Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 1 môn: Toán -Trường Th Hiệp Thuận

doc37 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 1 môn: Toán -Trường Th Hiệp Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 60 phút)
Mã số
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
Mã số
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 5 đ)	
a) Tính: (2 điểm)
	59 -13 -3 =	86 - 4 + 6 = 
...............
b) ( 3 đ) Cho các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Em hãy tìm hai số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả là 3. Hãy viết các phép tính đó ?
...................................
Bài 2: (5 điểm)
a. Cho các số: 45, 98, 53. Hãy lập các phép tính đúng ? (2 điểm)
...........
b. Hãy điền số thích hợp vào c để khi cộng các số ghi trong c theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều được kết quả bằng 9. (3 điểm)
2
3
3
Bài 3: (2 điểm): Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 23 rồi trừ đi 42 thì được kết quả là 55. 
 Bài 4: ( 4 điểm ) Lớp 1A có số học sinh là số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37, lớp 1B có số học sinh là số liền sau số 32. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? 
Bài 5: (4 điểm):
 Hình vẽ sau có: A B
a) Bao nhiêu điểm ? (kể rõ)
E
 ... 
 D C b- Có..tam giác ( kể rõ)
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 1
Môn: Tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Mã số
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: Giáo viên đọc cho HS chép ( 5 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm )Dựa vào bài viết trên, hãy trả lời các câu hỏi sau :
a.Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào ai, bạn chào những đồ vật nào trong lớp ?
b. Xa cô giáo bạn nhỏ hứa điều gì ?
Bài 3 : ( 3 điểm ) Điền vào chỗ trống :
s hay x :....ay xưa ...ay lúa ....ay rượu
oang , oăng hay oong :
khai h.. dài ng.. cái x...
Bài 4 : ( 4 điểm )
a. Ghép một tiếng ở cột 1 với một tiếng ở cột 2 tạo thành từ, ngữ có nghĩa rồi viết vào cột 3 ( 3 điểm )
 Cột 1 Cột 2 Cột 3
 xuân đến  
 tết sang 
 mùa cối 
 trồng bàn 
 là màng .
 cây trọt 
b.Sắp xếp các tiếng ở cột 1 thành một câu : ( 1 điểm ) 
Bài 5: ( 6 điểm ) ) Dựa vào các câu hỏi dưới đây em hãy kể về anh hoặc chị của em.
Anh( chị ) của em tên là gì?
Anh ( chị) của em học lớp nào?
Anh ( chị ) của em thích môn học nào nhất? 
Em thường chơi cùng anh( chị ) trò chơi gì?
Em đã làm gì để anh chị vui ?
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2
Mã số
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm ) Sắp xếp các từ trong các phần sau cho thành câu rồi viết lại cho đúng chính tả và cho biết câu đó thuộc mẫu câu nào?
a- chú – vịt – mấy - bơi – mặt hồ - đang - trên
b- là - giỏi - học sinh - bạn Nam
c- mỗi - hoa phượng vĩ - góc sân - đỏ rực - mùa hè - đến - lại - trường- nở.
Bài 2: ( 4 điểm ) 
a * Viết các từ sau thành các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
- Đẹp ; ngắn; nóng; thấp; lạnh; béo; xấu; cao; dài; gầy
-* Chọn các từ có nghĩa trái ngược với các từ gạch chân điền vào chỗ trống để hoàn thành những câu thành ngữ sau: 
Lên thácghềnh Đi sớm  tối
Xấu người . nết Thức khuya dậy..
b. Đặt câu hỏi có cụm từ " để làm gì ? " cho câu sau: 
 Để người đi sau không bị ngã, anh chiến sĩ kê lại lại hòn đá bị kênh.
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền vào chỗ trống :
tr hoặc ch : cuộn ....òn ....ân thật ...ậm ....ễ trẻ.ung
ao hoặc oao :
 ngọt ng. mèo kêu ng.. ng... ng... ngán c.lêu đêu
Bài 4: ( 3 điểm ) Chọn dấu câu thích hợp để điền vào ô trống trong đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng chính tả.
