Khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2012-2013 sinh 6

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2012-2013 sinh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
CĐ thấp
CĐ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận dạng được hàm số bậc nhất
Xỏc định tớnh chất 
Tỡm điều kiện hàm đồng biến, nghich biến
Hàm số bậc nhất
1
0,5 5%
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
6
3
30%
Đồ thị hàm số bậc nhất, xỏc định tọa độ giao điểm
Vẽ được đồ thị, điểm thuộc đồ thị
Xỏc định tọa độ giao điểm
6
7
70%
2
2
20%
1
0,5 
5%
1
3
30%
1
0,5
5%
1
1
10%
Tổng
1
0,5
5%
2
2
20%
3
1,5
15%
3
4
40%
2
1
10%
1
1
10%
12
10
100%
 Đan Hà,ngày 03/11/2012
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013
( Để phõn loại nờn khụng lấy điểm vào sổ)
MễN:TOÁN 9
I. Trắc nghiệm: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.
 Cõu 1. Trong cỏc hàm số sau , hàm số nào khụng phải là hàm số bậc nhất
 A. y = 2x + 1 B. y = - 2 
 C. y = .x – 2009 D. y = 1 – x
 Cõu 2. Hàm số y = 2 – 3x cú hệ số gúc 
A. 2 B . 3 C. – 3 D. 
 Cõu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 3 đi qua
 A. ( 1 ; 5) B. ( 1; 1) C .( 1; -1 ) D.( -; 0 )
Câu 4: có Â=900, đường cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là :
	A. 1	;	B . 2	; 	C . 3	;	D . 4	.
Câu 5: ABC có Â=900 và tgB= thì giá trị của cotgC là:
	A.3	;	B. -3	;	C. -	;	D. .
 II: TỰ LUẬN.
B
A
C
H
x
y
z
5
4
Cõu 7. Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 3 và y = - 3x - 2 
Vẽ đồ thị hai hàm số trờn cựng một mặt phẳng tọa độ. 
b. Xỏc định tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đú .
Cõu 8 :
Tìm x, y, z trong hình vẽ sau:
Bài 2: 
a) Rút gọn biểu thức A = sin250.cos650 + cos250.sin650 – ( tg 150 – cotg750)
b) Dựng góc a biết cotga = 
3. Đỏp ỏn và thang điểm:
 Phần I: TNKQ ( 3 điểm ).
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
C
B
C
C
B
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 Phần II: Tự luận ( 7 điểm).
Cõu 7 (4đ). a/ Vẽ đồ thị đỳng được 3,0đ
 b/ Toạ độ giao điểm ( -1; 1 ) được 1,0đ
Cõu 8 (3đ). a/ Đồng biến m > , b/ Nghịch biến m < ; Mỗi ý đỳng được 0,5đ
 c/ m = đỳng được 1,0đ
 d/ m = đỳng được 1,0đ
Đề Kiểm tra 1 tiết chương I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
CĐ thấp
CĐ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Tl
Nắm được đ/n, t/c
Tỡm đkxđ,tớnh giỏ trị căn b.hai
Căn bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
2
 1,0
 10% 
1
1,0 
10%
1
0,5
 5% 
4
2,5
25%
Các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai
Tớnh giỏ trị biểu thức đơn giản
Giải bpt
Rỳt gọn biểu thức sử dụng nhiều phộp biến đổi
5
7
 70%
1
0,5 
5%
1
0,5
 5%
3
6,0
60%
Căn bậc ba
1
0,5 
5%
1
0,5
5%
Tổng
4
 2,0
 20%
1
1,0
 10%
2
1,0
 10%
3
6,0
60% 
10
10,0
 100%
Đề kiểm tra
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: có nghĩa khi:
	A. x - 5; 	B. x > -5 ;	 	C.x 5 ;	 	D. x <5.
Câu 2: Kết quả của phép khai căn là:
	A. 1- 	;	B. -1- 	;	C. + 1	;	D. - 1.
Câu 3: A= khi: 
	A. A 0,B 0	; B. A 0, B 0;	 C.A<0, B 0;	D. A 0,B 0. 
