Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 10 thpt năm học 2012 – 2013 môn thi: toán thời gian làm bài: 180 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 10 thpt năm học 2012 – 2013 môn thi: toán thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm) a) Cho hàm số 2 3 2 y x x và hàm số y x m . Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau. b) Giải bất phương trình: 2 1 1 0 2 44 3 xx x Câu 2 (2,5 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B(1;2) . Đường thẳng là đường phân giác trong của góc A có phương trình 2x y 1 0 ; Khoảng cách từ C đến gấp 3 lần khoảng cách từ B đến . Tìm tọa độ của A và C biết C nằm trên trục tung. b) Cho tam giác ABC vuông ở A, gọi là góc giữa hai đường trung tuyến BM và CN của tam giác. Chứng minh rằng 3sin 5 Câu 3 (2,5 điểm) a) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: 2BD BC; 3 1AE AC 4 . Tìm vị trí của điểm K trên AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. b) Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = a; CA = b; AB = c. Xác định điểm I thỏa mãn hệ thức: 2 2 2b IB c IC 2a IA 0 ; Tìm điểm M sao cho biểu thức ( 2 2 2 2 2 2b MB c MC 2a MA ) đạt giá trị lớn nhất. Câu 4 (2,5 điểm) a) Giải phương trình: 2 21 6 2 2 1 2 5 4 x x x x b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . Chứng minh rằng: 22 21 11 1 1 1 yx z xyz x y z . Hết. Họ và tên thí sinh:Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1:.Chữ ký của giám thị 2: ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Cho hàm số 2 3 2 y x x và hàm số y x m . Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời trung điểm của đoạn thẳng AB cách đều các trục tọa độ. 1,25 Yêu cầu bài toán PT sau có hai nghiệm phân biệt 2 3 2 x x x m hay 2 2 2 0 x x m (*)có ' 0 m>1 0,25 Gọi A Bx ;x là 2 nghiệm của (*), I là trung điểm AB ta có A BI x xx 1 2 ; I Iy x m m 1 0,25 Yêu cầu bài toán I Iy x m 1 1 m 2;m 0 0,25 0,25 Kết hợp ĐK, kết luận 2m 0,25 b Giải bất phương trình: 2 1 1 0 2 44 3 xx x (1) 1,25 TXĐ: 2 4 3 0 1 2;2 3 2 x x x x x 0,25 (1) 2 1 1 2 44 3 xx x Nếu 1 2 x thì 2 4 3 0 2 4 x x x , bất phương trình nghiệm đúng với mọi x: 1 2 x 0,25 Nếu 2 2 4 0 2 3 4 3 0 x x x x bất pt đã cho 22x 4 x 4x 3 0,25 2 24 16 16 4 3 x x x x 25 20 19 0 x x 5 5x 2 ;x 2 5 5 0,25 Kết hợp nghiệm, trường hợp này ta có: 52 x 3 5 Tập nghiệm của bpt đã cho: 5(1;2) (2 ;3) 5 0,25 2 a Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có (1;2)B . Đường thẳng là đường phân giác trong của góc A có phương trình 2x y 1 0 ; khoảng cách từ C đến gấp 3 lần khoảng cách từ B đến . Tìm tọa độ của A và C biết C nằm trên trục tung. 1,25 D(B; )= 3 5 ; C(0:y0) ; D(C; )= 0 y 1 5 , theo bài ra ta có 0 0 0 y 1 9 y 10; y 8 5 5 0,25 Vẽ hệ trục tọa độ, điểm B, chú ý C khác phía B đối với suy ra C(0;-8) 0,25 Gọi B’(a;b) là điểm đối xứng với B qua thì B’nằm trên AC. Do BB' u (1; 2) nên ta có: a 2b 3 0 ; Trung điểm I của BB’ phải thuộc nên có: 2a b 2 0 Từ đó ta có: a= -7/5; b=4/5 0,25 Theo định lý Ta - Let suy ra 3CA CB' 2 7 44A(x; y);CA x; y 8 ;CB' ; 5 5 0,25 Từ đó suy ra 21 26A( ; ) 10 5 ;C(0;-8) 0,25 b Xét các tam giác vuông ABC vuông ở A, gọi