 Bé Sơn rất xinh da bé trắng hồng má phinh phính môi đỏ tóc hoe vàng 
khi bé cười cái miệng không răng toét rộng.
Bài 5 : Tập làm văn ( 10 điểm )
 A. Nói lời đáp của em trong trường hợp được mẹ tặng quà khi em được công nhận là học sinh giỏi ( Thể hiện sự ngạc nhiên thích thú )
 B.Viết đoạn văn ngắn ( 7 - 10 câu ) kể về một cây hoa mà em yêu thích.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 3
Mã số
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 5 điểm ) 
a-Tìm và viết lại các câu thơ có sử dụng biện pháp nhân hóa trong các câu thơ sau rồi gạch dưới các từ ngữ thể hiện phép nhân hóa đó.
Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần trôi xuống
Bỗng.nhớ một vùng nước non
.
b- Biện pháp nhân hóa đó đã giúp em cảm nhận được điều gì?
.......................
Bài 2: ( 2 điểm ) Viết hai câu văn có sử dụng biện pháp so sánh nói về:
- Những búp bàng vừa nhú ra:....... ....................................................
- Những điểm 10 của em.: ..........................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm:
	- Đôi ...ày này đế rất .ày.
	- Khi làm bài, không được ..ở sách ra xem, làm thế ..ở lắm
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu gạch chân trong mỗi câu sau:
a.Buổi trưa, trời xanh ngắt, cao vời vợi.
- Nen-li leo lên cột rất chật vật.
b. Viết một câu có cụm từ trả lời cho câu hỏi " bằng gì?"
Bài 5 : Tập làm văn ( 10 điểm ) Quê em có rất nhiều cảnh đẹp. Em hãy kể cho một người bạn ở xa được biết về cảnh đẹp đó.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 4
Mã số
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 4 điểm )
Với mỗi từ đơn sau hãy tạo thành một từ ghép, một từ láy thích hợp :
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Tươi
May
Trắng
Đỏ
b- Tìm và viết lại động từ có trong khổ thơ sau :
 Bác đã đi rồi sao Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
Miền Nam đang thắng mơ ngày hội
 Rước Bác vào thăm thấy Bác cười.
.
Bài 2 : ( 2 điểm) Đặt câu với mỗi thành ngữ sau: Đồng sức đồng lòng, Một nắng hai sương
Bài 3: ( 4 điểm ).
a-Biến đổi câu kể sau thành: câu hỏi, câu khiến.
 Trời mưa. 
b- Tìm và viết lại chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu sau:
- Mấy chú chim có bộ lông trắng như tuyết bay ngang qua bầu trời . 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Xa xa, trên nền cát trắng tinh, mọc lên những bông hoa hoa màu tím.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tập làm văn ( 10 điểm ) Nhìn chị gà mái mơ dẫn đàn con đi kiếm mồi, em thấy chúng thật đáng yêu. Em hãy tả lại đàn gà với những nét đáng yêu đó.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2
Mã số
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ...
Mã số
Bài 1 : ( 8 diểm )
A. Tính: ( 4 điểm )
a. 45 - 5 + 5 + 5 + ... + 5 b. 15 – 5 x 2 + 28 =
9 số 5
	. 
B. Tìm y : ( 4 điểm )
	a. y x 5 - 17 = 3 x 6 47 < y + 17 < 10 x 5
Bài 2 : Tính nhanh ( 4 điểm )
24 + 35 + 46 - 4 - 5 - 6 =
.
b 13 - 1 - 4 + 7 - 6 + 8 - 9 + 2 = .................................................................................................
