Khung ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ 8
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khung ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan) Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Bản vẽ các khối hình học - Biết được vai trò của vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống - Biết được các vị trí hình chiếu, bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện. -Hiểu được khái niệm hình chiếu. -Đọc được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn xoay. Số câu 8 Số điểm 5,5đ Tỉ lệ:55 % -Số câu:3,5. -Số điểm: 1,75đ -Số câu: 4 -Số điểm: 2,75đ -Số câu: 0,5 Số điểm: 1đ Số câu 8 điểm=55% Chủ đề 2 Bản vẽ kĩ thuật -Biết được các khái niệm, công dụng và nội dung của một số bản vẽ kĩ thuật thông thường. -Biết được quy ước vẽ ren. -Đọc được bản vẽ kí thuật đơn giản. Số câu:7 Số điểm:4,5đ Tỉ lệ 45% -Số câu: 4 -Số điểm: 3,75đ Số câu:3 Số điểm: 0,75đ Số câu 7 điểm=45% Tổng số câu:15 Tổng số điểm: 10đ Tỉ lệ 100% Số câu: 7,5 Số điểm: 5,5đ -Tỉ lệ: 55% Số câu:7 Số điểm: 3,5đ -Tỉ lệ: 35% Số câu: 0,5 Số điểm:1đ -Tỉ lệ: 10% Số câu:15 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% ĐỀ BÀI Phần I: trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng: ( Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1: Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. Chế tạo chi tiết và lắp ráp sản phẩm. C. Lắp ráp và sử dụng sản phẩm. D. Thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 2: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình ? A. Hình tam giác cân. B. Hình tam giác đều C. Hình tam giác vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 3. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh có hướng chiếu theo thứ tự đúng là? A. Từ trên xuống, trước tới, trái sang. B. Từ trước tới, trên xuống, trái sang. C. Từ trái sang, trên xuống, trước tới. D. Từ trên xuống, trái sang, trước tới. Câu 4: Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ là hình ? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình thang cân. Câu 5: Đáy của hình chóp đều là hình gì? A. Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều. C. Hình đa giác đều . D. Hình vuông. Câu 6 : C¸c mặt bªn cña h×nh l¨ng trô ®Òu lµ A. H×nh tam gi¸c B. H×nh tø gi¸c C. H×nh chữ nhật D. H×nh thang c©n II. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các .. của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ . A. Thông số kĩ thuật. B. Kích thước cơ bản C. Thông tin kĩ thuật. D. Hình dạng vật thể. Câu 8: Khi quay một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ. A. Hình tam giác vuông. B. Nửa hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác đều. Câu 9: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình ..................... là hình tam giác cân. A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình nón D. Khối tròn xoay. Câu 10: Bản vẽ lắp diễn tả ........................, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm A. Hình dạng B. Kích thước C. Thông số kỹ thuật. D. Vị trí. Câu 11:Tr×nh tù ®äc b¶n vÏ chi tiÕt theo c¸c bíc: A. Khung tªn® KÝch thíc® Yªu cÇu kÜ thuËt® H×nh biÓu diÔn® Tæng hîp. B. Khung tªn® Yªu cÇu kÜ thuËt ® H×nh biÓu diÔn® KÝch thíc® Tæng hîp. C. Khung tªn® KÝch thíc® Yªu cÇu kÜ thuËt® Tæng hîp® H×nh biÓu diÔn. D. Khung tªn® H×nh biÓu diÔn® KÝch thíc® Yªu cÇu kÜ thuËt ® Tæng hîp. Câu 12: Trong bản vẽ nhà mặt nào quan trọng nhất? Mặt bằng B. Mặt đứng C.Mặt cắt D. Cả ba mặt A,B,C TỰ LUẬN 1. Bản vẽ kĩ thuật là gì ? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?(3đ) 2. Thế nào là hình chiếu của mộ vật thể? