Kế hoạch giảng dạy năm học 2012 - 2013. môn: Tiếng Việt lớp 1

doc93 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy năm học 2012 - 2013. môn: Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
TỔ 1- 2- 3
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2012 -2013.
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1B
I. MỤC TIÊU CHUNG: 
1. Kiến thức:
HS cần làm quen và nhận biết thông qua các bài tập thực hành kĩ năng.
. Về ngữ âm và chữ viết.
. Từ vựng .
. Ngữ pháp.
. Văn: Làm quen với các bài dạng văn vần, văn xuôi.
- Đọc viết rõ ràng bài văn đơn giản hiÓu nghÜa c¸c tõ ng÷ th«ng th­êng vµ néi dung th«ng b¸o cña c©u v¨n, ®o¹n v¨n. ViÕt ®óng ch÷ th­êng, Nghe hiÓu lêi gi¶ng vµ lêi h­íng dÉn cña gi¸o viªn. Nãi râ rµng, tr¶ lêi ®ưîc c©u hái ®¬n gi¶n. Kể lại được một câu chuyện đã nghe. 
	- §äc ®óng râ rµng bµi v¨n ®¬n gi¶n ( kho¶ng 30 tiÕng/ phót ).
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết: Nghe trong hội thoại, nghe hiểu văn bản 
- Rèn kĩ năng nói: Nói trong hội thoại, nói thành bài: kể lại một câu chuyện đơn giản đã được nghe .
- Rèn kĩ năng đọc: Đọc thành tiếng, đọc hiểu 
- Rèn kĩ năng viết: 
+ Viết chữ: tập viết đúng tư thế, hợp vệ sinh. Viết các chữ cái cỡ vừa và cỡ nhỏ, tập ghi dấu thanh đúng vị trí, làm quen với chữ hoa cỡ lớn và cỡ vừa theo mẫu chữ quy định, tập viết các số đã học.
+ Viết chính tả: chÐp ®óng chÝnh t¶ ®o¹n v¨n ( kho¶ng 30 ch÷/ 15 phót) .
3.Th¸i ®é:
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn Tiếng Việt, lòng yêu quê hương đất nước.
II.MỤC TIÊU CỤ THỂ:
Tuần
Phân môn
Chủ đề và
tên bài dạy
Số tiết
Mục tiêu
Nội dung cần
điều chỉnh
Trang
Hình thức điều chỉnh
1
Học vần
Ổn định tổ chức.
2
- HS biết được những việc cần làm và các kiến thức, kĩ năng cần đạt trong môn Tiếng Việt.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt đươc
- GD cho h/s có ý thức học tập tốt.
Học vần
Các nét cơ bản.
2
- HS nhận biết và làm quen, biết được quy trình viết các nét cơ bản.
- GD học sinh có ý thức học bộ môn
Học vần
Bài 1: e
2
- Nhận biết được chữ và âm e.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Thái độ học tập nghiêm túc.
Luyện nói về chủ đề học tập
4
HS khá, giỏi nói 4-5 câu.
Học vần
Bài 2: b
2
- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: be.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Thái độ học tập nghiêm túc.
6
Học vần
Bài 3: dấu sắc
2
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. 
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GD h/s có ý thức học tập bộ môn.
8
2
Học vần
Bài 4: dấu hỏi, 
dấu nặng
2
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GD cho h/s ý thức học tập bộ môn.
10
Học vần
Bài 5: dấu huyền, 
dấu ngã.
2
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
12
Học vần
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
2
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ .
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- GD ý thức học tập bộ môn.
14
Học vần
Bài 7: ê, v
2
- Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve ( Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bế bé.
- GD h/s yêu quý và nhường nhịn em nhỏ.
16
Tập viết
Tập viết
Tuần 1: Tô các nét cơ bản
1
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD h/s tính cẩn thận
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp.
Tập viết
Tập viết
Tuần 2: Tập tô 
e, b, bé.
1
- Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD ý thức rèn chữ giữ, giữ vở.