Bài 3 : ( 3 điểm )
Tìm hai số( mỗi số đều có một chữ số ) biết rằng tích của hai số đó lớn hơn số nhỏ nhất có hai chữ số 2 đơn vị và thương của chúng bằng 3.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
\Bài 4 :( 3 điểm ) 
 Ba bạn Tuấn, Hùng, Đức có số bi là số nhỏ hơn số 30 là 3 đơn vị. Nếu Đức cho Tuấn 4 viên bi, Tuấn cho Hùng 5 viên thì ba bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
 Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 2 đ) Điền kí hiệu rồi kể tên các hình tam giác, hình tứ giác có ở hình bên.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 4
Mã số
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 4 điểm )	 
 Cho biểu thức : A = ( 48 + a x 4 ) : 16
	Hãy : 	a . Tính A khi a = 96
	b. Tính a khi A = 96
Bài 2: ( 3 điểm ) Tính nhanh
a. x + x b. x - x 
( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )
Bài 3 : ( 4 điểm )
a- Tìm y : y x 30 + 12 x y = 630 37 x y - y = 864
	...
b- ( 2đ) Tìm số 8a7b, biết rằng số 8a7b chia hết cho 45
Bài 4 ( 5 điểm ) 
 Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu kéo dài thêm chiều dài 11cm và chiều rộng 101cm thì được hình vuông. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 ( 4 điểm )
 Tổng của hai số lẻ là 246. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5
Mã số
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
Mã số
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 5 điểm )
a. Cho biểu thức : A = 
	Tìm giá trị của biểu thức A khi x= 42
b. Tính nhanh: 1,3 -3,2 +5,1 – 1,4 +8,9 -10,8 +12,7 -12,6 +16,5
bài 2: ( 2 điểm ) Tìm y trong dãy tính sau: : ( 2 + y ) + = 
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
A
.....................................................................................................................................
Bài 3: ( 4 điểm ) Cho hình dưới đây biết chu vi hình vuông ABCD 
là 36cm và AC =14 cm Hãy tính diện tích phần gạch chéo hình tròn ? 
.	
O
D
B
C
	 .
.. 
Bài 4:( 4 đ) Tìm số thập phân có bốn chữ số biết rằng khi dịch dấu phẩy của số đó sang phải một chữ số ta được số thập phân mới hơn số cũ 180,36.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : ( 5 điểm )
	 Một ô tô du lịch ngày thứ nhất đi được quãng đường AB , ngày thứ hai đi được
 quãng đường đó, ngày thứ ba đi được 240 km còn lại . Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5
Mã số
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi.......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ....
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 8đ)Cho đoạn văn sau:
Những con ngan mới nở có bộ lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu như màu của những con tơ nõn mới guồng. Nhưng đẹp nhất vẫn là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đưa đi, đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn ở đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng.
Tìm và viết lại hai câu đơn, một câu ghép trong đoạn văn vào cột tương ứng trong bảng dưới đây ( 3đ)
Câu đơn
Câu ghép
.
.
.
..
..
..
.
.. ghéptí màu đỏ hồng.ụng, lủn chủn hai cái đằng trước. Caaid đầu xinh xinh
Tìm và viết lại chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau (3đ)
 Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đưa đi, đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ.
..
Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng.
.
.
c-Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết câu nào? Chỉ ra phép liên kết đó. ( 2 đ)
Bài 2( 2 đ)Đặt câu để phân biệt từ đồng âm: kính, nghé
Bài 4 : Tập làm văn ( 10 điểm )Năm nay em đã là học sinh lớp 5. Chỉ một vài tháng nữa em sẽ phải chia tay với mái trường Tiểu học, nơi đó đã giữ lại rất nhiều kỉ niệm của tuổi ấu thơ. Em hãy kể lại một kỉ niệm về mái trường mà em nhớ nhất
Bài làm
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trường th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 3
Mã số
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:.. Lớp..
Phòng thi:... Số báo danh..............
 Tổng số điểm 
 Họ và tên người coi......................
 Họ tên và chữ ký người chấm ...
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 6 điểm )
 A.Tính giá trị mỗi biểu thức sau : ( 2điểm )
a . 76 + 124 x 4 - 320 = 	 b . ( 140 + 160 : 5 ) x 4 =
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b- 4 điểm ) Tính nhanh
a. 15 x 2 + 15 x3 + 5 x 15 - 100 b. 100 x 7+ 7 + 7 + ...... + 7 + 7 x 10 
102 số 7
 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 2 ( 2điểm )
	Tìm tất cả các số có hai chữ số ( a b) mà a + b = 5 và a - b = 1
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE HSG L1.doc