Kì thi hết học kì II Năm học 2008-2009 Môn thi : Toán Khối 10 Trường Thpt Trần Quang Khải
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi hết học kì II Năm học 2008-2009 Môn thi : Toán Khối 10 Trường Thpt Trần Quang Khải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KÌ THI HẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN THI : TOÁN KHỐI 10 THỜI GIAN : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 đ) Giải các bất phương trình sau: Câu 2: (1,5 đ) Cho 100 học sinh làm bài kiểm tra môn Toán. Kết quả được cho trong bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tần số 2 1 1 3 5 8 13 20 27 20 Tìm số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn Câu 3: (1,5 đ) Tính A = tan(+), biết sin= với Rút gọn biểu thức Câu 4: (2 đ) Cho có góc A = 600, AC = 5cm, AB = 8cm. Tính? Độ dài cạnh BC Diện tích của Độ dài đường trung tuyến Khoảng cách từ điểm A đến BC Câu 5: (2 đ) Cho đường thẳng : 2x – y +10 = 0 và điểm M(1; – 3) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C): biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Câu 6: (1 đ) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên: ...................................................Số báo danh............................................ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10 (BUỔI CHIỀU) Câu Nội dung Điểm 1a (1) (1) ; Đặt f(x) = Bảng xét dấu f(x) x 1 2 –2x + 5 + | + | + 0 – x – 2 – | – 0 + | + x – 1 – 0 + | + | + f(x) + || – || + 0 – Vậy nghiệm của (1) là 0,25 0,252 0,25 1b (2) Đặt f(x) = ; f(x) = 0 Bảng xét dấu f(x) x 1 f(x) + 0 – 0 + Vậy nghiệm của (2) là: 0,25 0,252 0,25 2 Số trung bình: = 6,86 Số trung vị: Vì số phần tử của dãy là số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng ở vị trí giữa dãy (vị trí và +1) Mốt: Điểm 8 có tần số lớn nhất là 27 Phương sai: 4,02 Độ lệch chuẩn 2 0,25 0,25 0,25 0,252 0,25 3a Ta có: = , vì nên . Vậy thay ta được: = 0,25 0,25 0,252 3b = = = = 0,25 0,25 4a = = 49 (cm) 0,25 0,25 4b == (cm2) 0,252 4c = = 50,25 (cm) 0,252 4d Khoảng cách từ A đến BC bằng 4,95 (cm) 0,25 0,25 5a = 0,252 5b Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d. Ta có : 2x – y +10 = 0 Vì nên có VTCP = Phương trình tham số của : 0,25 0,25 5c Ta có (C): tâm I (2; 3); bán kính R = 3 Gọi là tiếp tuyến của đường tròn, vì nên có dạng: 2x – y + m = 0 tiếp xúc với (C) Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài: 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Trong tam giác ABC ta có: VT = = = = = = VP (đpcm) 0,25 0,252 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM 1/ Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà vẫn đúng và phù hợp với nội dung chương trình thì giám khảo vẫn cho đủ điểm từng phần quy định. 2/ Điểm của bài kiểm tra là tổng điểm của toàn bài và làm tròn đến 0,5. (Ví dụ: 6,25 làm tròn thành 6,5; 6,75 làm tròn thành 7,0)
File đính kèm:
- DE THI HOC KI II(3).doc