Kì thi chất lượng học kì I môn thi: Toán – lớp 11 – chương trình chuẩn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chất lượng học kì I môn thi: Toán – lớp 11 – chương trình chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : Nguyễn Vũ Minh ễN THI HỌC Kè 1 - 2013 Kè THI CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I NĂM HỌC 2012 - 2013 Mụn thi: Toỏn – Lớp 11 – Chương trỡnh Chuẩn Thời gian làm bài: 90 phỳt Cõu 1(3 điểm): Giải cỏc phương trỡnh lượng giỏc sau: a. 3cos sin 2x x+ = − ; b. 2 24sin 3sin cos cos 0x x x x− − = ; c. ( )( )2 21 2cos 2 3sin 2 0x x− + −sin x . = Cõu 2 (2 điểm): Đt : 0914449230 1 Email : ngvuminh249@yahoo.com Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển 9 2 13x x ⎛ ⎞−⎜ ⎟ . ⎝ ⎠ Cõu 3 (2 điểm): Từ một bộ bài tỳ lơ khơ cú 52 con, rỳt ngẫu nhiờn cựng một lỳc ba con. Tớnh xỏc suất sao cho: a. Cả ba con đều là con K; b. Được hai con K và một con khụng phải là K. Cõu 4 (3 điểm): Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh SB, SD và BC. a. Chứng minh rằng MN song song với BD; b. Xỏc định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD). Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP). GV : Nguyễn Vũ Minh ễN THI HỌC Kè 1 - 2013 HẾT Câu Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) 3 13 cos sin 2 cos sin 1 2 2 sin 1 3 x x x x x π + = − ⇔ + = ⎛ ⎞⇔ + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ − 0,5 52 2 3 2 6 x k x k Đt : 0914449230 Email : ngvuminh249@yahoo.com 2 ,kπ π ππ π⇔ + = − + ⇔ = − + ∈ Vậy nghiệm của ph−ơng trình là 5 2 , 6 x k kπ π= − + ∈ 0,5 b) (1, 0 điểm) +) Nếu cosx = 0 2 x kπ π⇔ = + thay vào ph−ơng trình ta có 4 = 0 (vô lí). Vậy 2 x kπ π= + không là nghiệm của ph−ơng trình. 0,25 +) Nếu cosx ≠ 0 2 x kπ π⇔ ≠ , chia cả hai vế của ph−ơng trình cho 0,5 + 2cos x ta đ−ợc ph−ơng trình 2 tan 1 4tan 3tan 1 0 1tan 4 x x x x =⎡⎢− − = ⇔ ⎢ = −⎣ 4 1arctan 4 x k k π π x π ⎡ = +⎢⎢⇔ ⎛ ⎞⎢ = − +⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎣ 0,25 c) (1, 0 điểm) ( )( )2 2 2 2 sin 1 2cos 2 3sin 2 0 sin 1 0 2cos 2 3sin 2 0 x x x x x x − + − = − =⎡⇔ ⎢ + − =⎣ 0,25 )sin 1 2 2 x x kπ π+ = ⇔ = + 0,25 Câu 1 ( 3 điểm ) 2 2 2 2 1 cos2)2cos 2 3sin 2 0 2cos 2 3 2 0 2 cos2 1 4cos 2 3cos2 1 0 1cos2 4 xx x x x x x x −+ + − = ⇔ + − = =⎡⎢⇔ − − = ⇔ ⎢ = −⎣ 0,25 GV : Nguyễn Vũ Minh ễN THI HỌC Kè 1 - 2013 1 1arccos 2 4 x k x k π π =⎡⎢⇔ ⎛ ⎞⎢ = ± − +⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎣ Vậy ph−ơng trình đã cho có nghiệm 2 2 , 1 1arccos 2 4 x k x k k x k π π π π ⎡ = +⎢⎢ = ∈⎢⎢ ⎛ ⎞⎢ = ± − +⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎣ 0,25 Số hạng tổng quát (Số hạng thứ k + 1) của khai triển là ( ) ( ) ( ) ( )9 99 921. 3 . . 3 . 1 . k k kk kC x C x x 9 3k k− − −⎛ ⎞− = −⎜ ⎟⎝ ⎠ 1,0 Số hạng không chứa x ứng với 9 – 3 k = 0 ⇔ k = 3 0,5 Câu 2 ( 2điểm ) Vậy số hạng cần tìm là ( )33 69 .3 1 61236.C − = − 0,5 a) (1,0 điểm) +) Số phần tử của không gian mẫu bằng số cách rút 3 con bài từ 52 con bài bằng (phần tử) 352C 0,25 +) Số cách rút 3 con K từ 4 con K là (cách) 34C 0,25 +) Vậy xác suất rút đ−ợc cả ba con đều là con K là 3 4 3 52 1 5525 C C = 0,5 b) (1,0 điểm) +) Để rút đ−ợc ba con thoả mãn yêu cầu bài toán ta làm nh− sau: - Rút 2 con K từ 4 con K có (cách) 24C 0,25 - Rút 1 con bất kì từ 48 con không có bộ K có (cách) 148C 0,25 +)Vậy số cách rút đ−ợc ba con thoả mãn yêu cầu là 2 4C . (cách) 1 48C 0,25 Câu 3 ( 2 điểm ) +) Vậy xác suất cần tìm là 2 1 4 48 3 52 . 7 5525 C C C = 2 0,25 a) (1,0 điểm) Câu 4 ( 3 điểm ) 0,25 Đt : 0914449230 Email : ngvuminh249@yahoo.com 3 GV : Nguyễn Vũ Minh ễN THI HỌC Kè 1 - 2013 Đt : 0914449230 Email : ngvuminh249@yahoo.com 4 S B C DA M N P E F H Vì M và N lần l−ợt là trung điểm của SB và SD nên MN là đ−ờng trung bình trong tam giác SBD. Vậy MN song song với BD. 0,75 b) (2, 0 điểm) +) (MNP) và (ABCD) có điểm P chung 0,25 +) Ta có ( ) ( )M , , / /N MNP BD ABCD MN BD⊂ ⊂ 0,25 +) Vậy ( ) ( ) ( )M , , / / / /NP ABCD PE E DC PE BD MN∩ = ∈ 0,5 +) Trong (ABCD), gọi F PE AD= ∩ +) Trong (SAD), gọi H NF AS= ∩ 0,25 +) Vậy ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) MNP ABCD PE MNP SCD EN MNP SAD HN MNP SAB MH MNP SBC MP ∩ = ∩ = ∩ = ∩ = ∩ = 0,5 +) Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là ngũ giác PENHM. 0,25
File đính kèm:
- de thi hoc ki 1 co dap an.pdf