng nhau thì chắn 2 cung bằng nhau) Câu 4: GT . Cho đường tròn (O) . M,N (O): . KL So sánh: AM, MN, BN? Ta có: ( vì ) ( góc ở tâm nhỏ hơn thì chắn cung nhỏ hơn) AM < MN < NB ( cung nhỏ hơn thì căng dây nhỏ hơn) Câu 5: GT . Cho đường tròn (O) . ABCD nội tiếp (O) KL Ta có: sđ ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn) sđ ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn) sđ() =.= Tương tự: ( hoặc : tính chất tổng 4 góc của tứ giác) Câu 6: Học sinh xem SGK trang 74 Câu 7: Học sinh xem SGK trang 78 Câu 8: GT Cho đường tròn (O) : góc có đỉnh bên trong (O) KL =sđ() Xét tam giác BDE, ta có: = ( định lí góc ngoài của tam giác BDE) Mà sđ ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn) sđ ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn) Nên: = sđ(+) Câu 9: GT Cho đường tròn (O; R = 3cm) Sđ KL Tính độ dài Ta có: Với : R = 3cm và n = sđ ( giả thiết) Vậy: Câu 10: GT Cho đường tròn (O) ABCD ngoại tiếp đường tròn (O) KL AB+CD = AD+BC Ta có: AM = AQ ( Tính chất 2 tiếp tuyến giao nhau) BM = BN (nt) DP = DQ (nt) CP = CN (nt) Cộng từng vế, ta có: AM+BM+DP+CP = AQ+BN+DQ+CN Hay: AB + CD = AD + BC ( đpcm) 2. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC: a. HỌC KÌ I: BÀI 1 : Gọi BD=? BC=? ; DC=? BÀI 2 : Kẻ BK vuông góc AC . AB=? BK=BC.sin=7,5 ; AB= AC=? KA=KB. KC=BCcos BÀI 3 : Kẻ Do CD // EF nên ba điểm I,O,G thẳng hàng, K,,H thẳng hàng . -IKHG là hình chữ nhật IK=GH (1) -Do tính chất đường kính vuông góc với dây : (2) . Tương tự : (3) -(1),(2),(3) CD = EF -Tứ giác CDFE có CD//EF và CD = EF nên nó là hình bình hành . BÀI 4 : a/ BC là đường kính (O) : . Chứng minh tương tự: b/ ( vì cùng vuông góc AB). CD=? ; -là đường trung bình của tam giác BCD CD=2=2 c/ Vị trí EAF sao cho AE=AF: Giả sử dựng được cát tuyến EAF sao cho AE=AF -Kẻ AM= Gọi I là trung điểm của . -AI là đường trung bình hình thang OMN mà nên BÀI 5 : a/ BD.CE không đổi: ( tính chất góc ngoài tam giác) - (không đổi) b/ - Vậy . Suy ra DO là tia phân giác góc BDE. c/ Giả sử đường tròn (O) tiếp xúc AB tại H. vẽ OK O nằm trên phân giác Đường tròn (O;OH) tiếp xúc DE tại K. b. HỌC KÌ II: Bài 1: GT Cho đường tròn(O;R) AB, CD: đường kính, AB CD tại O. MAB, CM cắt (O) tại N Đường thẳng d AB tại M Tiếp tuyến của (O) tại N cắt d tại P KL a/. OMNP nội tiếp được 1 đường tròn b/. CMPO là hình bình hành c/. CM.CN không đổi. a/. Chứng minh tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn: Ta có: ( d AB) Và ( Tiếp tuyến vuông góc với bán kính) Nên: Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn ( Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh dưới 1 góc không đổi). b/. Chứng minh tứ giác CMPO là hình bình hành: Ta có: sđ ( Định lí góc có đỉnh bên trong đường tròn(O)) và sđ ( Định lí góc tạo bởi tiếp tuyến và 1 dây cung) mà sđ= sđ= ( do AB CD) Do đó: = (1) Ta lại có: = ( cùng bù với ) (2) Từ (1), (2) = Mà , ở vị trí so le trong. Nên: CM // OP (3) Mặt khác: PM // CO ( Cùng vuông góc với AB) (4) Từ (3), (4) CMPO là hình bình hành ( Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song) c/. Chứng minh tích CM.CN không đổi: Ta có: ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) Nên ta chứng minh được: (g.g) Hay CM.CN = CO. CD = R.2R= 2R Mà R không đổi 2R không đổi Nên: CM.CN không đổi (đpcm) Bài 2: GT Cho đường tròn (O), đường kính : BC = 2R A(O): BA = R; Mcung AC nhỏ. BM cắt AC tại I, BA cắt CM tại D. : (c) KL a/. DI BC b/. AIMD nội tiếp (O) c/. Tính độ dài AC và S? a/. Chứng minh : DI BC: Ta có: ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) CA BD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (1) Và ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) BM CD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (2) Từ (1), (2) I là trực tâm của tam giác BDC DI là đường cao thứ ba của tam giác BDC Nên DI BC b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn: Ta có: ( CA BD ) Và ( BM CD + + Nên: Tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn. ( Tứ giác có tổng 2 góc đối diện bằng ) c/. Tính độ dài AD. Diện tích hình quạt AOM: *Tính AD: Nếu thì vuông cân tại A ( Tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng ) AB = AI = R Xét tam giác ADI vuông tại A ,ta có: ( 2góc nội tiếp cùng chắn cung AI) Mà sđ= ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn và đều) Nên: Vậy : Tam giác ADI là nửa tam giác đều. ID = 2R Lúc đó: AD = (đvđd) * Tính diện tích hình quạt AOM: Ta có: S =, với n = Nên: S = (đvdt) Bài 3: GT Cho đường tròn (O), đường kính AB C(O): CA>CB Dtia đối của tia BC: ACDE là hình vuông. CE cắt (O) tại F CF cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở M: (c) KL a/. OF AB b/. Tam giác BDF cân tại F. c/. D, E, M thẳng hàng. a/. Chứng minh: OF AB Ta có: ( Tính chất của đường chéo hình vuông) ( Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn 2 cung bằng nhau) AF = BF cân tại F Mà O là trung điểm của AB FO là trung tuyến cũng là đường cao ( Tính chất tam giác cân) Hay : FO AB b/. Chứng minh tam giác BDF cân tại F: F đường chéo CE của hình vuông ACDE FA = FD ( Tính chất 2 đường chéo của hình vuông) (1) Mà: FA = BF ( cmt) FD = FB (2) Hay: Tam giác BDF cân tại F c/. Chứng minh: D, E, M thẳng hàng: Xét tam giác ABM, ta có: O là trung điểm của AB Mà OF // AM ( cùng vuông góc với AB) F là trung điểm của BM FM = FB (3) Từ (1),(2),(3) FA = FB = FD = FM ABDM là tứ giác nội tiếp được một đường tròn ( Tứ giác có 4 đỉnh cách đều F) Mà ( Tiếp tuyến vuông góc với bán kính) (4) Ta lại có: DE BD ( do ) (5) Từ (4),(5) DM trùng với DE ( hệ qủa tiên đề Ơ- Clit) Hay: D, E, M thẳng hàng. ( Chú ý: Học sinh có thể chứng minh bằng cách xét:và ) Bài 4: GT Cho vuông tại A AM: trung tuyến, AH: đường cao Đường tròn (H; HA) cắt AB tại P và AC tại Q KL a/. Chứng minh : P, H, Q thẳng hàng. b/. MA PQ c/. BPCQ nội tiếp được đường tròn. a/. Chứng minh 3 điểm P, H, Q thẳng hàng: Ta có: (GT) Mà là góc nội tiếp chắ
File đính kèm:
- De thi(1).doc