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào? (2đ) 3: Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể A? (2 điểm) Nội dung 3.3 Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi -Biết được tầm quan trọng của chuồng nuôi và vệ sinh vật nuôi; các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh và biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. -Biết được một số đặc điểm của vật nuôi non. - Biết được mục đích, yêu cầu kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đực giống. - Biết được khái niệm, tác dụng và cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. -Chỉ ra được sự khác nhau về nguyên nhân gây bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm. Số câu :7 Số điểm :1.75 Tỉ lệ %:17,5 Số câu: 6 Số điểm:1,5 Tỉ lệ:15% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ:2,5% Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: Số câu Số điểm Số câu:7 Số điểm:1,75 Tỉ lệ: 17,5.% Chủ đề 4 Thủy sản Nội dung 4.1. Thức ăn nuôi động vật thủy sản - Nêu được một số đặc điểm của mặt nước nuôi thủy sản. - Nêu được các biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao để nuôi thủy sản. -Nêu được mối quan hệ về thức ăn trong vực nước nuôi động vật thủy sản. - Nêu được ý nghĩa của việc hiểu mối quan hệ về thức ăn trong vực nước nuôi thuỷ sản. - Biết được màu nước ao, hồ tốt cho việc nuôi thủy sản -Đề xuất được biện pháp làm tăng nguồn thức ăn cho cá trên cơ sở mối quan hệ về thức ăn trong vực nước nuôi cá. . Số câu : 5 Số điểm ;1,25 Tỉ lệ %:12,5% Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu:1 Số điểm:0,25 điểm. Tỉ lệ:2,5% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ:12,5% Tổng số câu :30 Tổng số điểm:7,5 Tỉ lệ %: 75% Số câu:24 Số điểm: 6 Số câu: 4 Số điểm: 1 Số câu:2 Số điểm:0,5 Số câu:30 Số điểm:7,5 Phần tự luận Nội dung 3.1. Giống vật nuôi -Nêu được khái niệm giống vật nuôi. Vận dụng khái niệm để nêu một số ví dụ về giống vật nuôi Số câu : 1 Số điểm ;1 Tỉ lệ %:10 Số câu:0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu:0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% Nội dung 3.3 Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Nêu được khái niệm bệnh truyền nhiễm Vận dụng được hiểu biết về bệnh truyền nhiễm để nêu tên một số bệnh truyền nhiễm mà vật nuôi ở địa phương bị mắc và đề xuất biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi. Số câu : 1 Số điểm ;1,5 Tỉ lệ %:15 Số câu: Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Số điểm:1,5 Tỉ lệ:15% Tổng số câu :2 Tổng số điểm:2,5 Tỉ lệ %:25% Số câu: Số điểm:1 Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm:1,5 Tỉ lệ: Số câu:2 Số điểm:2,5 Tỉ lệ: 25% Tổng hợp 2 phần Số câu: 25 Số điểm : 7 Tỉ lệ: Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: TS câu: 32 TS điểm: 10 Tỉ lệ: *B3.8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột I.Mục đích Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong phần chăn nuôi và thủy sản của HS, bao gồm các nội dung của chủ đề Chăn nuôi và nội dung 1 của chủ đề Thủy sản II.Hình thức đề kiểm tra Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút. Chủ đề 3 Chăn nuôi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần trắc nghiệm khách quan Nội dung 3.1.Giống vật nuôi -Nêu được vai trò của giống vật nuôi . -Nêu được khái niệm, quy luật và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. - Nêu được khái niệm, phương pháp chọn giống, chọn đôi giao phối và nhân giống thuần chủng. - Nêu được các dấu hiệu bản chất của giống vật nuôi và nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát dục. - Biết cách chọn gà đẻ trứng dựa vào đặc điểm ngoại hình và đo một số chiều đo. - Phân biệt được chọn giống, chọn phối và nhân giống thuần chủng. Vận dụng được hiểu biết về chọn gà đẻ trứng qua quan sát ngoại hình và đo một số chiều đo để chọn gà đẻ trứng. Số câu : 10 Số điểm ;2,5 Tỉ lệ %=25 Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ :2,5% Số câu:1 Số điểm:0.25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu Số điểm Số câu:10 2,5 điểm Tỉ lệ=25% Nội dung 3. 