Khảo sát chất lượng học kì II môn: công nghệ 7

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng học kì II môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gd -®t huyÖn qu¶ng tr¹ch kh¶o s¸t chÊt l­îng häc k× ii
 Tr­êng thcs ba ®ån M«n: c«ng nghÖ 7
M· ®Ò sè 1
 ( thêi gian 45 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Câu 1: Cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? (2đ)
Câu 2: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (2đ)
Câu 3: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (3 đ) 
Câu 4: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ (2 đ)
Câu 5: Trình bày mục đích và phương pháp chề biến thức ăn cho vật nuôi .(1 đ)
Phßng gd -®t huyÖn qu¶ng tr¹ch kh¶o s¸t chÊt l­îng häc k× ii
 Tr­êng thcs ba ®ån M«n: c«ng nghÖ 7
M· ®Ò sè 2
 ( thêi gian 45 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Câu 1: Trình bày vai trò của chăn nuôi (2 đ)
Câu 2: Trình bày khái niệm và phương pháp chon phối ? (2đ)
Câu 3: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (3 đ) 
Câu 4: Giải thích phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh” trong chăn nuôi có ý nghĩa gì? (1đ)
Câu 5: Trong chăn nuôi, đề bảo vệ môi trường tránh ô nhiễm, người chăn nuôi cần làm những việc gì? (2đ)
 H­íng dÉn chÊm m«n c«ng nghÖ líp 7
N¨m häc : 2011 - 2012
Câu 1: Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh.(1®)
	-Có 2 nguyên nhân gây bệnh là:
	+ Yếu tố bên trong (di truyền).(0,5®)
	+ Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi): cơ học, sinh học (kí sinh trùng, vi sinh vật), lí học, hóa học.(0,5®)
Câu 2: Những điều cần chú ý:
	_ Khi sử dụng phải tuân theo đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.(0 5®)
	_ Vắc xin đã pha phải dùng ngay.(0.5®)
	_ Tạo thời gian miễn dịch. (0.5®)
	_ Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2-3 giờ, nếu thấy vật nuôi dị ứng thì báo ngay cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.(0.5®)
Câu 3: Mçi ý ®óng ®­îc 0.5® Cần chú ý những vấn đề sau:
	- Giữ ấm cho cơ thể.
	- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
	- Cho bú sữa đầu.
	- Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.
	- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang.
	- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4: (2đ)
- sự sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận trong cơ thể vật nuôi.
Vd: gà tăng khối lượng cơ thể.
- sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi.
Vd: gà mái đẻ trứng.
Câu 5: (1đ)
Mục đích: tăng mùi vị thức ăn, giảm khối lượng, độ thô cứng của thức ăn, khử bỏ chất độc à thức ăn dễ tiêu hóa.
Phương pháp: Vật lí, hóa học, vi sinh vật, tạo thức ăn hỗn hợp.
 H­íng dÉn chÊm m«n c«ng nghÖ líp 7
N¨m häc : 2011 - 2012
Câu 1: (2đ)
cung cấp thực phẩm cho con người
cung cấp phân bón và sức kéo cho ngành trồng trọt.
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, thủ công mỹ nghệ.
phục vụ nghiên cứu khoa học
Câu 2: (2đ)
Khái niệm chọn phối: chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi à chọn đôi giao phối.
Phương pháp: Chọn phối cùng giống: con đực và con cái cùng giống à tăng số lượng của đàn
 Chọn phối khác giống: con đực và con cái khác giống à tạo con lai mang đặc điểm tốt của cả bố và mẹ.
Câu 3: Mçi ý ®óng ®­îc 0.5® Cần chú ý những vấn đề sau:
	- Giữ ấm cho cơ thể.
	- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
	- Cho bú sữa đầu.
	- Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.
	- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang.
	- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4: (1đ) phòng bệnh tốt sẽ:
Đảm bảo vật nuôi luôn khỏe mạnh
Tránh bệnh dịch xảy ra và lây lan
Tiết kiệm chi phí chăn nuôi
à nâng cao năng suất chăn nuôi và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 5: (2 đ) Thường xuyên quét dọn chuồng nuôi và khu vực quanh chuồng nuôi.
Vệ sinh máng ăn, máng uống hằng ngày.
Phun thuốc sát trùng. 
Vệ sinh thân thể vật nuôi.

File đính kèm:

  • docde cong nghe 7 ki II.doc