Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt - Trường TH Trưng Trắc
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt - Trường TH Trưng Trắc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 1 : e Ngày dạy : I - Mục tiêu : - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e. - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 0' 1) Kiểm tra bài cũ +Đây là bài đầu tiên nên không có 15’ 2) Bài mới : 2.1)Giới thiệu bài - Cho HS xem tranh và hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Các tiếng bé, me, xe, ve đều có âm e - Các tranh vẽ bé, me, xe, ve. - Đọc đồng thanh : e Tranh 2.2) Dạy chữ ghi âm : a)GV viết chữ e lên bảng b)HS nhận diện chữ e (chữ in và viết). c)Nhận diện âm và phát âm - GV phát âm : e - GV chỉ bảng : e - Một vài HS đọc e - HS theo dõi - HS tập phát âm nhiều lần Phấn màu Bộ chữ 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ d)Hướng dẫn HS viết chữ trên bảng con. - Viết mẫu theo khung ô li phóng to chữ e - HS theo dõi Phấn màu GV hướng dẫn qui trình viết : Lưu ý điểm đặt bút và kết thúc - HS theo dõi - HS dùng ngón trỏ viết trên không trung. - HS viết bảng con Bảng con - GV nhận xét - sửa chữa - HS giơ bảng 5’ * Trò chơi : Tìm nhanh chữ e trong các tiếng GV viết trên bảng Tiết 2 10’ 7’ 2.3) Luyện tập a) Luyện đọc : - GV nhận xét, sửa cách phát âm b) Luyện viết : - Gọi HS đọc chữ e trong vở tập viết - Hướng dẫn cách tô, viết - Xác định yêu cầu viết : Cách 1 ô viết 1 chữ - HS lần lượt phát âm e - HS đọc, phát âm theo nhóm, bàn, cá nhân. - 2 HS đọc - HS tô, viết chữ - Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút. Vở tập viết 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ c) Luyện nghe - nói : - GV treo tranh - Gợi ý : + Quan sát tranh, em thấy những gì? + Mỗi bức tranh nói về loài nào? + Các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học gì? +Các bức tranh có gì chung? + Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai ai cũng phải đi học và học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không? - HS quan sát tranh - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh 5’ Trò chơi : Thi viết chữ e đúng, đẹp 3’ 3) Củng cố - dặn dò - Chỉ bảng hoặc SGK để kiểm tra lại kiến thức của học sinh - HS đọc - Về nhà học bài - Xem trước bài 2 Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 2 : b Ngày dạy : I - Mục tiêu : - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b. - Ghép được tiếng be - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc e GV nhận xét và cho đỉểm HS đọc và viết bảng Bảng con 10’ 2) Bài mới : 2.1)Giới thiệu bài - Cho HS xem tranh và hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Các tiếng bé, bê, bà, bóng đều có âm b - Các tranh vẽ bé, bê, bà, bóng. - Đọc đồng thanh : b Tranh 2.2) Dạy chữ ghi âm : a)GV viết chữ b lên bảng b)HS nhận diện chữ b (chữ in và viết). c)Nhận diện âm và phát âm - GV phát âm : b - GV chỉ bảng : b - Một vài HS đọc b - HS theo dõi - HS tập phát âm nhiều lần Phấn màu Bộ chữ 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ d)Hướng dẫn HS viết chữ trên bảng con. - Viết mẫu theo khung ô li phóng to chữ b - HS theo dõi Phấn màu GV hướng dẫn qui trình viết : Lưu ý điểm đặt bút và kết thúc - HS theo dõi - HS dùng ngón trỏ viết trên không trung. - HS viết bảng con Bảng con - GV nhận xét - sửa chữa - HS giơ bảng 5’ * Trò chơi : Tìm nhanh chữ b trong các tiếng GV viết trên bảng Tiết 2 10’ 7’ 2.3) Luyện tập a) Luyện đọc : - GV nhận xét, sửa cách phát âm b) Luyện viết : - Gọi HS đọc chữ b trong vở tập viết - Hướng dẫn cách tô, viết - Xác định yêu cầu viết : Cách 1 ô viết 1 chữ - HS lần lượt phát âm b - HS đọc, phát âm theo nhóm, bàn, cá nhân. - 2 HS đọc - HS tô, viết chữ - Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút. Vở tập viết 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ c) Luyện nghe – nói : - GV treo tranh - Gợi ý : + Ai đang học bài? + Ai đang tập viết chữ e? + Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không? + Ai đang kẻ vở? + Hai bạn gái đang làm gì? + Các bức tranh này có gì giống và khác nhau? - HS quan sát tranh - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh 5’ Trò chơi : Thi viết chữ b đúng, đẹp 3’ 3) Củng cố - dặn dò - Chỉ bảng hoặc SGK để kiểm tra lại kiến thức của học sinh - HS đọc - Về nhà học bài - Xem trước bài 3 Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 3 : / Ngày dạy : I - Mục tiêu : - HS làm quen và nhận biết được dấu và thanh / - Ghép được tiếng bé - Biết được dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ các đồ vật và sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV- Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc b GV nhận xét và cho đỉểm HS đọc và viết bảng Bảng con 10’ 2) Bài mới : 2.1)Giới thiệu bài - Cho HS xem tranh và hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Các tiếng bé,cá, lá chuối, chó, khế đều có dấu 9 - Các tranh vẽ bé, cá, lá chuối, chó, khế. - Đọc đồng thanh dấu : / Tranh 2.2) Dạy dấu thanh : a)Nhận diện dấu 9. - GV viết dấu 9 lên bảng - Một vài HS đọc dấu / - HS thảo luận : dấu / giống cái gì ? Phấn màu Bộ chữ b)Ghép chữ và phát âm -H.dẫn HS ghép tiếng bé -HS ghép và đọc bé Bộ chữ 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ d)Hướng dẫn HS viết dấu 9 , tiếng bé trên bảng con. - Viết mẫu theo khung ô li phóng to dấu 9, tiếng bé - HS theo dõi Phấn màu GV hướng dẫn qui trình viết : Lưu ý điểm đặt bút và kết thúc - HS theo dõi - HS dùng ngón trỏ viết trên không trung. - HS viết bảng con Bảng con - GV nhận xét - sửa chữa - HS giơ bảng 5’ * Trò chơi : Tìm nhanh dấu 9 trong các tiếng GV viết trên bảng Tiết 2 10’ 7’ 2.3) Luyện tập a) Luyện đọc : - GV nhận xét, sửa cách phát âm b) Luyện viết : - Gọi HS đọc chữ be, bé trong vở tập viết - Hướng dẫn cách tô, viết - Xác định yêu cầu viết : Cách 1 ô viết 1 chữ -HS lần lượt phát âm tiếng bé -HS đọc, phát âm theo nhóm, bàn, cá nhân. - 2 HS đọc - HS tô, viết chữ - Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút. Vở tập viết 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ c) Luyện nghe - nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : + Quan sát tranh, các em thấy những gì? + Các bức tranh này có gì giống nhau và khác nhau? + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? + Em và các bạn còn có những hoạt động nào khác nữa? + Ngoài giờ học tập, em thích làm gì nhất? - bé - HS quan sát tranh - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh 5’ Trò chơi : Thi viết chữ bé đúng, đẹp 3’ 3) Củng cố - dặn dò - Chỉ bảng hoặc SGK để kiểm tra lại kiến thức của học sinh - HS đọc - Về nhà học bài - Xem trước bài 4 Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 4 : ’ . Ngày dạy : I - Mục tiêu : - HS làm quen và nhận biết được các dấu thanh ’ . - Ghép được tiếng bẻ, bẹ - Biết được các dấu thanh ’ . ở các tiếng chỉ các đồ vật và sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh. II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV- Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ Cho HS viết bé GV nhận xét và cho đỉểm HS viết bảng và đọc Bảng con 10’ 2) Bài mới : 2.1)Giới thiệu bài - Cho HS xem tranh và hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ . đều có dấu ’ . - Các tranh vẽ giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ . - Đọc đồng thanh dấu : ’ . Tranh 2.2) Dạy dấu thanh : a)Nhận diện dấu ’ . - GV viết dấu ’ . lên bảng - Một vài HS đọc dấu ’ . - HS thảo luận : dấu ’. giống cái gì ? Phấn màu Bộ chữ b)Ghép chữ và phát âm -H.dẫn HS ghép tiếng bẻ, bẹ -HS ghép và đọc bẻ, bẹ Bộ chữ 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ d)H.dẫn HS viết dấu ’ . , tiếng bẻ, bẹ trên bảng con. -Viết mẫu theo khung ô li phóng to dấu’.,tiếng bẻ, bẹ - HS theo dõi Phấn màu GV hướng dẫn qui trình viết : Lưu ý điểm đặt bút và kết thúc - HS theo dõi - HS viết bảng con Bảng con - GV nhận xét - sửa chữa - HS giơ bảng 5’ * Trò chơi : Tìm nhanh dấu ’ . trong các tiếng GV viết trên bảng Tiết 2 10’ 7’ 2.3) Luyện tập a) Luyện đọc : - GV nhận xét, sửa cách phát âm b) Luyện viết : - Gọi HS đọc chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết - Hướng dẫn cách tô, viết - Xác định yêu cầu viết : Cách 1 ô viết 1 chữ -HS lần lượt phát âm tiếng bẻ, bẹ -HS đọc, phát âm theo nhóm, bàn, cá nhân. - 2 HS đọc - HS tô, viết chữ - Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút. Vở tập viết 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ c) Luyện nghe - nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : + Quan sát tranh, các em thấy những gì? + Các bức tranh này có gì giống nhau và khác nhau? + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? + Trước khi đến trường, em có sửa lai quần áo cho gọn gàng hay không? Có ai giúp em việc đó không? + Em thường chia quà cho mọi người không hay em thích dùng một mình? + Nhà em có trồng ngô không? + Tiếng bẻ được dùng trong những hoạt động nào? - bẻ . - HS quan sát tranh - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh 5’ Trò chơi : Thi viết chữ bẻ, bẹ đúng, đẹp 3’ 3) Củng cố - dặn dò - Chỉ bảng hoặc SGK để kiểm tra lại kiến thức của học sinh - HS đọc - Về nhà học bài - Xem trước bài 5 Kế hoạch dạy học môn tiếng việt BàI 5 : ` ~ Ngày dạy : I - Mục tiêu : - HS làm quen và nhận biết được các dấu thanh ` ~ - Ghép được tiếng bè, bẽ - Biết được các dấu thanh ` ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật và sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV- Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Giáo viên Học sinh Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ Cho HS viết bẻ, bẹ GV nhận xét và cho đỉểm HS viết bảng và đọc Bảng con 10’ 2) Bài mới : 2.1)Giới thiệu bài - Cho HS xem tranh và hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Các tiếng dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng đều có dấu ` ~ - Các tranh vẽ dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng. - Đọc đồng thanh dấu : ` ~ Tranh 2.2) Dạy dấu thanh : a)Nhận diện dấu ` ~ - GV viết dấu ` ~ lên bảng - Một vài HS đọc dấu ` ~ - HS thảo luận : dấu ` ~ giống cái gì ? Phấn màu Bộ chữ b)Ghép chữ và phát âm -HD HS ghép tiếng bè, bẽ -HS ghép và đọc bè, bẽ Bộ chữ 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ d)H.dẫn HS viết dấu ` ~, tiếng bè, bẽ trên bảng con. -Viết mẫu theo khung ô li phóng to dấu ` ~, tiếng bè, bẽ - HS theo dõi Phấn màu GV hướng dẫn qui trình viết : Lưu ý điểm đặt bút và kết thúc - HS theo dõi - HS viết bảng con Bảng con - GV nhận xét - sửa chữa - HS giơ bảng 5’ * Trò chơi : Tìm nhanh dấu ` ~ trong các tiếng GV viết trên bảng Tiết 2 10’ 7’ 2.3) Luyện tập a) Luyện đọc : - GV nhận xét, sửa cách phát âm b) Luyện viết : - Gọi HS đọc chữ bè, bẽ trong vở tập viết - Hướng dẫn cách tô, viết - Xác định yêu cầu viết : Cách 1 ô viết 1 chữ -HS lần lượt phát âm tiếng bè, bẽ -HS đọc, phát âm theo nhóm, bàn, cá nhân. - 2 HS đọc - HS tô, viết chữ - Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút. Vở tập viết 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ c) Luyện nghe - nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : +Bè đi trên cạn hay dưới nước? +Thuyền khác bè thế nào? +Bè dùng để làm gì? +Bè thường chở gì? +Những người trong bức tranh đang làm gì? +Tại sao