2. Thức ăn vật nuôi - Nêu được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng chủ yếu của thức ăn vật nuôi. -Kể được tên thức ăn của một số loại vật nuôi phổ biến - Nêu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn, sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn của vật nuôi. -Kể được tên thức ăn của một số loại vật nuôi phổ biến - Trình bày được mục đích, các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. -Trình bày được ý nghĩa thực tiễn của các chất dinh dưỡng trong thức ăn. - Phân biệt được tác dụng của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi. Đánh giá được chất lượng thức ăn ủ xanh qua quan sát và ngửi mùi Số câu :8 Số điểm:2 Tỉ lệ %:20% Số câu:6 Số điểm:1,5 Tỉ lệ :15% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ :2,5% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ :2,5% Số câu Số điểm Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ=20.% Nội dung 3.3 Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi -Biết được tầm quan trọng của chuồng nuôi và vệ sinh vật nuôi; các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh và biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. -Biết được một số đặc điểm của vật nuôi non. - Biết được mục đích, yêu cầu kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đực giống. - Biết được khái niệm, tác dụng và cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. -Chỉ ra được sự khác nhau về nguyên nhân gây bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm. Số câu :7 Số điểm :1.75 Tỉ lệ %:17,5 Số câu: 6 Số điểm:1,5 Tỉ lệ :15% Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ :2,5% Số câu: Sốđiểm: Số câu Số điểm Số câu:7 1,75 điểm Tỉ lệ=17,5.% Chủ đề 4 Thủy sản Nội dung 4.1. Thức ăn nuôi động vật thủy sản - Nêu được một số đặc điểm của mặt nước nuôi thủy sản. - Nêu được các biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao để nuôi thủy sản. -Nêu được mối quan hệ về thức ăn trong vực nước nuôi động vật thủy sản. - Nêu được ý nghĩa của việc hiểu mối quan hệ về thức ăn trong vực nước nuôi thuỷ sản. - Biết được màu nước ao, hồ tốt cho việc nuôi thủy sản -Đề xuất được biện pháp làm tăng nguồn thức ăn cho cá trên cơ sở mối quan hệ về thức ăn trong vực nước nuôi cá. . Số câu : 5 Số điểm ;1,25 Tỉ lệ :12,5% Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ :10% Số câu:1 Số điểm:0,25 điểm. Tỉ lệ :2,5% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:5 1,25 điểm Tỉ lệ=12,5% Tổng số câu :30 Tổng số điểm:7,5 Tỉ lệ %: 75% Số câu:24 Số điểm: 6 Tỉ lệ= 60% Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ = 10% Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ= 5% Số câu:30 Số điểm:7,5 Tỉ lệ= 75% Phần tự luận Nội dung 3.1. Giống vật nuôi -Nêu được khái niệm giống vật nuôi. Vận dụng khái niệm để nêu một số ví dụ về giống vật nuôi Số câu : 1 Số điểm ;1 Tỉ lệ %:10 Số câu:0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %:5% Số câu: Số điểm: Số câu:0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %:5% Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ %:10 Nội dung 3.3 Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Nêu được khái niệm bệnh truyền nhiễm Vận dụng được hiểu biết về bệnh truyền nhiễm để nêu tên một số bệnh truyền nhiễm mà vật nuôi ở địa phương bị mắc và đề xuất biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi. Số câu : 1 Số điểm ;1,5 Tỉ lệ %:15 Số câu: Số điểm:0,5 Tỉ lệ %:5% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm:1 Tỉ lệ %:10% Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ %:15% Tổng số câu :2 Tổng số điểm:2,5 Tỉ lệ %:25% Số câu: Số điểm:1 Tỉ lệ= 10% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm:1,5 Tỉ lệ= 15% Số câu:2 Số điểm:2,5 Tỉ lệ= 25% Tổng hợp 2 phần Số điểm : 7 Tỉ lệ = 70% Số điểm: 1 Tỉ lệ=10% Số điểm: 2 Tỉ lệ=20% TS câu: 32 TS điểm: 10 Tỉ lệ 100% B3.9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa (nếu thấy cần thiết). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 I.Mục đích Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong phần chăn nuôi và thủy sản của HS, bao gồm các nội dung của chủ đề Chăn nuôi và nội dung 1 của chủ đề Thủy sản. II.Hình thức đề kiểm tra Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút. III. Câu hỏi kiểm tra Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (35 phút) Câu 1. Giống vật nuôi có những dấu hiệu bản chất nào?