Kì thi hết học kì II năm học 2008-2009 môn thi : toán khối 10 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi hết học kì II năm học 2008-2009 môn thi : toán khối 10 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ONTHIONLINE.NET SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KÌ THI HẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN THI : TOÁN KHỐI 10 THỜI GIAN : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 đ) Giải các bất phương trình sau: > 0 Câu 2: (1,5 đ) Trong 55 trận bóng ném, vận động viên A đạt số điểm cho bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 9 Tần số 4 7 11 11 5 7 6 2 1 Tìm số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn Câu 3:(1,5 đ) Cho và . Tính các giá trị lượng giác Chứng minh rằng: Câu 4: (2 đ) Cho có a = 5cm, b = 7cm, c = 8cm. Tính? Diện tích Bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của Góc B của tam giác Khoảng cách từ A đến BC Câu 5: (2 đ) Cho hai đường thẳng : x – 3y + 1 = 0; : 4x – 2y = 0 Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và Tính góc giữa hai đường thẳng và Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) nhận tiêu điểm bên trái của elip : làm tâm và (C) nhận làm tiếp tuyến Câu 6: (1 đ) Trong tam giác ABC, chứng minh ta luôn có: HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên: .................................................. Số báo danh............................................. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10 (BUỔI SÁNG) Câu Nội dung Điểm 1a Đặt f(x) = Bảng xét dấu f(x) x -2 2 2 + x – 0 + | + 2 – x + | + 0 – f(x) – 0 + || – Vậy nghiệm của bpt là 0,25 0,252 0,25 1b > 0 (1) Đặt f(x) =. Ta có f(x) = 0 Bảng xét dấu x 1 f(x) + 0 – 0 + Vậy nghiệm của (1) là: 0,25 0,252 0,25 2 Số trung bình = 3,2 Số trung vị: Vì số phần tử của dãy là số lẻ nên số trung vị là số đứng ở giữa dãy (ở vị trí thứ ) 3 Mốt: Điểm 2 và 3 có tần số lớn nhất bằng nhau và bằng 11 Phương sai: Độ lệch chuẩn: 2,03 0,25 0,25 0,25 0,252 0,25 3a = = vì . Vậy cos= – = = 0,25 0,25 0,25 0,25 3b VP = = = = =VP (đpcm) 0,25 0,25 4a (cm) ==(cm2) 0,25 0,25 4b Bán kính đường tròn ngoại tiếp : == (cm) Bán kính đường tròn nội tiếp : =(cm) 0,25 0,25 4c = = 600 0,25 0,25 4d Khoảng cách từ A đến BC bằng (cm) 0,25 0,25 5a Ta có cắt 0,252 5b = 0,25 0,25 5c (E) : có a = 3; b = 2; c == Tiêu điểm trái của (E) là Tâm của đường tròn (C) là I Vì tiếp xúc với (C) nên = = Phương trình (C): 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Trong tam giác ABC có: (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM 1/ Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà vẫn đúng và phù hợp với nội dung chương trình thì giám khảo vẫn cho đủ điểm từng phần quy định. 2/ Điểm của bài kiểm tra là tổng điểm của toàn bài và làm tròn đến 0,5. (Ví dụ: 6,25 làm tròn thành 6,5; 6,75 làm tròn thành 7,0)
File đính kèm:
- On thi Toan 10.doc