Khung ma trận đề kiểm tra môn: ngữ văn- 9

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khung ma trận đề kiểm tra môn: ngữ văn- 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Môn: Ngữ văn- 9
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1 
Phương châm hội thoại



Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch1)





.....câu 
... điểm 
 Tỉ lệ ....%



.....1..câu
...1..điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
....1. câu
..1. điểm=10...% 
Chủ đề 2
Bài thơ về tiểu đội xe không kính



Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch2a)

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch2b)



......câu 
..... điểm 
Tỉ lệ ....%



.....0.5câu
...1.5.điểm
.......câu
.....điểm
0.5.câu
1.5.điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
..1... câu
3 điểm=30...% 
Chủ đề 3

 Thuật ngữ





Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch3)



.....câu 
..... điểm 
Tỉ lệ ....%
.......câu
......điểm
.....câu
....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
....điểm
.......câu
.....điểm
..1..câu
..1điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
.....1 câu
.1.. điểm=10...% 
Chủ đề 4 
Văn tự sự







Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch4)

.....câu 
..... điểm 
Tỉ lệ ....%
.......câu
......điểm
......câu
....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
.......câu
.....điểm
..1...câu
..5.điểm
...1.. câu
...5 điểm=50...% 
Tổng số câu :4
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %:100
Số câu
Số điểm
%
Số câu :1.5
Số điểm:2.5
30%
Số câu:.2.5
Số điểm:7.5
70%
Số câu:4
Số điểm:10

Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA HỌC K? MỘT
GV: Đinh Thị Bích Liên MÔN NGỮ VĂN 9- NĂM HỌC: 2013-2014





Câu 1: (1.0 điểm)
Thành ngữ: “Nói dơi, nói chuột” là nói lăng nhăng, linh tinh, không xác thực.
Thành ngữ trên liên quan đến phương châm hội thoại nào? Nêu nội dung của phương châm đó?
Câu 2: (3.0đ)
 " Không có kính rồi xe không có đèn
 ........
a. Bằng trí nhớ, h?y viết tiếp câu thơ trên để hoàn chỉnh khổ thơ cuối.( 1điểm)
.Khổ thơ trên trích trong bài thơ nào? Của ai? ( 0.5điểm)
b. Viết đoạn văn ( 8-10 câu) tr?nh bày cảm nhận của em về khổ thơ trên, trong đó có sử dụng câu hỏi tu từ. Gạch chân dưới câu hỏi tu từ đó. ( 1.5điểm)
Câu 3: (1.0 điểm)
 Tr?nh bày đặc điểm của thuật ngữ. 
Câu 4: (5.0 điểm)
 H?y thay lời bé Thu trong truyện ngắn “Chiếc lược ngà” của nhà Nguyễn Quang Sáng, kể lại cuộc gặp gỡ và chia tay đầy xúc động giữa hai cha con.






