Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học: 2011-2012 môn thi: toán lớp 12 thpt thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học: 2011-2012 môn thi: toán lớp 12 thpt thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI CHÍNH THỨC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Năm học: 2011-2012 Môn thi: TOÁN Lớp 12 THPT Ngày thi: 23 tháng 3 năm 2012 Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này có 01 trang, gồm 05 câu. Câu I (4,0 điểm) Cho hàm số 3 21 2 3 1 3 y x x x= − + − + . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Gọi 3 2( ) 6 9 3f x x x x= − + − , tìm số nghiệm của phương trình: [ ] [ ]3 2( ) 6 ( ) 9 ( ) 3 0f x f x f x− + − = . Câu II (4,0 điểm) 1) Giải phương trình (1 sin )(1 2sin ) 2(1 2sin )cos 0x x x x+ − + + = . 2) Giải hệ phương trình ( )2 33 2 2 ( ) (2 ) 2 , . 2( 1) 1 0 x y x y x y x y x y x y x y y x − +⎧ − = + + − − −⎪ ∈⎨ − − + =⎪⎩ Câu III (4,0 điểm) 1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Tính xác suất để lấy được số lớn hơn 2012. 2) Tính tích phân 2 2 2 2 (sin cos )d 3sin 4cos x x xI x x π π− += +∫ . Câu IV (6,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn 2 2( ) : 9C x y+ = , đường thẳng : 3 3y xΔ = − + và điểm (3; 0)A . Gọi M là một điểm thay đổi trên ( )C và B là điểm sao cho tứ giác ABMO là hình bình hành. Tính diện tích tam giác ABM , biết trọng tâm G của tam giác ABM thuộc Δ và G có tung độ dương. 2) Cho hình chóp .S ABCD , đáy là hình chữ nhật có AB a= và 2BC a= , mặt phẳng ( )SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng ( )SBC và ( )SCD cùng tạo với đáy một góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 2 6 a . a) Tính thể tích khối chóp .S ABCD . b) Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BD . Câu V (2,0 điểm) Cho các số thực , ,x y z thoả mãn 1 1, , 1 3 2 x y z> > > và 3 2 1 2 3 2 2 1x y z + + ≥+ + . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức (3 1)(2 1)( 1)A x y z= − − − . --------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. Số báo danh ............... - 1 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Năm học: 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (Đề chính thức) Lớp 12 THPT Ngày thi: 23 tháng 3 năm 2012 (Hướng dẫn gồm 04 trang) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I 1) 3,0 điểm ● Tập xác định: D = . ● Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2' 4 3y x x= − + − ; '( ) 0 1y x x= ⇔ = hoặc 3x = . 0,5 Hàm số nghịch biến trong khoảng: ( ; 1)−∞ và (3; )+∞ ; đồng biến trên khoảng: (1; 3) . + Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 1x = ; CT 13y = − , đạt cực đại tại 3x = ; yCĐ 1= . + Giới hạn: lim x y →−∞ = +∞ ; lim x y →+∞ = −∞ . 1,0 + Bảng biến thiên 1,0 ● Đồ thị: + Đi qua điểm: (0; 1) và 14; 3 ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ . + Nhận xét: Đồ thị (C) đối xứng qua điểm 12; 3 I ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,5 2) 1,0 điểm 4,0 điểm [ ] [ ]3 2( ) 6 ( ) 9 ( ) 3 0f x f x f x− + − = (1) (1) [ ] [ ]3 21 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 0 3 f x f x f x⇔ − + − + = . 