Khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2013 - 2014 môn toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2013 - 2014 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào sau đây biểu diễn cùng một số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 2. So sánh hai số hữu tỉ x = và y = ta có A. x = y B. x y D. Đáp án khác. Câu 3. Kết qủa của phép tính là A. B. C. D. Câu 4. Kết qủa của phép tính là A. B. C. D. . Câu 5. Kết qủa của phép tính là A. B. C. D. Câu 6. Cho Oy = 600 và là góc đối đỉnh với Oy thì có số đo là A. 1000 B. 1200 C. 600 D. 300 Câu 7. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu A. d vuông góc với AB C. d đi qua trung điểm của AB B.d vuông góc với AB hoặc tại A hoằc tại B D.d vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB Câu 8. Chọn đáp án Sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bằng nhau. B. hai góc đồng vị bằng nhau. C. hai góc trong cùng phía bù nhau. D. hai góc trong cùng phía bằng nhau. II. Tự luận (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể): a) b) Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết. a) b) Câu 3. (3 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOy = 600 a) Viết tên các cặp góc đối đỉnh. b) Tính số đo của các góc sau: c) Gọi tia Ot là tia phân giác của góc yOx’. Hãy tính góc xOt? Câu4*. (1 điểm) Cho (x Z). Tìm x để A có giá trị là một số nguyên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 7 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: 8 7 6 5 4 3 2 1 Câu D D C A B C C A Đáp án 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Điểm II. Tự luận. (8 điểm) Câu 1. Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể): 2 điểm (0,5điểm) (0,25điểm) (0,25 điểm) b)= = (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết. b) x = 0,5 điểm x = 0,25 điểm x = 0,25 điểm Câu 3: (3 điểm) Vẽ hình đúng cả bài cho 0,5 điểm. a) các cặp góc đối đỉnh: xOy và x’Oy’ ; x’Oy và xOy’ 0,5 điểm. b) Có xOy + x’Oy = 180o (hai góc kề bù) => x’Oy = 180o - xOy = 180o – 60o = 120o 0,5 điểm +) Vì x’Oy’ và xOy đối đỉnh => x’Oy’ = xOy = 60o 0,5 điểm +) Vì xOy’ và x’Oy đối đỉnh => xOy’ = x’Oy = 120o 0,5 điểm O c) V× tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña yOx’ =>yOt == 60o 0,25 ®iÓm V× tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox vµ Ot => xOt = xOy +yOy = 600 + 600 = 1200 0,25 ®iÓm Câu 4: (1 điểm) Ta cã: 0,5 ®iÓm §Ó th× Z Ư(3) mµ Ư(3) ={-3;-1;1;3} 0,25 ®iÓm Ta cã: x + 2 = 1 => x = -1 (tháa m·n) x + 2 = -1 => x = -3 (tháa m·n) x + 2 = 3 => x = 1 (tháa m·n) x + 2 = -3 => x = -5 (tháa m·n) VËy x {-5; -3; -1;1} 0,25 ®iÓm (Häc sinh lµm theo c¸ch kh¸c vÉn cho ®iÓm tèi ®a) MA TRẬN ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 7 Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân tích, tổng hợp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Chuẩn biết: Nhận biết được số hữu tỉ, số hữu tỉ bằng nhau. Chuẩn hiểu: hiểu được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Chuẩn vận dụng: vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Chuẩn phân tích: Phân tích vận dụng được tính chất số hữu tỉ. Số câu 2 2 1 2 1 8 Điểm 0,5 0,5 0,25 2 1 4,25 2. Luỹ thừa của một số hữu tỉ Chuẩn vận dụng: vận dụng được các quy tắc tính luỹ thừa của một số hữu tỉ. Số câu 2 2 Điểm 2 2 3. Hai góc đối đỉnh Chuẩn biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh. Chuẩn vận dụng: Vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh. Số câu 1 1 1 3 Điểm 0,25 1,0 2,0 3,25 4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song. Chuẩn biết: Biết tính chất hai đường thẳng song song. Số câu 2 2 Điểm 0,5 0,5 Tổng câu 5 1 2 1 5 1 15 Tổng điểm 1,25 1 0,5 0,25 6 1 10
File đính kèm:
- De KSDN toan 7 (2013-2014) (2).doc