Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp trường năm học 2009-2010 Môn : Toán Trường THCS Cẩm Duệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp trường năm học 2009-2010 Môn : Toán Trường THCS Cẩm Duệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CẨM DUỆ TỔ: TOÁN LÝ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2009-2010 Môn : Toán Thời gian : 150 phút( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Chứng minh rằng: 1110 - 1 chia hết cho 100. Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: P = x2( y - z ) + y2( z - x ) + z2( x - y ) Bài 3: Cho biểu thức: Q = 1 + a- Rút gọn Q. b- Tính giá trị của Q biết: c-Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên. Bài 4: Tìm giá trị của m để cho phương trình: 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm số gấp ba nghiệm số của phương trình: ( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3 Bài 5: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y) thoả mãn phương trình: x2 -25 = y( y+6) Bài 6: Cho hình vuông ABCD, M là điểm bất kì trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ AB chứa C dựng hình vuông AMHN.Qua M dựng đường thẳng d song song với AB, d cắt AH ở E, cắt DC ở F. a- Chứng minh rằng: BM = ND. b-Chứng minh rằng: N; D; C thẳng hàng. c-EMFN là hình gì? d-Chứng minh: DF + BM = FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi vị trí trên BC. ...................................Hết ........................................... (Đề thi gồm 01 trang) *Yêu cầu: Học sinh không giải toán bằng máy tính HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang) Câu Nội dung Biểu điểm Bài 1 1110 - 1 = ( 11 -1 )() = 10() Vì 10 10 và () có chữ số tận cùng ( hàng đơn vị) bằng 0 Nên: () chia hết cho 10 Vậy: 1110 - 1 chia hết cho 10. 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 2: x2( y - z ) + y2( z - x ) + z2( x - y ) = x= 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 b) Bài 3 a) Q = 1 + = (Điều kiện: x0;-1; 2) ( Loại) V ới x = c) Q với 1.0 1.0 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.75 Bài 4 ( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3 ( 1) Để phương trình 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm gấp ba lần nghiệm của phương trình ( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3 hay x =-6 Ta có: 6(-6) - 5m = 3 +3m(-6) Vậy: Với m = 3 thì phương trình 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm số gấp ba nghiệm số của phương trình: ( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3 Bài 5 x2 -25 = y( y+6) Suy ra: x-y 7 -1 5 1 11 -5 4 2 19 -13 x+y 1 -7 5 -11 -1 -5 13 -19 -2 -4 Vậy: các cặp số nguyên phải tìm là: Bài 6 a) ABCD là hình vuông ( gt) A1 + MAD = 900 ( gt) (1) Vì AMHN là hình vuông ( gt) A2 + MAD = 900 (2) Từ (1) và (2) suy ra: A1 = A2 Ta có: ( c.g.c) B = D1 = 900 và BM= ND b) ABCD là hình vuông =>D2 = 900 D1 + D2 = NDC 900 + 900 = NDC NDC = 1800 N; D; C thẳng hàng c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AH và MN của hình vuông AMHN O là tâm đối xứng của hình vuông AMHN AH là đường trung trực của đoạn MN, mà E;F AH EN = EM và FM = FN (3) Tam giác vuông EOM = tam giác vuông FON ( OM= ON; N1=M3) O1 = O 2 EM = NF (4) Từ (3) và (4) EM=NE=NF=FM MENF là hinh thoi (5) d) Từ (5) suy ra: FM = FN = FD +DN Mà DN = MB ( cmt) MF=DF+BM Gọi chu vi tam giác MCF là p và cạnh hình vuông ABCD là a P = MC + CF + MF = MC +CF +BM + DF (Vì MF = DF+MB) = (MC + MB) + ( CF + FD) = BC + CD = a + a = 2a Hình vuông ABCD cho trước a không đổi p không đổi N D F C M A d H O E B 1 3 2 2 1 2 1
File đính kèm:
- DE VA DAP AN HSG TOAN 8 HAY CUC.doc