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù 
hợp với thời gian trên lớp.
3
Học vần
Bài 8: l, h
2
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè ( Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le.
- GD h/s yêu thích môn Tiếng Việt.
18
Học vần
Bài 9: o, c
2
- Đọc được:ô, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bò, cỏ..
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: vó bè.
- GD cho h/s chăm sóc con vật trong gia đình.
20
Học vần
Bài 10: ô, ơ
2
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
- Gd ý thức học tập bộ môn.
22
Học vần
Bài 11: Ôn tập
2
- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
- GD h/s ham mê đọc truyện.
Kể 2-3 đoạn truyện
24
Học sinh khá giỏi.
Học vần
Bài 12: i, a
2
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: lá cờ.
- Có thái độ yêu thích môn Tiếng Việt.
26
4
Học vần
Bài 13: n, m
2
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Gd ý thức học tập bộ môn.
28
Học vần
Bài 14: d, đ
2
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- GD ý thức học tập bộ môn.
30
Học vần
Bài 15: t, th
2
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
- GD ý thức học tập bộ môn.
32
Học vần
Bài 16: Ôn tập
2
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
Kể 2-3 đoạn truyện.
34
Học sinh giỏi.
Tập viết
Tập viết
Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ
1
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD cho h/s biết rèn chữ, giữ vở.
Số lượng chữ viết
Có thể viết nửa dòng.
Tập viết
Tập viết
Tuần 4: mơ, do, thơ...
1
- Viết đúng các chữ: mơ, do, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD cho h/s ý thức rèn chữ, giữ vở.
Số lượng chữ viết
Có thể viết nửa dòng.
5
Học vần
Bài 17: u, ư
2
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
- GD cho h/s yêu thích môn học.
36
Học vần
Bài 18: x, ch
2
- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- GD ý thức học tập bôn môn.
38
Học vần
Bài 19: s, r
2
- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- GD h/s yêu thích, học tốt môn Tiếng Vệt.
40
Học vần
Bài 20: k, kh
2
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GD rèn chữ, giữ vở.
Số lượng chữ viết
42
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
Học vần
Bài 21: Ôn tập
2
- Đọc được: u, ư, x, ch, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Viết được: u, ư, x, ch, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử.
- GD cho h/s biết bảo vệ loài vật.
Số lượng chữ viết
Kể 2-3 đoạn truyện
44
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
.
6
Học vần
Bài 22: p - ph, nh
2
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- Gd cho h/s rèn chữ, viết đẹp.
Số lượng chữ viết
46
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
Học vần
Bài 23: g, gh
2
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- GD cho h/s yêu thích môn Tiếng Việt.
48
Học vần
Bài 24: q - qu, gi
2
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê.
- GD ý thức học tập bộ môn.
50
Học vần
Bài 25: ng, ngh
2
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- GD ý thức học tập bộ môn.
52
Học vần
Bài 26: y, tr
2
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
- GD rèn chữ, giữ vở.
54
7
Học vần
Bài 27: Ôn tập
2
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
- GD cho h/s thấy được truyền thống yêu nước của dân tộc ta.
Kể 2-3 đoạn truyện
56
Học sinh giỏi
Học vần
Ôn tập: Âm và chữ ghi âm
2
- Đọc được các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo truyện theo tranh.
- GD ý thức học tập bộ môn.
57
Học vần
Bài 28: Chữ 
thường chữ hoa
2
- Bước đầu nhận diện đươc chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
- GD ý thức học tập bộ môn.
58
Học vần
Bài 29: ia
2
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chia quà.
- GD h/s biết yêu thương,nhường nhịn.
60
Tập viết
Tập viết
Tuần 5: cử tạ, thợ xẻ,....
1
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Gd cho h/s ý thức rèn chữ, giữ vở.
Tập viết
Tập viết
Tuần 6: nho khô, nghé ọ,...
1
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Gd cho h/s ý thức rèn chữ, giữ vở.
