Kì thi học kì I năm học 2008 - 2009 môn toán 12 thời gian làm bài 150 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi học kì I năm học 2008 - 2009 môn toán 12 thời gian làm bài 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = - x3 + 3x2. 2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình - x3 + 3x2 - m = 0. 3 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung. Câu 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =x3 -3x +2 trên đoạn [-2,0] Câu 3 Giải phương trình . 1) logx+ log(10x)=1 2) 2 2x+2 -9.2x+5 =0 3) Câu 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB bằng 3a . 1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 2. Gọi I trung điểm đoạn SC .Tính độ dài đoạn AI . Câu 5 Cho hình nón có trục SO = 2a ,bán kính đường tròn đáy R = a ,O là tâm của đáy . 1. Tìm thể tích khối nón ,diện tích mặt nón . 2. Tìm diện tích thiết diện qua trục. Hết Hướng dẫn Chấm Toán 12 chuẩn Gợi ý Điểm Gợi ý Điểm Câu I (4,5 điểm) ·Tập xác định: R. · y' = - 3x2+ 6x.y' = 0⇔ x = 0 hoặc x = 2 ·Bảng biến thiên: Trên các khoảng (−¥;0 )và (2;+¥), y' < 0⇒ hàm số nghịch biến. Trên khoảng (0; 2), y' > 0 ⇒ hàm số đồng biến. · Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0; yCT= y(0) = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 2; yCĐ = y(2) = 4. c) Đồ thị: Giao điểm với các trục tọa độ:(0;0) và (3; 0). - x3 + 3x2-m = 0⇔- x3 + 3x2=m (1) Số nghiệm của phươngtrình (1) là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = m. Dựa vào sự tương giao của đồ thị (C) và đường thẳng y = m ta có: • Nếu m 4 thì pt có 1 nghiệm. • Nếu m = 0 hoặc m = 4 thì pt có 2 nghiệm • Nếu 0 < m < 4 thì pt có 3 nghiệm c) Giao điểm của đồ thị(C) với Oy là M(0 ,-4) - Hệ số góc của tt tại điểm M là f’(xo) =0 Phương trình tiếp tuyến : y = - 4. Câu 2 (1 điểm)Ta có f ’(x) =3x2-3 . - Xét trên đoạn [2; 0] ta có f’(x) =0⇔ x = 1. - Ta có f(0) = 2, f(1) = 0, f(2) = 4. Vậy GTLN : 4=f(2).GTNN=0=f(1) Câu 3 (1,5 điểm) 1 . logx+ log(10x)=1 Đk : x>0 Pt:log(10.x2)=1Þ10.x2=10 Þ x =± 1Þ x=1 2 . 2 2x+2 -9.2x+5 =0 t=2x Þ t > 0 Pt : 4t2 - 9t +5 =0 Þ t= 1, t= Þ x=0.x=log2 3 . t =log3x Pt : t2 - 3t +2 =0 Þ t= 1, t=2 Þ x=3.x=9 Câu 4 (2,0 điểm) Diện tích đáy ABCD bằng a2 . - DSAB vuông tại đỉnh A ⇒ Đường cao hình chóp SA== a Thể tích khối chóp S.ABCD làa3 - DSAC vuông tại đỉnh A I AI=SC = a Thể tích khối nón V=p.SO.R2 =p.2a.a2 ==p.a3 Diện tích mặt nón: Smn=p.SO.R=p.2a2 Diện tích thiết diện qua trục S A B O S’=22R =2a2. (1,0 điểm)
File đính kèm:
- Dethi12coban.doc