là góc giữa hai đường trung tuyến BM và CN của tam giác. Chứng minh rằng 3sin 5 1,25 Gọi a, b và c tương ứng là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B và C của tam giác. Có 2 2 2 cCN b 4 2 2 2 bBM c 4 0,25 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có 2 2 2BG CG BCcos BGC 2BG.CG = 2 2 2 2 2 2 2(b c ) (4c b )(4b c ) ; Do đó 2 2 2 2 2 2 2(b c )cos (4c b )(4b c ) 0,25 Có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 25(b c )(4c b )(4b c ) ;" " 4c b 4b c 2 b c 0,25 Do đó 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2(b c ) 2(b c ).2 4cos 5(b c ) 5(4c b )(4b c ) 0,25 Hay 2 3sin 1 cos 5 . Dấu bằng có khi tam giác vuông cân đỉnh A 0,25 3 a Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các 2 1BD BC;AE AC 3 4 . Tìm vị trí của điểm K trên AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. 1,25 Vì 1 1 3AE AC BE BC BA(1) 4 4 4 Giả sử AK x.AD BK x.BD (1 x)BA 0,25 K A B CD E G B A C M N Mà 2BD BC 3 nên 2xAK x.AD BK BD (1 x)BA 3 0,25 Vì B, K, E thẳng hàng(B E ) nên có m sao cho BK mBE Do đó có: m 3m 2xBC BA BC (1 x)BA 4 4 3 Hay m 2x 3mBC 1 x BA 0 4 3 4 0,25 0,25 Do BC;BA không cùng phương nên m 2x 3m0 &1 x 0 4 3 4 Từ đó suy ra 1 8x ; m 3 9 Vậy 1AK AD 3 0,25 3 b Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = a; CA = b; AB = c. Xác định điểm I thỏa mãn hệ thức: 2 2 22a IA b IB c IC 0 ; Tìm điểm M: biểu thức 2 2 2 2 2 22a MA b MB c MC đạt giá trị lớn nhất. 1,25 Kẻ đường cao AH, ta có 2 2b a.CH;c a.BH nên 2 2b .BH c .CH . Do đó: 2 2b .BH c .CH 0 0,25 Suy ra 2 2 2 2 2b .IB c .IC b .IH c .IH a .IH 0,25 Kết hợp giả thiết suy ra 2 22a .IA a .IH hay 2.IA IH Do đó điểm I thỏa mãn gt là I thỏa mãn A là trung điểm IH 0,25 Với x, y, z tùy ý thỏa mãn: x.IA y.IB z.IC 0 (*) bình phương vô hướng 2 vế (*), chú ý rằng 2 2 22IA.IB IA IB AB ta có: 2 2 2 2 2 2(x.IA y.IB z.IC )(x y z) xyc xzb yza Từ đó có 2 2 2 2 2 2 2 2( 2a .IA b .IB c .IC ) 3b c 0,25 Mặt khác 2 2 2 2xMA x(IA IM) x(IM IA 2IA.IM) Tương tự cho yMB2; zMC2 rồi cộng các đẳng thức đó lại ta có 2 2 2 2 2 2 2xMA yMB zMC (x y z)IM xIA yIB zIC Thay số có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22a MA b MB c MC a IM 3b c 3b c Dấu bằng xảy ra khi M trùng I 0,25 4 a Giải phương trình: 2 21 6 2 2 1 2 5 4 x x x x (*) 1,25 ĐK: 1 1x ;x 2 2 0,25 (*) 2 2 2 2 2 2(3x 1) (2x 1) 2(3x 1) 2x 1 1 (3x 1) (2x 1) (10x 8x) 2 223x 1 2x 1 x 1 0,25 A B CH 22 2x 1 2x 2(a) 2x 1 4x(b) 0,25 Giải(a) và đối chiếu ĐK có 1 nghiệm 4 6x 2 0,25 Giải (b) vô nghiệm. Kết luận (*) có 1 nghiệm 4 6x 2 0,25 b Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . Chứng minh rằng: 22 21 11 1 1 1 yx z xyz x y z (I) 1,25 Giả thiết suy ra: 1 1 1 1 xy yz zx . Ta Có: 2 2 1 x 1 1 1 1 1 1 1 1 x x xy yz zx x y x z 1 2 1 1 ;" " y z 2 x y z 0,25 Viết hai BĐT tương tự rồi cộng lại ta được: 22 21 11 1 1 1 yx z x y z 1 1 13 ;" " x y z x y z 0,25 Ta sẽ CM: 1 1 13 xyz x y z 2 23 xy yz zx xyz x y z 0,25 2 2 2x y y z z x 0 Điều này luông đúng Dấu bằng có khi và chỉ khi x=y=z 0,25 Vậy (I) được CM, dấu bằng có khi và chỉ khi x=y=z= 3 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- TOAN 10 THI HSG HAI DUONG.pdf