8
Học vần
Bài 30: ua, ưa
2
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
- GD cho h/s học tập bộ môn.
62
Học vần
Bài 31: Ôn tập
2
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
- GD cho h/s tính cẩn thận.
Kể 2-3 đoạn truyện
64
Học sinh giỏi
Học vần
Bài 32: oi, ai
2
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- GD cho h/s biết bảo vệ các loài vật.
66
Học vần
Bài 33: ôi, ơi
2
- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
- GD h/s ý thức học tập bộ môn.
68
Học vần
Bài 34: ui, ưi
2
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
- GD cho h/s rèn chữ, giữ vở.
70
9
Học vần
Bài 35: uôi, ươi
2
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- GD h/s ý thức học tốt môn Tiếng Việt.
72
Học vần
Bài 36: ay, â - ây
2
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- GD cho h/s ý thức học tập bộ môn.
74
Học vần
Bài 37: Ôn tập
2
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 
bài 37.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- GD h/s tính thật thà, không tham lam.
Kể 2-3 đoạn truyện
76
Học sinh giỏi
Học vần
Bài 38: eo, ao
2
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- GD cho h/s biết giúp đỡ, đùm bọc khi gặp khó khăn.
78
Tập viết
Tập viết
Tuần 7: xưa kia, mùa dưa,....
1
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD cho h/s ý thức rèn chữ, giữ vở.
Tập viết
Tập viết
Tuần 8: đồ chơi,
tươi cười,...
1
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD cho h/s ý thức rèn chữ, giữ vở.
10
Học vần
Bài 39: au, âu
2
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
- GD h/s kính trọng, lễ phép người trên.
80
Học vần
Bài 40: iu, êu
2
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
- GD h/s chăm chỉ, chịu khó.
82
Tiếng Việt
Ôn tập
2
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề đã học.
- GD cho h/s ý thức học tập bộ môn.
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
Tiếng Việt
Kiểm tra giữa học kì I
2
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
- GD tính cẩn thận khi làm bài.
Học vần
Bài 41: iêu, yêu
2
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- GD và rèn chữ viết cho h/s.
84
11
Học vần
Bài 42: ưu, ươu
2
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu hươu, nai, voi.
- GD ý thức học tập bộ môn.
86
Học vần
Bài 43: Ôn tập
2
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
- GD ý thức học tập bộ môn.
Kể 2-3 đoạn truyện
88
Học sinh giỏi
Học vần
Bài 44: on, an
2
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
 - GD ý thức học tập bộ môn.
90
Học vần
Bài 45: ân, ă - ăn
2
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- GD cho h/s biết giữ gìn đồ chơi.
92
Tập viết
Tập viết
Tuần 9: cái kéo, trái đào,....
1
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,.... kiểu chữ viết thư.ờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở.
Tập viết
Tập viết
Tuần 10: chú cừu, rau non,...
1
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở.
12
Học vần
Bài 46: ôn, ơn
2
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
GD ý thức học tập bộ môn.
94
Học vần
Bài 47: en, ên
2
- Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- GD h/s ý thức học tập môn Tiếng Việt.
96
Học vần
Bài 48: in, un
2
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- GD cho h/s biết nói lời xin lỗi.
98
Học vần
Bài 49: iên, yên
2
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
- GD ý thức học tập bộ môn.
100
Học vần
Bài 50: uôn, ươn
2
- Đọc được: uôn, ươn, chuồn, chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : uôn, ươn, chuồn, chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
102
13
Học vần
Bài 51: Ôn tập
2
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- GD h/s biết nhường nhịn.
Kể 2-3 đoạn truyện
104
Học sinh giỏi
Học vần
Bài 52: ong, ông
2
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
- GdD h/s rèn chữ, giữ vở.
106
Học vần
Bài 53: ăng, âng
2
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
- GD cho h/s biết vâng lời.
108
Học vần
Bài 54: ung,
ưng
2
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.