0,5 x −∞ 1 3 +∞ 'y − 0 + 0 − y −∞ +∞ 1 3 − 1 y 1 1 3 4 x O1 3 − - 2 - Đặt 3 21( ) 2 3 1 3 g x x x x= − + − + , ta có: (1) ( ( )) 0g f x⇔ = ( ) 0 ( ) g m m f x =⎧⇔ ⎨ =⎩ ( ) 0 (2) ( ) (3). 3 g m m g x =⎧⎪⇔ ⎨− =⎪⎩ Số nghiệm của (1) là số nghiệm của (3), với m nhận tất cả các giá trị thoả mãn (2). Từ đồ thị (C), suy ra (2) có 3 nghiệm m , thoả mãn: 0 1m< < , 1 3m< < và 3 4m< < . Cũng từ (C), ta có: + Nếu 0 1m< < hay 1 0 3 3 m− < − < thì (3) có 3 nghiệm phân biệt. + Nếu 1 3m< < hay 11 3 3 m− < − <− thì (3) có đúng 1 nghiệm. + Nếu 3 4m< < hay 4 1 3 3 m− < − <− thì (3) có đúng 1 nghiệm. Rõ ràng, các nghiệm của (3) trong 3 trường hợp trên là đôi một khác nhau. Do đó (1) có đúng 5 nghiệm. 0,5 II 1) 2,0 điểm (1 sin )(1 2sin ) 2(1 2sin )cos 0x x x x+ − + + = (1). (1) 2 2 2cos sin (1 2sin ) 2(1 2sin ) cos sin 0 2 2 2 2 x x x xx x⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + − + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ cos sin 0 2 2 x x⇔ + = (2) hoặc cos sin (1 2sin ) (2 4sin ) cos sin 0 2 2 2 2 x x x xx x⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ − + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (3) ● (2) tan 1 2 x⇔ = − 2 2 x kπ π⇔ = − + . 1,0 ● (3) 3cos sin 2sin cos 6sin sin 0 2 2 2 2 x x x xx x⇔ − + − = 2 23cos sin 4sin cos 12sin cos 0 2 2 2 2 2 2 x x x x x x⇔ − + − = 3 33sin 4sin 12cos 9cos 0 2 2 2 2 x x x x⇔ − + − = 3 3sin 3cos 0 2 2 x x⇔ + = 2 2 3 3 x lα π⇔ = + , tan 3α = − . Vậy, (1) có nghiệm: 2 2 x kπ π= − + hoặc 2 2 3 3 x lα π= + , tan 3α = − (với ,k l∈ ). 1,0 2) 2,0 điểm 2 33 2 2 ( ) (2 ) 2 (1) 2( 1) 1 0 (2). x y x y x y x y x y x y y x − +⎧ − = + + − − −⎪⎨ − − + =⎪⎩ + Điều kiện: 0, 2 0x y x y+ ≥ − ≥ (*). + Khi đó: 2(1) 2 (2 ) 2 2 ( )x y x yx y x y x y x y− +⇔ + − − = + + + . Xét hàm ( ) 2tf t t t= + , suy ra: (1) có dạng (2 ) ( )f x y f x y− = + . Mặt khác ( )f t đồng biến, do đó (1) 2x y x y⇔ − = + hay 2x y= . 1,0 4,0 điểm + Thế vào (2), ta được: 33 1 2(2 1)y y+ = − (3). Đặt 3 2 1y t= − , phương trình (3) trở thành hệ: 3 3 (2 1) (2 1) t y y t ⎧ = −⎪⎨ = −⎪⎩ 1,0 - 3 - Trừ vế tương ứng các phương trình của hệ, ta được: ( )2 2do 2(2 1) 2(2 1)(2 1) 2(2 1) 1 0 ,t y y y t t y t= − + − − + − + > ∀ Thế vào hệ: 3(2 1)y y= − 3 28 12 5 1 0y y y⇔ − + − = 2( 1)(8 4 1) 0y y y⇔ − − + = 1y⇔ = . 1 2y x= ⇒ = , thoả mãn (*). Vậy, hệ đã cho có nghiệm (duy nhất): ( ; ) (2; 1)x y = . III 1) 2,0 điểm ● Lập số chẵn dạng abcd . Đặt { }0, 1, 2, 3, 4E = . + Chọn 0d = , chọn thứ tự , ,a b c trong tập { }\ 0E có 34 24A = cách. Dạng này có 24 số. + Chọn 0d ≠ có 2 cách, chọn { }\ 0,a E d∈ có 3 cách, chọn b và c thứ tự trong tập { }\ ,E d a có 23 6A = cách. Dạng này có 2.3.6 36= số. Lập được 24 36 60+ = số. 1,0 ● Tính số các số chẵn lập được không lớn hơn 2012, có dạng 1bcd : Chọn d chẵn có 3 cách, chọn b và c thứ tự trong tập { }\ 1,E d có 23 6A = cách. Dạng này có: 3.6 18= số. Suy ra số lớn hơn 2012 có 60 18 42− = số. Xác suất cần tính: 42 7 60 10 P = = . 