(NB- CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời không đúng Giống vật nuôi là sản phẩm của tự nhiên Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau. Mỗi giống vật nuôi có năng suất và chất lượng sản phẩm giống nhau. Giống vật nuôi có tính di truyền ổn định và số lượng cá thế nhất định. Câu 2. Chọn, tạo giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? (NB- CD3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Giống vật nuôi quyết định hướng sản xuất của vật nuôi. Cả A, B và C. Câu 3. Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? (NB- CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời không đúng Là sự tăng lên về khối lượng cơ thể Là sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. Câu 4.Sự phát dục của vật nuôi là gì? (NB- CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng Là sự thay đổi kích thước các bộ phận trong cơ thể. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. Là sự lớn lên của vật nuôi Là sự tăng trọng lượng của cơ thể. Câu 5. Hãy chọn ví dụ minh họa ở cột B nối với đặc điểm sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ở cột A sao cho phù hợp?(NB- CD3.1-0,25 điểm) A B 1. Đặc điểm sinh trưởng và phát dục không đồng đều. quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn: bào thai-> lợn sơ sinh-> lợn nhỡ->lợn trưởng thành 2. Đặc điểm sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn. khi còn nhỏ, lợn có nhu cầu về chất khoáng và chất đạm cao do tốc độ sinh trưởng cao. Đặc điểm trao đổi chất và hoạt động sinh lý theo chu kì: khối lượng của hợp tử lợn là 0,4mg; lúc đẻ ra nặng 0,8-1kg; lúc 36 tháng tuổi năng 200 kg chu kì động dục của lợn là 21 ngày; của ngựa là 23 ngày Câu 6. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống(.) trong câu sau để được khái niệm đúng về chọn giống vật nuôi. ?(NB- CD3.1-0,25 điểm) làm giống; chọn; mục đích; đạt tiêu chuẩn; đạt năng suất cao; Căn cứ vào1chăn nuôi để2những vật nuôi đực và cái3giữ lại4gọi là chọn giống vật nuôi. Câu 7. Muốn nhân một giống tốt thì cần phải áp dụng phương pháp chọn phối nào? (NB- CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng. Chọn ghép con đực và con cái không cùng một giống. Chọn ghép con đực và con cái trong cùng một giống Chọn ghép con đực và con cái có nhiều đặc điểm tốt giống nhau. Cả A, B và C Câu 8. Thế nào là nhân giống thuần chủng? (NB- CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng. Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của các giống khác nhau để được đời con đạt năng suất cao, phẩm chất tốt. Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái có nhiều đặc điểm tốt để được đời con mang nhiều đặc điểm tốt của bố mẹ. Cả A , B và C. Câu 9. Mục đích chủ yếu của nhân giống thuần chủng là gì?(TH-CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời không đúng. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. Tạo ra giống mới đạt năng suất cao, phẩm chất tốt. Củng cố những đặc tính tốt đã có của giống. Câu 10. Gà mái có ngoại hình và chiều đo như thế nào thì có khả năng đẻ trứng tốt?(VDCĐT-CD3.1-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời không đúng. Gà có thể hình dài. Gà có thể hình ngắn. Khoảng cách giữa hai xương háng rộng (lọt 3 ngón tay trở lên). Khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng rộng . Câu 11. Hãy chọn và nối tên loại vật nuôi ở cột A với các loại thức ăn thích hợp cho loại vật nuôi đó ở cột B(NB- CD3.2-0,25 điểm) A B 1. Lợn lai kinh tế a.Bột cá mặn, muối. 2.Trâu, bò b.Ngô, khoai, sắn, cám gạo. 3. Gà c.Rau xanh các loại 4.Ngan, vịt d.Cỏ, rơm, rạ e.Cây mía, cây ngô non. g.Cua, ốc, tép. h. Bột cá nhạt. Câu 12. Trong thức ăn rau xanh, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ cao nhất ?(NB- CD3.2-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng. Nước Protein Gluxit D.Vitamin Câu 13. Chế biến thức ăn cho vật nuôi có tác dụng gì ?(NB- CD3.2-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng. Giữ cho thức ăn vật nuôi không bị ôi thiu, mất phẩm chất. Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn. Làm cho thức ăn trở nên dễ tiêu hóa. Làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc trong thức ăn. Câu 14. Điểm khác nhau cơ bản của mục đích dự trữ thức ăn so với mục đích chế biến thức ăn cho vật nuôi là gì?