Kế hoạch bài soạn - Toán I năm 2010
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài soạn - Toán I năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 05/ 01/ 2010 Tuần 19- Tiết 74: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5). - Biết đọc, viết các số đó. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1, 2, 3. + GV: 1 bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 h/s lên bảng viết số 11, 12 và đọc. + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu 13, 14, 15. - Y/c cần đạt: Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5). - HT: Cá nhân, lớp. * Giới thiệu số 13. - GV yêu cầu học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. + Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV chốt: 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính. - GV ghi bảng: 13. Đọc: Mười ba. + 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải. * Giới thiệu số 14, 15 tương tự. + HĐ 3: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết đọc, viết các số 13, 14, 15. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1: GV nêu y/c bài. a/ Viết các số theo thứ tự từ 10- 15. b/ Viết tiếp các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - Yêu cầu h/s làm bài. - Gọi h/s lên bảng viết. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu h/s đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. - GV theo dõi. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Nối tranh với 1 số thích hợp theo mẫu. - Yêu cầu học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh rồi nối với số tương ứng. - Gv theo dõi h/s làm bài. - Nhận xét. Bài 4: Điền số vào tia số. - Yêu cầu h/s viết số theo thứ tự từ 0- 15. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà xem lại các BT, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 2 h/s. - Trả lời. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Thực hiện. - Trả lời. - Quan sát. - Đọc CN, đồng thanh. - Trả lời. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Làm SGK. - 3 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - Nêu kết quả. - Nhận xét. - Làm SGK. - Nêu kết quả. - Nhận xét. - H/s thực hiện. - H/s lắng nghe, thực hiện. H/s khá giỏi Thứ tư, ngày 06/ 01/ 2010 Tuần 19- Tiết 75: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. + GV: 1 bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 h/s lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc. + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. - Y/c cần đạt: Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - HT: Cá nhân, lớp. * Giới thiệu số 16. - GV yêu cầu học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. + Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV chốt: 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính. - GV ghi bảng: 16. Đọc: Mười sáu. + 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. * Giới thiệu số 17, 18, 19 tương tự. + HĐ 3: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1: GV nêu y/c bài. a/ Viết các số theo thứ tự từ 11 đến19. b/ Viết tiếp các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự tăng dần từ 10 đến 19. - Yêu cầu h/s làm bài. - Gọi h/s lên bảng viết. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2: Đếm hình rồi viết số. - Yêu cầu h/s đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. - GV theo dõi, giúp h/s yếu. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Nối tranh với 1 số thích hợp. - Yêu cầu học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh rồi nối với số tương ứng. - Gv theo dõi h/s làm bài. - Nhận xét. Bài 4: Điền số vào tia số. - Yêu cầu h/s viết số theo thứ tự từ 10 đến 19. - GV theo dõi, giúp h/s yếu. - Gọi 2 h/s lên bảng thi viết số. - GV nhận xét, ghi điểm. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà xem lại các BT, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s. - Trả lời. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Thực hiện. - Trả lời. - Quan sát. - Đọc CN, đồng thanh. - Trả lời. - Lắng nghe. - Làm SGK. - 2 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - Nêu kết quả. - Nhận xét. - Làm SGK. - Nêu kết quả. - Nhận xét. - Làm SGK. - 2 h/s thi viết số. - Lớp nhận xét. - H/s lắng nghe, thực hiện. Thứ năm, ngày 07/ 01/ 2010 Tuần 19- Tiết 76: HAI MƯƠI, HAI CHỤC I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục. - Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1, 2, 3. + GV: 2 bó chục que tính, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng viết các số theo thứ tự từ 11 đến 19. + Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu hai mươi, hai chục. - Y/c cần đạt: Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục. - HT: Cá nhân, lớp. * Giới thiệu số 20. - GV yêu cầu học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. + Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV chốt: 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. Mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính. Hai mươi còn gọi là hai chục. - GV ghi bảng: 20. Đọc: Hai mươi. + Hai mươi gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là 2 và 0 viết liền nhau từ trái sang phải. + HĐ 3: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1: GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài, rồi đọc cho nhau nghe. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Gọi h/s lên bảng viết. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2: - GV nêu câu hỏi cho h/s trả lời. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Điền số vào tia số. - Yêu cầu h/s viết số theo thứ tự từ 10 đến 20 rồi đọc các số. - GV theo dõi, giúp h/s yếu. - Gọi h/s lên bảng viết số và đọc số. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 4: + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà xem lại các BT, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 2 h/s. - Trả lời. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Thực hiện. - Trả lời. - Quan sát, lắng nghe. - Quan sát. - Đọc CN, đồng thanh. - Trả lời. - Lắng nghe. - Làm SGK, thảo luận nhóm 2. - 2 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Trả lời. - Nhận xét. - Làm SGK, thảo luận nhóm 2. - 1 h/s lên bảng. - Nhận xét. - H/s lắng nghe, thực hiện. - Dành cho h/s giỏi. Thứ hai, ngày 11/ 01/ 2010 Tuần 20- Tiết 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 2, 3), 3 (phần 1). + GV: Que tính, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 4 5 5 + + + 5 3 5 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu phép cộng dạng 14 + 3. - Y/c cần đạt: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - HT: Cá nhân, lớp. - GV yêu cầu học sinh lấy 14 que tính, rồi lấy thêm 3 que tính nữa. + Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV vừa thao tác vừa hướng dẫn h/s đặt 1 bó chục que tính và 4 que tính rời lên bàn, rồi lấy thêm 3 que tính đặt dưới 4 que tính. - GV ghi bảng như SGK. Hỏi: + Có bao nhiêu que tính rời? + Có 1 bó chục que tính và 7 que tính rời là bao nhiêu que tính? - GV chốt: 14 que tính cộng 3 que tính bằng 17 que tính. Ghi bảng như SGK. - GV hướng dẫn cách đặt tính: Viết số 14, viết số 3 sao cho thẳng cột với 4, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang dưới 2 số, rồi hướng dẫn cách tính từ phải sang trái. 14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 3 Hạ 1, viết 1. 17 14 cộng 3 bằng 17 + HĐ 3: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1 (cột 1, 2, 3): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2 (cột 2, 3): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 3 (phần 1): GV nêu yêu cầu bài. - Đính bảng phụ, hướng dẫn h/s tính nhẩm: 14 + 1 = 15 viết 15. - Yêu cầu h/s làm bài, giúp h/s yếu. - Cho 2 nhóm thi làm bài (nhóm 4). - GV nhận xét, tuyên dương. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Thực hiện. - Trả lời. - Quan sát, thực hiện. - Trả lời. - Quan sát. - Vài h/s nêu lại cách làm. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Quan sát. - Làm SGK. - 2 nhóm thi làm. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ ba, ngày 12/ 01/ 2010 Tuần 20- Tiết 78: LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1 (cột 1, 2, 4), 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1, 3). + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 14 15 17 + + + 3 4 1 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1 (cột 1, 2, 4): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Chấm điểm 1 số vở. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2 (cột 1, 2, 4): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 3 (cột 1, 3): GV nêu yêu cầu bài. - Đính bảng phụ, hướng dẫn h/s tính nhẩm. - Yêu cầu h/s làm bài, giúp h/s yếu. - Cho 2 nhóm thi làm bài (nhóm 4). - GV nhận xét, tuyên dương. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT còn lại, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s làm và nêu cách làm. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Làm vào vở. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Quan sát. - Làm SGK. - 2 nhóm thi làm. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ tư, ngày 13/ 01/ 2010 Tuần 20- Tiết 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 trừ 3. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1 (a), 2 (cột 1, 3), 3 (phần 1). + GV: Que tính, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 15 14 17 + + + 3 4 2 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 3. - Y/c cần đạt: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 trừ 3. - HT: Cá nhân, lớp. - GV yêu cầu học sinh lấy 17 que tính (bên trái 1 bó chục que tính, bên phải 7 que tính rời). + Từ 7 que tính lấy ra 3 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - GV vừa thao tác vừa hướng dẫn h/s thực hiện. - GV chốt: 17 que tính lấy ra 3 que tính còn lại 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. - GV ghi bảng như SGK. - GV hướng dẫn cách đặt tính: Viết số 17, viết số 3 sao cho thẳng cột với 7, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang dưới 2 số, rồi hướng dẫn cách tính từ phải sang trái. 17 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 3 Hạ 1, viết 1 14 17 từ 3 bằng 14 + HĐ 3: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1 (a): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2 (cột 1, 3): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s tính nhẩm và ghi kết quả. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 3 (phần 1): GV nêu yêu cầu bài. - Đính bảng phụ, hướng dẫn h/s tính nhẩm: 16 - 1 = 15, viết 15. - Yêu cầu h/s làm bài, giúp h/s yếu. - Cho 2 nhóm thi làm bài (nhóm 4). - GV nhận xét, tuyên dương. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT còn lại, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s làm và nêu cách làm. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Thực hiện. - Trả lời. - Quan sát, thực hiện. - Quan sát. - Vài h/s nêu lại cách làm. - Làm SGK. - 5 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Quan sát. - Làm SGK. - 2 nhóm thi làm. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ năm, ngày 14/ 01/ 2010 Tuần 20- Tiết 80: LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 2, 3, 4), 3 (dòng 1). + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 17 15 14 - - - 3 4 2 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1: GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Chấm điểm 1 số vở. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2 (cột 2, 3, 4): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s tính nhẩm, ghi kết quả. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 3 (dòng 1): GV nêu yêu cầu bài. - Đính bảng phụ, hướng dẫn h/s tính nhẩm. ( 12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14, viết 14) - Yêu cầu h/s làm bài, giúp h/s yếu. - Gọi h/s lên bảng làm và nêu cách làm. - GV nhận xét, tuyên dương. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT còn lại, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s làm và nêu cách làm. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Làm vào vở. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Quan sát. - Làm SGK. - 3 h/s làm, nêu cách làm. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ hai, ngày 18/ 01/ 2010 Tuần 21- Tiết 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1 (cột 1, 3, 4), 2 (cột 1, 3), 3. + GV: Que tính, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 15 17 17 - - - 3 4 2 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 7. - Y/c cần đạt: Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HT: Cá nhân, lớp. - GV yêu cầu học sinh lấy 17 que tính (bên trái 1 bó chục que tính, bên phải 7 que tính rời). - GV vừa thao tác vừa hướng dẫn h/s thực hiện. + Từ 17 que tính lấy ra 7 que tính rời. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - GV chốt: 17 que tính lấy ra 7 que tính còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính. - GV ghi bảng như SGK. - GV hướng dẫn cách đặt tính: Viết số 17, viết số 7 sao cho thẳng cột với 7, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang dưới 2 số, rồi hướng dẫn cách tính từ phải sang trái. 17 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 - 7 Hạ 1, viết 1 10 17 từ 7 bằng 10 + HĐ 3: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1 (cột 1, 3, 4): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2 (cột 1, 3): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s tính nhẩm và ghi kết quả. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 3: GV nêu yêu cầu bài. - Đính bảng phụ, hướng dẫn h/s: Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái kẹo. Hỏi còn mấy cái kẹo? + Muốn biết còn lại mấy cái kẹo, em làm phép tính gì? - Yêu cầu h/s viết phép tính vào ô trống. - Gọi h/s lên bảng viết phép tính và nêu. - GV nhận xét, tuyên dương. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT còn lại, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s làm và nêu cách làm. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Thực hiện. - Quan sát, thực hiện. - Trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - Vài h/s nêu lại cách làm. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Quan sát. - Trả lời. - Làm SGK. - 1 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ ba, ngày 19/ 01/ 2010 Tuần 21- Tiết 82: LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1 (cột 1, 3, 4), 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1, 2), 5. + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 17 15 14 - - - 7 5 2 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1(cột 1, 3, 4): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Chấm điểm 1 số vở. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2 (cột 1, 2, 4): GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s tính nhẩm, ghi kết quả. - Theo dõi giúp h/s yếu. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 3 (cột 1, 2): GV nêu yêu cầu bài. - Đính bảng phụ, hướng dẫn h/s tính nhẩm. ( 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10, viết 10) - Yêu cầu h/s làm bài, giúp h/s yếu. - Gọi h/s lên bảng làm và nêu cách làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: GV nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn: Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái kẹo. Hỏi còn lại mấy cái kẹo? + Muốn biết còn lại mấy cái kẹo em làm phép tính gì? - Y/c h/s làm bài, giúp h/s yếu. - Gọi 2 h/s lên thi viết phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s làm và nêu cách làm. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Làm vào vở. - 6 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK, 6 h/s lên bảng. Lớp nhận xét. - Quan sát. - Làm SGK. - 3 h/s làm, nêu cách làm. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Trả lời. - Làm SGK. - 2 h/s thi làm. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ tư, ngày 20/ 01/ 2010 Tuần 21- Tiết 83: LUYỆN TẬP CHUNG I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4 (cột 1,3), 5 (cột 1,3). + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 19 15 14 - + + 3 4 2 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Luyện tập. - Y/c cần đạt: Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1: GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s làm bài. Theo dõi giúp h/s yếu. - Gọi 2 h/s lên bảng viết vào tia số. - Yêu cầu h/s đọc tia số. - Nhận xét, sửa bài, ghi điểm. Bài 2: GV nêu y/c bài. - GV nêu câu hỏi cho h/s trả lời. GV ghi bảng. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: GV nêu yêu cầu bài. - GV nêu câu hỏi cho h/s trả lời. GV ghi bảng. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 4 (cột 1,3): GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. Giúp h/s yếu. - Gọi h/s lên bảng làm bài. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 5 (cột 1,3): GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. Giúp h/s yếu. - Gọi h/s lên bảng làm bài, nêu cách làm. - Nhận xét, ghi điểm. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm thêm các BT còn lại, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 3 h/s làm và nêu cách làm. - Nhận xét - H/s lắng nghe, nhắc lại. - Làm vào SGK. - 2 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Cá nhân, đồng thanh. - Lắng nghe, trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe, trả lời. - Nhận xét. - Làm SGK. - 4 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Làm SGK. - 4 h/s lên bảng. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ năm, ngày 21/ 01/ 2010 Tuần 21- Tiết 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Muc tiêu: * Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). - Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Chuẩn bị: Bài tập cần làm: 4 bài toán trong bài học. + GV: Các mẫu vật minh họa, bảng phụ. + HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH + HĐ 1: Khởi động. - MĐ: KT lại kiến thức cũ. - HT: Cá nhân. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm các bài tập: 19 16 - + 3 3 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. + HĐ 2: Giới thiệu bài toán có lời văn. - Y/c cần đạt: Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. - HT: Cá nhân, lớp. Bài 1: GV nêu y/c bài. - Yêu cầu h/s quan sát tranh vẽ. + Có mấy bạn? Có thêm mấy bạn đi tới? - Yêu cầu h/s quan sát tranh vẽ, rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - Yêu cầu h/s đọc bài toán. - GV nhận xét, chốt ý đúng. + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn em làm như thế nào? - Yêu cầu h/s nêu phép tính. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: GV nêu y/c bài. - Hướng dẫn cho h/s thực hiện tương tự bài 1. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Gọi h/s nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu h/s đọc bài toán. + Bài toán còn thiếu gì? (thiếu câu hỏi). - Yêu cầu h/s quan sát tranh vẽ và đặt đề toán. - Giúp đỡ h/s yếu. - Yêu cầu h/s nêu bài toán. - GV nhận xét, chốt ý đúng. + Muốn biết có tất cả bao nhiêu con gà em làm như thế nào? - Yêu cầu h/s nêu phép tính. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhắc h/s chú ý: Trong các câu hỏi đều có từ “Hỏi” ở đầu câu, cuối câu có dấu chấm hỏi (?) Bài 4: GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s quan sát tranh và tự điền số thích hợp và đặt câu hỏi để hoàn chỉnh bài toán. - Giúp h/s yếu. - Gọi vài h/s đọc bài toán. - Yêu cầu h/s nêu phép tính. - Nhận xét, ghi điểm. + HĐ 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại bài: Bài toán có lời văn thường có các số liệu và có câu hỏi. Câu hỏi là yêu cầu các em phải thực hiện làm phép tính. - GD tính chính xác, cẩn thận. - Dặn về nhà làm xem lại bài và tập đặt đề toán có lời văn, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết
File đính kèm:
- Thứ ba.doc