Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 trung học cơ sở năm học 2008 - 2009 môn toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 trung học cơ sở năm học 2008 - 2009 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở giáo dục và đào tạo tuyên quang Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 thcs Năm học 2008 - 2009 Đề chớnh thức Môn thi: Toán Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề này có 01 trang Câu 1 (3 điểm). Cho 3 số a, b, c khác 0 thoả mãn: và . Chứng minh rằng: . Câu 2 (3 điểm). Cho 3 số x, y, z thoả mãn: . Tính giá trị biểu thức P = x2008 + y2009 + z2010. Câu 3 (3 điểm). Cho biểu thức . a) Phân tích biểu thức P ra thừa số. b) Chứng minh rằng P chia hết cho 120 với mọi số nguyên n. Câu 4 (3 điểm). Tìm tất cả cỏc nghiệm nguyên của phương trình (x, y là cỏc ẩn số) Câu 5 (6 điểm). Cho tam giỏc ABC vuông tại C, đường cao CH. O là trung điểm AB, đường thẳng d đi qua C và vuông góc với OC. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ A, B tới đường thẳng d. a) Chứng minh rằng: AH = AD; BH = BE . b) Chứng minh rằng: AD.BE = CH2 . c) Chứng minh rằng: DH // BC. d) Cho góc và BC = a. Tính diện tích hình thang vuông ABED theo a. Câu 6 (2 điểm). Cho hai số a, b thỏa món a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng: 0 < a + b ≤ 2. …………….HẾT…………….. sở giáo dục và đào tạo tuyên quang đáp án Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs cấp tỉnh Năm học 2008 - 2009 Môn thi: Toán Câu Hướng dẫn giải Điểm 1(3đ) Cho 3 số a, b, c khác 0 thoả mãn: (1) và a+b+c=abc (2). Chứng minh rằng: . Từ giả thiết (1), bình phương 2 vế ta được: ị (*) Từ giả thiết (2), do abc≠0, nên chia 2 vế cho abc ta được: . Thay vào (*) ta được: . 1,5 1,5 2(3đ) Cho 3 số x, y, z thoả mãn: . Tính giá trị biểu thức P=x2008+y2009+z2010. Vì x2, y2, z2 > 0, nên từ (2) ị x2, y2, z2 < 1 ị -1 < x, y, z < 1 ị ị x3+y3+z3 < x2+y2+z2 = 1. Nhưng do (3) ị ị x, y, z chỉ có thể là 0 hoặc 1 ị x2008=x, y2009=y, z2010=z ị P=x2008+y2009+z2010=x+y+z=1 (theo (1)) 1 1 1 3(3đ) Cho biểu thức . a) Phân tích biểu thức P ra thừa số. b) Chứng minh rằng P chia hết cho 120 với mọi số nguyên n. a) Ta có: b) Ta có 120 = 3.5.8 - Vì P là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên P chia hết cho 3 và 5. - Nếu n chẵn thì n - 2 và n + 2 cũng chẵn nên P chia hết cho 8. - Nếu n lẻ: n = 2p + 1 thì (n - 1)(n +1) = 4p(p + 1) chia hết cho 8 Vậy P chia hết cho 120 (do 3, 5 và 8 đụi một nguyờn tố cựng nhau) 1,5 0,5 0,5 0,5 4(3đ) Tìm tất cả cỏc nghiệm nguyên của phương trình (x, y là cỏc ẩn số) Ta có : 1đ 2đ 5(6đ) 1đ a) Xét 2 tam giác vuông : DAHC và DADC có : AC chung (D OAC cân đỉnh O) (so le trong, do OC // AD ) Suy ra DAHC = DADC ị AH = AD. CM tương tự DBHC = DBEC ị BH = BE 1đ b) Trong tam giác vuông ABC ta có : CH2 = HA.HB = AD.BE 1đ c) Vì AC là phân giác trong của góc của tam giác cân AHD nên AC ^ DH, mặt khác AC ^ BC suy ra DH // BC. 1đ d) Ta có : DOBC có OB = OC và nên DOBCđều ị OC = BC = a. Tam giác vuông BCE có BC = a và nên Do đó 2đ 6(2đ) Cho hai số a, b thỏa món a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng: 0 < a + b ≤ 2. Ta cú: a3 + b3 > 0 ị a3 > –b3 ị a > – b ị a + b > 0 (1) (a – b)2(a + b) ≥ 0 ị (a2 – b2)(a – b) ≥ 0 ị a3 + b3 – ab(a + b) ≥ 0 ị a3 + b3 ≥ ab(a + b) ị 3(a3 + b3) ≥ 3ab(a + b) ị 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3 ị 8 ≥ (a + b)3 ị a + b ≤ 2 (2) Từ (1) và (2) ị 0 < a + b ≤ 2. 2đ Ghi chỳ: học sinh làm bài theo cỏch khỏc với đỏp ỏn (nếu đỳng) vẫn cho điểm tối đa. ………………..HẾT……………..
File đính kèm:
- De thi, DA HSG lop 9 2008-2009.doc