(TH-CD3. 2-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Dự trữ thức ăn làm tăng tỉ lệ chất dinh dưỡng trong thức ăn. Dự trữ thức ăn giữ cho thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. Dự trữ thức ăn làm cho thức ăn trở nên ngon hơn, giúp vật nuôi ăn ngon miệng. Cả A, B và C. Câu 15.Hãy chọn và nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được các câu đúng về phương pháp chế biến thức ăn. ?(NB- CD3.2-0,25 điểm) A B 1.Cắt ngắn thức ăn, nghiền nhỏ thức ăn, rang khô thức ăn làm thức ăn có mùi thơm, hấp chín thức ăn a.là các công việc chế biến thức ăn bằng phương pháp vi sinh 2.Ủ lên men, ủ xanh , ủ chua thức ăn.. b.là các công việc chế biến thức ăn bằng phương pháp vật lý 3.Kiềm hóa rơm rạ c.Là công việc chế biến thức ăn bằng phương pháp hóa học e.Là các công việc chế biến thức ăn bằng phương pháp vi sinh kết hợp với phương pháp hóa học. Câu 16. Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào ? (NB- CD3.2-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng A.Thức ăn giàu protein B.Thức ăn giàu gluxit C.Thức ăn thô. D. Thức ăn giàu vitamin. Câu 17. Làm thế nào để sản xuất thức ăn giàu protein dùng cho chăn nuôi ? (NB- CD3.2-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng Dùng sản phẩm của nghề thủy sản sấy khô, nghiền nhỏ. Thâm canh tăng vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. Nuôi giun đất và tận dụng các thức ăn động vật như cua, ốc Trồng xen canh cây họ đậu. Câu 18. Thức ăn ủ xanh được đánh giá là có chất lượng tốt cần phải đạt được những chỉ tiêu như thế nào? (VD CĐ T- CD3.2-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. A. Màu vàng lẫn xám, mùi thơm, độ pH= 4-5 B. Màu vàng xanh, mùi thơm, độ pH<4. C. Màu đen, mùi khó chịu, độ pH> 5. Câu 19. Chuồng nuôi trong chăn nuôi có vai trò như thế nào? (NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng A. Góp phần bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi B. Giúp cho việc quản lý đàn vật nuôi tốt, thu được chất thải làm phân bón và tránh gây ô nhiễm môi trường. C. Bảo vệ vật nuôi không bị mắc bệnh truyền nhiễm. D. Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 20. Chuồng trại chăn nuôi đạt tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đảm bảo những yêu cầu nào? (NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Có độ thông thoáng tốt và ít khí độc. Có độ ẩm và nhiệt độ thích hợp. Có độ chiếu sáng thích hợp. Cả A và B Cả A, B và C Câu 21. Muốn bảo vệ đàn vật nuôi, cần phải áp dụng biện pháp kĩ thuật nào? (NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng A.Thường xuyên vệ sinh nơi ở, thức ăn, nước uống của vật nuôi. B. Giữ gìn vệ sinh thân thể cho vật nuôi. C.Xây dựng chuồng nuôi hợp lý và hợp vệ sinh. D. Giảm tối đa việc cho vật nuôi vận động ngoài trời để hạn chế ảnh hưởng xấu của thời tiết, khí hậu. Câu 22. Vật nuôi non có đặc điểm phát triển cơ thể như thế nào?(NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. Chức năng của hệ tiêu hóa đã hoàn chỉnh. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 23. Khi nuôi dưỡng vật nuôi đực giống cần phải cho ăn như thế nào ?(NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Cho ăn nhiều thức ăn giàu gluxit để vật nuôi tích lũy được nhiều mỡ. Tăng cường cho ăn thức ăn giàu protein, đủ chất khoáng và vi tamin. Tăng cường cho ăn nhiều rau xanh và thức ăn thô Cả A, B và C. Câu 24. Sự khác nhau cơ bản giữa nguyên nhân gây bệnh truyền nhiễm và nguyên nhân gây bệnh không truyền nhiễm là gì? (TH- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Bênh truyền nhiễm do các vi sinh vật (vi rút, vi khuẩn...), còn bệnh không truyền nhiễm là do kí sinh trùng hoặc điều kiện thời tiết khí hậu không thuận lợi gây ra. Bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng (giun, sán, ve), còn bệnh không truyền nhiễm là do các vi sinh vật gây ra. Bệnh truyền nhiễm là do điều kiện thời tiết, khí hậu không thuận lợi không thuận lợi gây ra, còn bệnh không truyền nhiễm là do kí sinh trùng gây ra. Vật nuôi bị bệnh truyền nhiễm là do vật nuôi yếu, không có sức đề kháng. Câu 25. Tác dụng chủ yếu của vắc xin là gì? ?(NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi Phòng bệnh không truyền nhiễm cho vật nuôi. Phòng bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm cho vật nuôi. Chữa bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm cho vật nuôi Câu 26. Mặt nước nuôi thủy sản có những đặc điểm chủ yếu nào? (NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng . Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ. Có khả năng điều hòa chế độ nhiệt. Thành phần oxy thấp hơn và cacbonic cao hơn không khí. Thành phần oxy cao hơn và cacbonic thâp hơn không khí. Câu 27. Nước ao, hồ tốt cho việc nuôi thủy sản có màu như thế nào? (NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Nước màu nõn chuối hoặc vàng lục. Nước trong suốt, không có màu. Nước màu xanh đồng, tro đục. Nước màu đen. Câu 28. Khi cải tạo ao, hồ nuôi cá, tôm, người ta thường tiến hành những biện pháp kĩ thuật nào? (NB- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời không đúng . Phơi khô đáy ao và bón vôi. Loại bỏ các sinh vật thủy sinh và tiêu diệt bọ gạo. Bón phân hữu cơ . Bón phân vô cơ. Câu 29. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được các câu đúng về các loại thức ăn của tôm, cá?(NB- CD3.3-0,25 điểm) A B 1.Thức ăn tự nhiên là thức ăn có sẵn trong ao, hồ, bao gồm a. thức ăn tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hợp. 2.Thức ăn nhân tạo là những thức ăn do con người tạo ra, bao gồm b.các loại vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ. c. thức ăn xanh, thức ăn thô, thức ăn khoáng và thức ăn hạt Câu 30. Từ mối quan hệ về thức ăn, em hãy cho biết, để tăng lượng thức ăn trong ao, hồ nuôi cá, tôm, cần phải làm như thế nào? (TH- CD3.3-0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Bón phân hữu cơ để có chất dinh dưỡng gây nuôi sinh vật phù du. Tăng cường nuôi trồng thực vật trong ao, hồ. Tăng cường nuôi động vật đáy trong ao, hồ. Cho nhiều thức ăn nhân tạo vào ao, hồ. Phần 2. Câu hỏi tự luận( 10 phút) Câu 1.Thế nào là giống vật nuôi? Kể tên một số giống vật nuôi đang được nuôi ở địa phương em? (NB+VDCĐT-CD3.1-1 điểm) Câu 2. Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Hãy kể tên một số bệnh truyền nhiễm mà vật nuôi ở địa phương em đã bị mắc. Để phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi, người ta phải làm gì?(NB+ VDCĐT-CD3.3-1,5 điểm). IV. Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Tổng số điểm cho cả 2 phần là 10 điểm, trong đó điểm cho 30 câu trắc nghiệm khách quan là 7,5 điểm và điểm cho 2 câu hỏi tự luận là 2,5 điểm. Phần 1. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1:A Câu 9: C Câu 16: B Câu 22: B Câu 28:D Câu 2:D Câu 10:B Câu 17:B Câu 23: B Câu 30: A Câu 3: D Câu 12: A Câu 18: B Câu 24: A Câu 4:B Câu 13: A Câu 19: C Câu 25: A Câu 7: B Câu 14: B Câu 20: E Câu 26: D Câu 8: B Câu 15: A Câu 21: D Câu 27: A Câu 5( ghép đôi): nối 1-c; 2-a; 3-d Câu 6 (điền vào chỗ trống )1:mục đích; 2: chọn; 3: đạt tiêu chuẩn; 4: làm giống Câu 11 (ghép đôi): Nối 1với a, b,c,g,h; Nối 2 với b, d,e; Nối 3 với b,g,h; Nối 4 với b, c, g, h. Câu 15 (ghép đôi): Nối 1 với b; 2 với a; 3 với c. Câu 29 (ghép đôi): nối 1 với b, 2 với a. Phần 2. Trả lời câu hỏi tự luận. Câu 1(1 điểm). Nêu được 2 ý: Khái niệm giống vật nuôi : giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.(0,5 điểm) Kế tên một số giống vật nuôi (như gà ri, vịt cỏ, gà tam hoàng, bò vàng, lợn Móng cái)(0,5 điểm) Câu 2( 1,5 điểm) . Nêu được 3 ý: Khái niệm bệnh truyền nhiễm ( là loại bệnh do các vi sinh vật như vi rút, vi khuẩngây ra và có khả năng lây lan nhanh thành dịch). (0,5 điểm) Kể tên một số bệnh truyền nhiễm mà vật nuôi ở địa phương đã mắc ( như bệnh lợn tai xanh, bệnh cúm gà, bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò)(0,5 điểm) Nêu được biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi là tiêm vắc xin phòng b
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ki Ihay.doc