người ta phải dùng bè mà không dùng thuyền. +Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? - bè. - HS quan sát tranh - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh 5’ Trò chơi : Thi viết chữ bè, bẽ đúng, đẹp 3’ 3) Củng cố - dặn dò - Chỉ bảng hoặc SGK để kiểm tra lại kiến thức của học sinh - HS đọc - Về nhà học bài - Xem trước bài 6 Kế hoạch dạy học môn tiếng việt 2 Bài 7 : ê - v Ngày dạy : I - Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được : ê, v, bê, ve - Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : Thời gian Nội dung dạy học phương tiện Giáo viên Học sinh Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ +Viết : Đọc cho HS viết 4 từ (bài 6) Viết : bè, bé, bẽ, bẻ Bảng con +Đọc : Cho HS đọc 4 từ trên Nhận xét – cho điểm Phân tích tiếng : bè, bé, bẽ, bẻ 10’ 2) Bài mới : * Âm – Tiếng - Từ 2.1)Giới thiệu âm mới : ê - GV ghi bảng : ê - HD nhận diện chữ ê - Ghép tiếng : bê - Ghi tiếng lên bảng - Ghi từ lên bảng - HS đọc : ê - Dùng bộ chữ ghép ê - Đánh vần, đọc trơn ê - bê - Phân tích tiếng bê - Đọc toàn phần 1 Phấn màu Bộ chữ Tranh vẽ 2.2) Giới thiệu âm v (tương tự) - So sánh e - ê - Đọc 2 phần (xuôi, ngược, không thứ tự ) Tranh SGK 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ * Đọc tiếng ứng dụng - GV ghi các tiếng lên bảng - Tìm âm mới vừa học - HS phân tích tiếng mới - Đọc trơn các tiếng (xuôi, ngược, không thứ tự ) Phấn màu 5’ * Trò chơi : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Bộ chữ 5’ 2.3) Luyện viết - Gọi HS đọc chữ ê, v, bê, ve - Hướng dẫn cách viết - 2 HS đọc - HS viết bảng Bảng con Tiết 2 10’ a) Luyện đọc : +Luyện đọc ở bảng lớp, SGK - Nhận xét – cho điểm + Đọc câu ứng dụng - Tư thế đứng đọc bài - 1 HS giỏi đọc mẫu - Cá nhân đọc : Nối tiếp - cả bài. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Bảng lớp SGK trang 16 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ b) Luyện viết : - Đọc bài viết - Muốn viết đẹp chữ ê, v dựa vào đâu ? -Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết ở bảng - ê, v, bê, ve - Đường kẻ dọc - Cách 1 ô - HS viết bài Phấn màu 5’ c) Luyện nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : +Ai đang bế em bé +Em bé vui hay buồn? Tại sao? +Mẹ thường làm gì khi bế em bé? +Còn Em bé làm nũng với mẹ như thế nào? +Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? - bế bé - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh vẽ SGK 5’ * Trò chơi : Thi ghép câu bé vẽ bê Bộ chữ Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 8 : l - h Ngày dạy : I - Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được : l, h, lê, hè - Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ +Viết : Đọc cho HS viết 4 từ (bài 7) Viết : bề, bé, vè, vẽ Bảng con +Đọc : Cho HS đọc 4 từ trên Nhận xét – cho điểm Phân tích tiếng : bề, bé, vè, vẽ 10’ 2) Bài mới : * Âm – Tiếng - Từ 2.1)Giới thiệu âm mới : l - GV ghi bảng : l - HD nhận diện chữ l - Ghép tiếng : lê - Ghi tiếng lên bảng - Ghi từ lên bảng - HS đọc : l - Dùng bộ chữ ghép l - Đánh vần, đọc trơn l - lê - Phân tích tiếng l - Đọc toàn phần l Phấn màu Bộ chữ Quả lê thật 2.2) Giới thiệu âm h (tương tự) - So sánh l - h - Đọc 2 phần (xuôi, ngược, không thứ tự ) Tranh SGK 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ * Đọc tiếng ứng dụng - GV ghi các tiếng lên bảng - Tìm âm mới vừa học - HS phân tích tiếng mới - Đọc trơn các tiếng (xuôi, ngược, không thứ tự ) Phấn màu 5’ * Trò chơi : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Bộ chữ 5’ 2.3) Luyện viết - Gọi HS đọc chữ l, h, lê, hè - Hướng dẫn cách viết - 2 HS đọc - HS viết bảng Bảng con Tiết 2 10’ a) Luyện đọc : +Luyện đọc ở bảng lớp, SGK - Nhận xét – cho điểm + Đọc câu ứng dụng - Tư thế đứng đọc bài - 1 HS giỏi đọc mẫu - Cá nhân đọc : Nối tiếp - cả bài. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Bảng lớp SGK trang 18 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ b) Luyện viết : - Đọc bài viết - Muốn viết đẹp chữ l, h dựa vào đâu ? -Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết ở bảng - l, h, lê, hè - Đường kẻ dọc - Cách 1 ô - HS viết bài Phấn màu 5’ c) Luyện nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : +Quan sát tranh, em thấy gì +Ba con vật đang bơi trông giống con gì? +Loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? +Le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi trên nước ta. - le le - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh vẽ SGK 5’ * Trò chơi : Thi ghép câu hè về có ve Bộ chữ Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 9 : o - c Ngày dạy : I - Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được : o, c, bò, cỏ - Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó bè II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ +Viết : Đọc cho HS viết 4 từ (bài 8) Viết : lê, hè, lễ, hẹ Bảng con +Đọc : Cho HS đọc 4 từ trên Nhận xét – cho điểm Phân tích tiếng : lê, hè, lễ, hẹ 10’ 2) Bài mới : * Âm – Tiếng - Từ 2.1)Giới thiệu âm mới : o - GV ghi bảng : o - HD nhận diện chữ o - Ghép tiếng : bò - Ghi tiếng lên bảng - Ghi từ lên bảng - HS đọc : o - Dùng bộ chữ ghép o - Đánh vần, đọc trơn o - bò - Phân tích tiếng bò - Đọc toàn phần 1 Phấn màu Bộ chữ Tranh vẽ 2.2) Giới thiệu âm c (tương tự) - So sánh o - c - Đọc 2 phần (xuôi, ngược, không thứ tự ) Tranh SGK 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ * Đọc tiếng ứng dụng - GV ghi các tiếng lên bảng - Tìm âm mới vừa học - HS phân tích tiếng mới - Đọc trơn các tiếng (xuôi, ngược, không thứ tự ) Phấn màu 5’ * Trò chơi : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Bộ chữ 5’ 2.3) Luyện viết - Gọi HS đọc chữ o, c, bò, cỏ - Hướng dẫn cách viết - 2 HS đọc - HS viết bảng Bảng con Tiết 2 10’ a) Luyện đọc : +Luyện đọc ở bảng lớp, SGK - Nhận xét – cho điểm + Đọc câu ứng dụng - Tư thế đứng đọc bài - 1 HS giỏi đọc mẫu - Cá nhân đọc : Nối tiếp - cả bài. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Bảng lớp SGK trang 20 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ b) Luyện viết : - Đọc bài viết - Muốn viết đẹp chữ o, c dựa vào đâu ? -Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết ở bảng - o, c, bò, cỏ - Đường kẻ dọc - Cách 1 ô - HS viết bài Phấn màu 5’ c) Luyện nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : +Quan sát tranh em thấy cái gì? +Vó bè dùng để làm gì ? +Vó bè thường đặt ở đâu? +Quê em có vó bè không? +Em còn biết những loại vó nào khác ? - vó bè - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh vẽ SGK 5’ * Trò chơi : Thi ghép câu bò bê có cỏ Bộ chữ Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 10 : ô - ơ Ngày dạy : I - Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bờ hồ II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ +Viết : Đọc cho HS viết 4 từ (bài 9) Viết : bó cỏ, vó bè, bò bê, bờ hồ Bảng con +Đọc : Cho HS đọc 4 từ trên Nhận xét – cho điểm Phân tích tiếng: bó,bè, bê,hồ 10’ 2) Bài mới : * Âm – Tiếng – Từ 2.1)Giới thiệu âm mới : ô - GV ghi bảng : ô - HD nhận diện chữ ô - Ghép tiếng : cô - Ghi tiếng lên bảng - Ghi từ lên bảng - HS đọc : ô - Dùng bộ chữ ghép ô - Đánh vần, đọc trơn ô - cô - Phân tích tiếng cô - Đọc toàn phần 1 Phấn màu Bộ chữ Tranh vẽ 2.2) Giới thiệu âm ơ (tương tự) - So sánh ô - ơ - Đọc 2 phần (xuôi, ngược, không thứ tự ) Tranh SGK 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ * Đọc tiếng ứng dụng - GV ghi các tiếng lên bảng - Tìm âm mới vừa học - HS phân tích tiếng mới - Đọc trơn các tiếng (xuôi, ngược, không thứ tự ) Phấn màu 5’ * Trò chơi : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Bộ chữ 5’ 2.3) Luyện viết - Gọi HS đọc chữ ô, ơ, cô, cờ. - Hướng dẫn cách viết - 2 HS đọc - HS viết bảng Bảng con Tiết 2 10’ a) Luyện đọc : +Luyện đọc ở bảng lớp, SGK - Nhận xét – cho điểm + Đọc câu ứng dụng - Tư thế đứng đọc bài - 1 HS giỏi đọc mẫu - Cá nhân đọc : Nối tiếp - cả bài. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Bảng lớp SGK trang 22 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ b) Luyện viết : - Đọc bài viết - Muốn viết đẹp chữ ô, ơ dựa vào đâu ? -Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết ở bảng - ô, ơ, cô, cờ - Đường kẻ dọc - Cách 1 ô - HS viết bài Phấn màu 5’ c) Luyện nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : +Quan sát tranh em thấy những gì ? +Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? + Người ta thường ra bờ hồ để làm gì? +Nơi em ở có hồ không? +Em thường ra bờ hồ để làm gì? - bờ hồ - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh vẽ SGK 5’ * Trò chơi : Thi ghép câu bé có vở vẽ Bộ chữ Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 12 : i - a Ngày dạy : I - Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được : i, a, bi, cá Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ +Viết : Đọc cho HS viết 4 từ (bài 11) Viết : lò cò, vơ cỏ, vẽ cờ, vở vẽ. Bảng con +Đọc : Cho HS đọc 4 từ trên Nhận xét – cho điểm Phân tích tiếng: cò, vơ, vẽ, vở 10’ 2) Bài mới : * Âm – Tiếng – Từ 2.1)Giới thiệu âm mới : i - GV ghi bảng : i - HD nhận diện chữ i - Ghép tiếng : bi - Ghi tiếng lên bảng - Ghi từ lên bảng - HS đọc : i - Dùng bộ chữ ghép i - Đánh vần, đọc trơn i - bi - Phân tích tiếng bi - Đọc toàn phần 1 Phấn màu Bộ chữ Tranh vẽ 2.2) Giới thiệu âm ơ (tương tự) - So sánh i - a - Đọc 2 phần (xuôi, ngược, không thứ tự ) Tranh SGK 5’ Nghỉ giữa giờ 5’ * Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV ghi các tiếng, từ lên bảng - Tìm âm mới vừa học - HS phân tích tiếng mới - Đọc trơn các tiếng (xuôi, ngược, không thứ tự ) Phấn màu 5’ * Trò chơi : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Bộ chữ 5’ 2.3) Luyện viết - Gọi HS đọc chữ i, a, bi, cá - Hướng dẫn cách viết - 2 HS đọc - HS viết bảng Bảng con Tiết 2 10’ a) Luyện đọc : +Luyện đọc ở bảng lớp, SGK - Nhận xét – cho điểm + Đọc câu ứng dụng - Tư thế đứng đọc bài - 1 HS giỏi đọc mẫu - Cá nhân đọc : Nối tiếp - cả bài. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Bảng lớp SGK trang 26 5’ Nghỉ giữa giờ 10’ b) Luyện viết : - Đọc bài viết - Muốn viết đẹp chữ i, a dựa vào đâu ? -Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết ở bảng - i, a, bi, cá - Đường kẻ dọc - Cách 1 ô - HS viết bài Phấn màu 5’ c) Luyện nói : - Xác định chủ đề luyện nói - Gợi ý : +Em thấy trong sách có vẽ mấy lá cờ? +Lá cờ Tổ quốc có nề màu gì? ở giữa lá cờ có gì? +Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy những loại cờ nào? +Lá cờ hội thường có màu gì? +Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ Đội có gì? - lá cờ - Tự nói hoặc nói theo gợi ý của GV Tranh vẽ SGK 5’ * Trò chơi : Thi ghép câu hà có vở ô li Bộ chữ Kế hoạch dạy học môn tiếng việt Bài 13 : n - m Ngày dạy : I - Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được : n, m, nơ, me - Đọc được câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ ba má II - Đồ dùng dạy học : - Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt - Tranh vẽ hoặc các phương tiện hướng dẫn học tập khác. III - Phương pháp giảng dạy chính : - Trực quan - Hỏi đáp - Luyện tập - Thực hành - Trò chơi. IV - Các hoạt động dạy và học chính : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Đồ dựng Tiết 1 5' 1) Kiểm tra bài cũ +Viết : Đọc cho HS viết 4 từ (bài 12) Viết :
File đính kèm:
- giao an hoc van lop 1 chuan.doc