Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học : 2006 - 2007 môn : hoá học ( thời gian làm bài 180 phút )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học : 2006 - 2007 môn : hoá học ( thời gian làm bài 180 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo thái bình *&* Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 Năm học : 2006 - 2007 ***** Môn : Hoá học ( Thời gian làm bài 180 phút ) Câu 1 : Viết CTCT 3 đồng phân Benzenđiol C6H4(OH)2. Sắp xếp 3 đồng phân đó theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ? Giải thích gắn gọn ? Câu 2: So sánh và giải thích tính bazơ trong dãy sau đây ? CH3NH2 ; NH3 ; (C2H5)2NH ; C2H5NH2 ; C6H5NH2 ;(C6H5)2NH ; NaOH ; C2H5ONa . Câu 3 : a/ Cho các chất sau C6H5OH ; C2H5OH ; CH3COOH ; C6H5ONa ; và C2H5ONa . Những cặp chất nào tác dụng với nhau ? Giải thích và viết phương trình phản ứng . b/ Cho các dung dịch : CH3NH2 ; C6H5NH3Cl ; NH2CH2COOH ; và ClNH3CH2COOH . Những cặp chất nào tác dụng với nhau ? GiảI thích và viết phương trình phản ứng . Câu 4 :Một hợp chất hữu cơ A có CTPT C3H10O3N2 . Cho A phản ứng với NaOH dư .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơI và chất rắn .Trong phần hơI chỉ có một hợp chất hữu cơ B no đơn chức mạch thẳng bậc một .Trong phần chất rắn chỉ có các hợp chất vô cơ . Xác định CTCT của A ; B và viết phương trình phản ứng . Câu 5 : Hoà tan hoàn toàn 5,31 gam hỗn hợp ba kim loại đều có hoá trị không đổi là II vào dung dịch HNO3 Thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 .Cô can dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ vừa phảI được 20,19 gam hỗn hợp ba muối nitrat kim loại khan . Tính tổng số mol 3 kim loại đã dùng . Thể tích hỗn hợp X (đktc) có thể biến đổi trong khoảng nào ? Nếu trong hỗn hợp 3 kim loại có Cu , và tỉ lệ giữa nguyên tử khối lớn nhất với nguyên tử khối nhỏ nhất trong số 3 kim loại đã cho là 2,71 thì hai kim loại còn lại là những kim loại nào ? Câu 6 : Hợp chất A có CTPT là C8H14O5 . Biết : HOH A C2H5OH + hchc B trùng ngưng men GlucoZơ B Polime Xác định CTCT của A ; B Và viết các phương trình phản ứng Câu 7 : A và B là hai chất hữu cơ thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau (A hơn B một nguyên tử các bon ).Hỗn hợp D gồm A ;B có tỉ khối so với Hiđro là 13,5 .Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam D chỉ thu được hơi nước và 30,8 gam CO2 . a) Xác định CTCT A; B . b) Tính thể tích dung dịch AgNO3 2M trong NH3 dư để tác dụng vừa hết 10,8 gam hỗn hợp D Người ra đề Nguyễn Huy Diện Người phản biện Vũ Hồng Phong Xác nhận của trường Đáp án - thang điểm Đề thi học sinh giỏi tỉnh môn hoá học Năm học : 2006 - 2007 Câu ý Nội dung Điểm 1 - Viết 3 đồng phân - Sấp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi : ortho- ....< meta....