- GD cho h/s biết bảo vệ môi trường.
110
Tập viết
Tập viết
Tuần 11: nền nhà, nhà in,....
1
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD ý thức rèn chữ viết đẹp.
Tập viết
Tập viết
Tuần 12: con ong, cây thông,...
1
- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD ý thức rèn chữ viết đẹp.
14
Học vần
Bài 55: eng, iêng
2
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- GD cho h/s yêu thích môn học.
112
Học vần
Bài 56: uông, ương
2
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
- Gd ý thức học tập bộ môn.
114
Học vần
Bài 57: ang, anh
2
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- GD cho h/s rèn chữ, giữ vở.
116
Học vần
Bài 58: inh, ênh
2
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Gd ý thức học tập bộ môn.
118
Học vần
Bài 59: Ôn tập
2
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
- Gd ý thức học tập bộ môn.
Số lượng chữ viết
Kể 2-3 đoạn truyện
120
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
Học sinh giỏi
15
Học vần
Bài 60: om, am
2
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- GD cho h/s biết lời cảm ơn.
122
Học vần
Bài 61: ăm, âm
2
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- GD ý thức học tập bộ môn.
124
Học vần
Bài 62: ôm, ơm
2
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
- Gd ý thức học tập bộ môn.
126
Học vần
Bài 63: em, êm
2
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- GD cho h/s biết kính trên, nhường dưới.
128
Tập viết
Tập viết
Tuần 13: nhà trường, buôn làng,....
1
- Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD cho h/s rèn chữ, giữ vở.
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
Tập viết
Tập viết
Tuần 14: đỏ thắm, mầm non,......
1
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD cho h/s rèn chữ, giữ vở.
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
16
Học vần
Bài 64: im, um
2
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- GD ý thức học tập bộ môn.
130
Học vần
Bài 65: iêm, yêm
2
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
- GD h/s có ý thức học tập tốt.
132
Học vần
Bài 66: uôm, ươm
2
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm chim, cá cảnh.
- GD cho h/s ý thức rèn chữ, giữ vở.
134
Học vần
Bài 67: Ôn tập
2
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- GD cho h/s có tình đoàn kết, thân ái với bạn bè.
Kể 2-3 đoạn truyện
136
Học sinh giỏi
Học vần
Bài 68: ot, at
2
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.	
138
Học vần
Bài 69: ăt, ât
2
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Gd cho h/s yêu thích môn học.
140
17
Học vần
Bài 70: ôt, ơt
2
- Đọc được: ot, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ot, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
- Gd cho h/s biết yêu thương, đoàn kết bạn bè.
142
Học vần
Bài 71: et, êt
2
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết.
- Gd và rèn chữ, giữ vở.
144
Học vần
Bài 72: ut, ưt
2
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
- GD ý thức học tập bộ môn.
146
Tập viết
Tập viết
Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm,...
1
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.	
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
Tập viết
Tập viết
Tuần 16: xay bột, nét chữ,...
1
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.	
Số lượng chữ viết
Giảm cho phù hợp với thời gian trên lớp
18
Học vần
Bài 73: it, iêt
2
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
- GD ý thức học tập bộ môn.
148
Học vần
Bài 74: uôt, ươt
2
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
- GD ý thức học tập bộ môn.
150
Học vần
Bài 75: Ôn tập
2
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng.
- GD ý thức học tập bộ môn.
Kể 2-3 đoạn truyện
152
Học sinh giỏi
Học vần
Bài 76: oc, ac
2
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vừa vui, vừa học.
- GD cho h/s chăm học.
154
Tiếng Việt
Ôn tập - Kiểm tra cuối học kì I
2
- Ôn: các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo các chủ đề đã học.
- Kiểm tra:
+ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 chữ/ phút.
+ Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 chữ/15 phút.
- GD h/s tính cânr thận khi làm bài.
19
Học vần
Bài 77: ă

File đính kèm:

  • docKE HOACH THU CONG LOP 1.doc
Đề thi liên quan