ĐÁP ÁN:
Câu 1: (1điểm)
Thành ngữ trên liên quan đến phương châm về chất. (0,5đ)
Nội dung: Khi giao tiếp, đừng nói những điều m?nh không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực. (0,5đ).	
C©u 2: (3 ®iÓm)
a. Chép đúng, đủ khổ thơ: 
 Không có kính rồi xe không có đèn
 Không có mui xe thùng xe có xước
 Xe vẫn chạy v? miền Nam phía trước
 Chỉ cần trong xe có một trái tim.
b. Nêu đúng tên bài thơ: Bài thơ về tiểu đội xe không kính và tác giả Phạm Tiến Duật.
c. Viết đúng h?nh thức đoạn văn, đúng số câu quy định, bố cục chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, văn viết có h?nh ảnh.
 Viết được câu hỏi tu từ, gạch chân dưới câu hỏi tu từ đó.
- Nêu cảm nghĩ được về đoạn thơ . Có thể là những ? sau:
+ Là khổ thơ hay nhất bài thơ.
+ Hai câu đầu miêu tả hiện thực chiến tranh ác liệt thông qua h?nh ảnh những chiếc xe không kính.Phép liệt kê, điệp từ không được nhắc lại tô đậm hoàn cảnh thiếu thốn khó khăn.
+ Hai câu cuối sử dụng nghệ thuật tương phản khắc họa h?nh ảnh người chiến sĩ lái xe với tư thế hiên ngang bất chấp khó khăn gian khổ quyết tâm chiến đấu giải phóng miền Nam. Câu thơ cuối là câu thơ bật sáng chủ đề bài thơ, h?nh ảnh hoán dụ trái tim diến tả ty đất nước, lí tưởng chiến đấu v? miền Nam ruột thịt của người chiến sĩ lái xe.
C©u 3: (1 ®iÓm)
Đặc điểm của thuật ngữ:
- Về nguyên tắc, trong một lĩnh vực khoa học, công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. ( 0,75 đ )
-Thuật ngữ không có tính biểu cảm (0,25 đ).
Câu 4: (5.0 điểm)
YÊU CẦU:
- Xây dựng t?nh huống câu chuyện hướng đến nội dung của đề. Nhập vai nhân vật Thu trong tác phẩm Chiếc lược ngà.
- Nhập vai vào nhân vật này để làm r? diễn biến trạng thái t?nh cảm và hành động của bé Thu.
- Cụ thể:
+ Nhân vật tự giới thiệu khái quát về tên, t?nh huống để dẫn đến hoàn cảnh xảy ra câu chuyện (HS có thể sáng tạo các t?nh huống khác nhau, miễn sao tự nhiên, hợp lí là được).
+ Hôm ấy tôi đang chơi trước nhà th? có người đàn ông lạ (mặt có vết sẹo trông dễ sợ) ch¹y đến xưng “ba” và định bế tôi. Lúc đầu tôi ngạc nhiên, sau đó là hoảng hốt, bỏ chạy, cầu cứu (chú ý độc thoại nội tâm).
+ Trong ba ngày tiếp theo tôi rất khó chịu v? người đàn ông lạ này ở nhà tôi, bực nhất là việc má tôi buộc tôi phải gọi người ấy bằng ba (kể lại các t?nh tiết thể hiện hành động phản ứng: gọi trổng, hất trứng cá, bỏ về ngoại …. đúng theo cốt chuyện - chú ý độc thoại nội tâm).
+ Tối ấy tôi được bà ngoại giảng giải mới hiểu được người ấy chính là ba tôi (kể lại các chi tiết khi tr? chuyện với bà đúng theo cốt chuyện). Lúc này tôi rất thương ba, tôi hối hận v? đối xử tệ với ba, tôi không ngủ được, mong trời mau sáng để về gặp ba (chú ý HS cần thể hiện được nội tâm bé Thu, đại loại như thế).
+ Sáng hôm sau, tôi về nhà rất sớm, ba má tôi bận rộn chuẩn bị đồ đạc và tiếp bà con, hàng xóm… Tôi không có cơ hội làm lành với ba, đành nép vào một góc quan sát và chờ đợi (thể hiện nội tâm). Đến khi bắt gặp ánh mắt của ba t?m tôi (có miêu tả ánh mắt và cảm nhận), tôi đ? không k?m nén được, tôi gọi b..a.. và chạy ùa tới (kể theo cốt chuyện các biểu hiện thể hiện t?nh cảm sâu sắc, cảm động) …
+ Biết ba chuẩn bị lên đường, tôi đ? t?m mọi cách giữ ba lại.
+ Khi biết ba tôi không thể ở nhà được, tôi chấp nhận để ba đi và yêu cầu ba khi về mua cho tôi chiếc lược.
+ Khép lại câu chuyện (HS có thể khép lại câu chuyện bằng những t?nh tiết khác nhau, miễn sao tự nhiên, hợp lý; ưu tiên những kết bài sáng tạo, ấn tượng).

* Biểu điểm:
- Điểm 5: Bài viết có bố cục đảm bảo, cân đối, đúng diễn biến câu chuyện và đúng người kể chuyện, lời kể tự nhiên, giàu tâm trạng và cảm xúc, kết hợp tốt các yếu tố, không quá 2 lỗi các loại.	
- Điểm 4: Bài viết có bố cục đảm bảo, đúng diễn biến câu chuyện và đúng người kể chuyện, lời kể tự nhiên, có kết hợp các yếu tố, không quá 4 lỗi các loại.	
- Điểm 3: Bài viết có bố cục, có thể hiện được diễn biến câu chuyện và đúng người kể chuyện, lời kể r? ràng, có kết hợp một số yếu tố, không quá 7 lỗi các loại.
- Điểm 2: Tỏ ra thể hiện được diễn biến câu chuyện nhưng chưa biết nhập vai, diễn đạt c?n thiếu r? ràng, mắc nhiều loại lỗi.
- Điểm 1: C?n sơ sài hoặc nhiều chi tiết sai lệch với cốt chuyện, lạc đề, mắc quá nhiều lỗi.

File đính kèm:

  • docNV91_QT1.doc
Đề thi liên quan