< para....... - Giải thích : * Đồng phân ortho- có 2nhóm OH cạnh nhau tạo được liên kết hiđro nội phân tử .liên kết này không làm tăng lực hút giữa các phân tử nên nhiệt độ sôi thấp ( Viét liên kết hiđro nội phân tử ) * Các đồng phân meta- và para- chỉ có liên kết hiđro liên phân tử ,nhưng liên kết của đồng phân P- bền hơn m- do đó nhiệt độ sôi cao hơn ( Viết liên kết hiđro liên phân tử của P- và m- ) 0,5 o,5 1 2 - (C6H5)2NH < C6H5NH2< NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5ONa < NaOH - Giải thích : (C6H5)2 hút (e) mạnh hơn C6H5- CH3- đẩy (e) yếu hơn C2H5- yếu hơn (C2H5-)2 C2H5O- thuỷ phân mạnh với H2O tạo OH - NaOH diện li mạnh 1 1 3 a) b) t0C Do tính axit CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH nên có các phản ứng sau t0C CH3COOH + C6H5ONa CH3COONa + C6H5OH t0C C6H5OH + C2H5ONa C6H5ONa + C2H5OH CH3COOH + C2H5ONa CH3COONa + C2H5OH t0C Và phản ứng Este hoá : H2SO4 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Do tính bazơ CH3NH2 > C6H5NH2 nên có phản ứng CH3NH2 + C6H5NH3Cl C6H5NH2 + CH3NH3Cl Amin tác dụng với axít : CH3NH2 + NH2 - CH2 - COOH NH2 - CH2 - COOH3NCH3 CH3NH2 + ClH3N-CH2 - COOH ClH3N-CH2- COOH3NCH3 2 2 4 Chất A có CTPT : C3H10O3N2 . -A tác dụng với NaOH dư được dd cô cạn được phần hơi chỉ có 1 hchc B no,đơn chức mạch thẳng bậc 1 .Phần chất rắn chỉ có hợp chất vô cơ Vởy CTCT của A phải là : CH3 - CH2- CH2- NH3NO3 ; CTCT chất B : CH3-CH2-CH2-NH2 Phản ứng : CH3-CH2-CH2-NH3NO3 + NaOH CH3-CH2-CH2-NH2 + NaNO3 + H2O 2 Câu ý Nội dung Điểm 5 a) b) c) Gọi CTC của 3 kim loại là M với tổng mol là ( x ) -Viết 2 p/ứ : 3 M + 8 HNO3 3M(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O (1) M + 4 HNO3 M(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O (2) Khối lượng hỗn hợp KL : M.x = 5,31 (I) Tổng khối lượng muối : (M + 124).x = 20,19 (II) Từ I ; II có hệ x = 0,12(mol) - Gọi số mol NO là t1 ; NO2 là t2 Có : 3/2t1 + 1/2t2 = 0,123t1 + t2 = 0,24 t1 <(*) (t1 + t2) + 2t1 = 0,24 (t1 + t2) = 0,24 -2t1 < 0,24 (**) Từ ( *) và (**) 0,08 < (t1 + t2) < 0,24 Vậy 0,08.22,4 < V(NO+NO2) < 0,24.22,4 ; 1,792 < V(NO + NO2) < 5,376 - Ta có: khối lượng nguyên tử trung bình của 3 kim loại: = một kim loại có KLNT < 44,25 .kim loại có hoá trị II nên kim loại đó có thể là Mg hoặc Ca . * Nếu kim loại đó là Ca : MCa = 40(đvc) MR = 40. 2,71 = 108,4 (đvc) .Không có kim loại nào hoá trị II có KLNT bằng 108,4(đvc) ( loại ) (R là kim loại thứ 2 phải tìm ) * Nếu kim loại đó là Mg : MMg= 24 (đvc) MR = 24. 2,71= 65 (đvc) . vậy kim loại này là Zn 0,5 0,5 2 1 6 * CTCT của A : CH3 - CH - OCO - CH - CH3 ; CTCT của B: CH3 - CH - COOH COOC2H5 OH OH H+ * Phản ứng : CH3-CH-OCO - CH - CH3 + 2H2O 2 CH3-CH- COOH + C2H5OH men lactic COOC2H5 OH OH C6H12O6 CH3-CH-COOH OH Trùng ngưng HO-CH-COOH CH - C CH3 CH3 O n 1 1 1 7 a) b) Xét D: . Đốt cháy D chỉ thu được CO2 và H2O A;B chứa C ; H có thể có O .Gọi CTCcủa A,B là CxHyOz Phản ứng : CxHyOz + O2 xCO2 + H2O 0,4 mol 0,4x mol . Vì 1<x<2 mà A hơn B một nguyên tử C B có 1 nguyên tử C và B có 2 nguyên tử C . Gọi số mol của A là t1 của B là t2 Có hệ ( CT tính số nguyên tử C trung bình ) Vì Bchỉ có 1nguyên tưt C nên B có thể là CH4 (M=16) hoặc CH3OH (M=32) hoặc HCHO(M=30) hoặc HCOOH (M=46) . Ta có (*) Với A có 2 nguyên tử C .Lập bảng MB 16 32 30 46 MA 30,67 25,33 26 20,67 Công thức A loại loại C2H2 loại Cặp nghiệm thoả mãn là : B : HCHO 0.1mol A: C2H2 0,3mol C2H2 + 2 AgNO3 + 2 NH3 C2Ag2 + 2 NH4NO3 0,3mol 0,6mol HCHO + 4 AgNO3 + 6NH3 +2 H2O (NH4)2CO3 + NH4NO3 + 4Ag 0,1 0,4 2 1 Chú ý Nếu học sinh làm không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như trong đáp án quy định Người ra đề Nguyễn Huy Diện Người phản biện Vũ Hồng Phong Xác nhận của trường
File đính kèm:
- De - DA HSG Hoa 12.doc