Kế hoạch dạy học Học vần Lớp 1 - Bài 40: Iu-uê - Nguyễn Thị Hạnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Học vần Lớp 1 - Bài 40: Iu-uê - Nguyễn Thị Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY PHÂN MÔN : HỌC VẦN – LỚP 1 BÀI 40 : IU – ÊU Mục Tiêu Kiến Thức: - HS nêu được cấu tạo vần vần iu, êu, phân tích được tính rìu, phễu. - Phân tích được vần iu, êu với nhau và với vần đã học. - Đọc được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu và từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng vần mới học: iu, êu để đọc, viết một số, tiếng, từ có chứa vần iu, êu 3. Thái Độ: - HS yêu thích môn học, cẩn thận, chăm chỉ trong học tập. Đồ Dùng Dạy Học GV: SGK, thẻ tranh, cái phễu, lưỡi rìu. Viết từ ứng dụng bài 39, 40, câu ứng dụng bài 39 trên giấy bìa HS: SGK, bảng con, phấn, bông lau, bộ chỉ học vần thực hành. Các Hoạt Động Dạy Học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ÔÅn định lớp: Giới thiệu người dự Kiểm tra bài cũ: + Bài trước các con học vần gì ? - Mời 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng bài trước - Nhận xét, ghi điểm - Đọc cho HS viết: sáo sậu - Nhận xét phần viết. - Nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài Mới: 1.Giới Thiệu Bài: - Giới thiệu, ghi bảng, cho hs nhắc lại 2. Dạy Vần: iu a.Nhận diện Vần. Hướng dẫn hs nêu cấu tạo vần iu Yêu cầu hs ghép vần iu Cho hs so sánh vần iu với vần au đã học. b.Đánh Vần: * Vần iu: - Vần iu được tạo bởi âm i và u. Vậy em nào đánh vần được? - Nhận xét tuyên dương. - GV đánh vần mẫu, hướng vẫn hs đánh vần. Cho HS đọc trơn vần. * Tiếng khoá: rìu. - Hướng dẫn hs ghép tiếng rìu - Viết bảng: rìu, cho HS xung phong đánh vần. - GV đánh vần mẫu, cho HS đánh vần - Cho HS đọc trơn tiếng * Từ khoá lưỡi rìu. - Cho HS xem vật thật, hướng dẫn HS để rút ra từ khoá: lưỡi rìu. - Nêu qua công dụng của lưỡi rìu. - Hướng dẫn HS đọc trơn từ : lưỡi rìu. - Cho hs đánh vần, đọc trơn bài trên bảng. - Cho HS đọc trơn. êâu a. Nhận diện vần: * Vần: êu - Hướng dẫn HS nêu cấu tạo vần êu - Y/C HS ghép vần êu ra bảng cài. - Viết bảng vần êu. Cho HS so sánh vần êu với iu. b. Đánh vần. - Cho HS xung phong đánh vần. - Nhận xét, tuyên dương - GV đánh vần mẫu, hướng dẫn hs đánh vần; đọc trơn. - Cho HS đọc trơn vần. * Tiếng khoá: phễu. - Hướng dẫn HS ghép tiếng phễu. - Viết bảng, cho hs phân tích tiếng. - Cho HS xung phong đánh vần. - Nhận xét, tuyên dương. - GV đánh vần mẫu, hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đọc trơn tiếng phễu. * Từ khoá: cái phễu. - Cho HS xem vật thật, hỏi để rút ra được từ khoá: cái phễu - Nói qua về tác dụng của cái phễu. - Hướng dẫn hs đọc trơn từ: cái phễu. - Cho HS đánh vần, đọc trơn lại. - Cho HS đọc trơn. * Giải lao. c. Luyện viết. - Giới thiệu vần iu, êu viết thường - GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt các vần, từ; cho hs viết bảng con iu, lưỡi rìu. êu, cái phễu. - Sau mỗi lần HS viết, GV nhận xét sữa lỗi. d. Từ ứng dụng. - Y/C hs đọc nhẩm từ ứng dụng, tìm tiếng chứa vần mới học. - Mời 1 – 2 HS lên bảng đọc từ ứng dụng. - Mời 2 HS lên bảng thi gạch chân tiếng mới - Nhận xét, tuyên dương. - Mời 1 -2 HS đánh vần tiếng mới, sau đó đọc trơn từ. - Cho HS đọc trơn từ. - GV giải nghĩa từ. - Cho hs đọc đồng thanh một lượt. - Để giúp các em nắm chắc hơn về 2 vần mới học iu, êu; mời các em chơi trò chơi “ Ghép nhanh ghép đúng”. - Hướng dẫn cách chơi luật chơi. - Cho HS chơi. - Tổng kết, tuyên bố đội thắng 3. Củng Cố, Dặn Dò: + Hôm nay chúng ta học vần gì ? - Mời 1 HS đọc toàn bài. - Cho lớp đọc toàn bài “ không thứ tự” * Giáo dục: các em muốn đọc tốt, viết tốt cần phải chăm chỉ học tập, luyện viết thường xuyên. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò hs - Chuẩn bị tiết 2. + Vần au, âu - 1 -2 HS đọc - Viết vào bảng con. - HS đồng thanh:iu, êu. - HS nêu - Ghép bảng cài: iu - HS so sánh -1 HS gỉoi đánh vần - HS đánh vần theo cá nhân, đồng thanh i – u – iu / iu - Đọc trơn: iu. - Ghép bảng cài - 1 HS giỏi đánh vần. - Đánh vần cá nhân, đồng thanh: rờ – iu – riu - huyền rìu/ rìu. - Đọc trơn: rìu - HS quan sát trả lời - Đọc trơn: cá nhân, đồng thanh. - Đánh vần, đọc trơn theo cá nhân, đồng thanh. i - u – iu/ iu rờ – iu – riu – huyền rìu/ rìu Lưỡi rìu. - Đọc trơn: iu – rìu – lưỡi rìu. - HS nêu - Ghép vần êu. - HS so sánh. - 1 HS giỏi đánh vần - ê – u – êu/êu - HS đọc trơn vần: êu - Ghép bảng cài. - 1 HS phân tích. - 1 HS giỏi đánh vần. - Đánh vần theo cá nhân, đồng thanh. - Phờ – êu – phêu – ngã phễu/ phễu - HS đọc trơn. - HS quan sát, trả lời. - HS lắng nghe. - HS đọc trơn. - ê – u – êu/ êu Phờ – êu – phêu – ngã phễu/ phễu Cái phễu. - Đọc trơn: êu – phễu, cái phễu. - HS quan sát. - HS theo dõi, lần lượt viết bảng con. - Đọc nhẩm, tìm. - 1 -2 HS đọc. - 2 HS thi gạch. - 1 – 2 HS đọc. - 1 – 2 HS đọc. - HS đọc đồng thanh. - HS theo dõi. - HS tham gia chơi. - HS trả lời: iu, êu - 1 HS đọc. - Đọc đồng thanh. Tân Lộc Đông, ngày 20 tháng 10 năm 2011 Xác nhận của Ban giám hiệu Người thực hiện Nguyễn Thị Hạnh
File đính kèm:
- nghia.doc