Câu 4: So sánh 3 và ta được kết quả là :
	A. 3 = ; 	B. 3 ;	D. Cả 3 đều sai.
Câu 5: Tính + được kết quả là:
	A. 5; 	 	B. 4 ;	 	C.3;	 	 D.2.
Câu 6: Căn bậc ba của 27 là:
	A. 3 ;	B .-3 ;	C . 3 và-3 ;	 D. 9.
II- Phần Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm ) Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (2 điểm ) Rút gọn: 
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức: 
P = với x > 0 và x ạ4
a) Rút gọn.
b)Tìm x để P > 3.
Đáp án và thang điểm
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1C; 2D; 3B; 4C; 5C; 6A.
II- Phần tự luận:(7,0 điểm)
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: 
Biến đổi vế trái ta có : VT = 
=
= 
= 
Bài 2: Rút gọn: = 
 = 
Bài 3: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P = ( 2 điểm)
b)Tìm x để P > 3 Û > 3 Û x > 9 ( 1,5 điểm)
Thiết kế ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Tớnh độ dài đoạn thẳng
5
3,5 35%
1 0,5
 5%
1
 0,5
 5%
3 
2,5
 25%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nắm được đ/n, t/c TSLG của 2 gúc phụ nhau
So sỏnh cỏc TSLG
Tớnh dược giỏ trị biểu thức lương giỏc
Sử dụng t/c TSLG gúc phụ nhau
4
3
30%
1
 0,5
 5%
2
1
 10%
1 
1,5
 15% 
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Nắm được hệ thức
Giải tam giỏc vuụng
5
3,5
35% 
1
0,5 
 5% 
1
 1
10% 
2 
 1,0 10% 
1
1
10%
Tổng
3
1,5
 15%
1
1,0
 10%
3
1,5
 15%
3
2,5
 25%
3
2,5
 25%
1
1,0
 10%
14
10
 100%
Đề kiểm tra chương I lớp 9
I . Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1: có Â=900, đường cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là :
	A. 1	;	B . 2	; 	C . 3	;	D . 4	.
Câu 2: Cho =25o , = 65o ta có:
	A. sin = sin 	;	B. sin = cos;	
C. tan = tan	;	D. cot = cot .
Câu 3: ABC có Â=900 và tgB= thì giá trị của cotgC là:
	A.3	;	B. -3	;	C. -	;	D. .
Câu 4: Cho=27o,	=32o ta có:
	A. sin < sin	;	B. cos < cos	
C. cot < cot	;	D. tan <tan.
Câu 5:Trong các khảng định sau ,khẳng định nào đúng:
	A. cos 24o < cos 38o <cos 67o	;	B . cos 67o < cos38o < cos24o;	
C . cos 67o > cos 38o > cos 24o	;	D . cos38o < cos24o < cos67o.
Câu 6: có Â=900, AC= BC , thì sin B bằng :
B
A
C
H
x
y
z
5
4
A. 2 	; 	B. -2	; 	C .	;	D . -.
II . Phần tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1: Tìm x, y, z trong hình vẽ sau:
Bài 2: 
a) Rút gọn biểu thức A = sin250.cos650 + cos250.sin650 – ( tan 150 – cot750)
b) Dựng góc a biết cota = 
Bài 3: Giải tam giác vuông ABC biết (A= 900) ; AB = 5; BC = 7.(Kết quả làm tròn đến độ, về cạnh làm tròn đến ba chữ số thập phân)
Đáp án:
I . Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
1B; 2B; 3D; 4D; 5B; 6C.
I . Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5đ) 
y2= 4.5 => y = 2
x2 = 4( 4+5) => x = 6
z2= 5(4+ 5) => z = 3
Bài 2: (2,0đ) 
 a) Ta có cot 350 = tan550
Cotg 700 = tg 200
Mà tan 200 < tan 240 < tan 540 < tan 550 < tan 780
Vậy: cot 700< tan240 < tan 540< cot350< tan780
b) Vễ hình đùng nêu cách dựng, chứng minh đúng 
Bài 3:( 2,5đ) AC = = ; 
 sin C = => C 
 => B =

File đính kèm:

  • docCac_de_kiem_tra_mot_tiet_toan_9_ky_1.doc