1,0 2) 2,0 điểm 0 2 2 2 2 2 0 2 (sin cos )d (sin cos )d 3sin 4cos 3sin 4cos x x x x x xI x x x x π π− + += ++ +∫ ∫ Đặt x t= − , ta có: 0 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 2 2 (sin cos )d ( sin cos )d ( sin cos )d ( sin cos )d 3sin 4cos 3sin 4cos 3sin 4cos 3sin 4cos x x x t t t t t t x x x x x t t t t x x π π π π− + − + − + − += − = =+ + + +∫ ∫ ∫ ∫ . 1,0 4,0 điểm Suy ra: 2 2 2 2 2 0 0 cos d dsin2 2 3sin 4cos 4 sin x x xI x x x π π = =+ −∫ ∫ 2 0 1 1 1 dsin 2 sin 2 sin 2 x x x π ⎛ ⎞= −⎜ ⎟+ −⎝ ⎠∫ 2 0 1 sin 2ln 2 sin 2 x x π ⎛ + ⎞= ⎜ ⎟−⎝ ⎠ 1 ln 3 2 = . 1,0 IV 1) 3,0 điểm (C) có tâm O(0; 0), bán kính 3R = . Nhận xét: ( )A C OA OM∈ ⇒ = ⇒ ABMO là hình thoi ⇒ AM OB⊥ . Gọi I AM OB= ∩ ⇒ 4 3 OG OI= . Kẻ //GK AM , K OA∈ , ta có: 4 3 OK OA=uuur uuur ⇒ (4; 0)K . 1,0 6,0 điểm //GK AM ⇒ GK OB⊥ . Suy ra G thuộc đường tròn đường kính OK . Toạ độ ( ; ), 0G x y y > thoả mãn: 2 2 3 3 ( 2) 4 y x x y ⎧ = − +⎪⎨ − + =⎪⎩ ( )2 2 3 3 1 3 4 x y y y ⎧ = + −⎪⇔ ⎨ + − + =⎪⎩ 2 3 3 2 2(1 3) 2 3 0 x y y y ⎧ = + −⎪⇔ ⎨ + − − =⎪⎩ (3; 3) (do 0)G y⇒ > . 1,0 x y O M B A G K I - 4 - Diện tích: ( ) ( ) ( ) ( ) 92 2. . 16AMB OAM OAI OKG S S S SΔ Δ Δ Δ= = = 9 .d( , ).8 2 OK G Ox= 9.4. 3 16 = 9 3 4 = . 1,0 2) 3,0 điểm a) Gọi H là hình chiếu của S trên ( )ABCD , suy ra H AB∈ (do ( ) ( )SAB ABCD⊥ ). CB HB⊥ , suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( )SBC và ( )ABCD là SBH . Hạ ( )HE CD E CD⊥ ∈ , suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( )SCD và ( )ABCD là SEH . Do đó SBH SEH= 2HB HE a⇒ = = . Ta được //BD AE //( )BD SAE⇒ d( , ) d( , ( )) d( , ( ))SA BD B SAE H SAE⇒ = = (do A là trung điểm HB ) 2d( , ( )) 6 aH SAE⇒ = . 1,0 Nhận xét rằng , ,HA HE HS đôi một vuông góc, suy ra: 2 2 2 2 1 1 1 1 d ( , ( ))H SAE HA HE HS = + + 2 2 2 23 1 1 12 4a a a HS⇔ = + + 2SH a⇔ = . Thể tích: 3 ( . ) ( ) 1 4. 3 3S ABCD ABCD aV S SH= = . 1,0 b) //BD AE , suy ra góc giữa hai đường thẳng SA và BD là SAE . Áp dụng định lý hàm số côsin cho tam giác SAE , với 2 2 5AE SA SH HA a= = + = và 2 2 2SE SH a= = , ta có: 2 2 2 1cos( , ) cos 2. . 5 SA AE SESA BD SAE SA AE + −= = = . 1,0 V Đặt 3 1 , 2 1 , 1x a y b z c− = − = − = ; ta có: , ,a b c là các số dương và A abc= . Khi đó: 3 2 1 2 3 2 2 1x y z + + ≥+ + 3 2 1 2 3 2 1a b c ⇔ + + ≥+ + + 3 23 2 1 a b c a b c ⎛ ⎞⇔ − + + ≥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠ 1 3 2 1 a b c a b c ⇔ + + ≤+ + + . 0,5 Suy ra: 1 2 1 3 b c a b c a + ≤ −+ + + hay 3 2 3 2 1 ( 2)( 1) b c bc a b c b c ≥ + ≥+ + + + + (1). 0,5 Tương tự: 2 2 2 ( 1)( 3) ca b c a ≥+ + + (2) và 1 2 1 ( 3)( 2) ab c a b ≥+ + + (3). Nhân vế tương ứng của (1), (2) và (3), ta được: 3 4 A ≤ . 0,5 2,0 điểm Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi: 1 3 2 1 3 a b c a b c = = =+ + + 3 1, 1, 2 2 a b c⇔ = = = 9 3, 3, 2 2 x y z⇔ = = = . Vậy, max 3 4 A = . 0,5 ... HẾT. S A B C D E t H
File đính kèm:
- Dethi-HSG-L12-ThanhHoa-2012-Toan.pdf