Kì thi khảo sát chất lượng tháng 4 năm học 2013 - 2014 môn thi toán lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi khảo sát chất lượng tháng 4 năm học 2013 - 2014 môn thi toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TIÊN LÃNG TRƯỜNG THCS ĐOÀN LẬP KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 Năm học 2013 - 2014 MÔN THI: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chú ý: - Đề thi gồm 1 trang - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi Phần I: Trắc nghiệm. (2,0 điểm). Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất? 10 8 8 4 7 6 8 7 9 10 8 6 5 4 7 9 5 8 6 5 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5 Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau : (Dựa vào bảng trên trả lời câu 1, câu 2) Câu 1. Mốt của dấu hiệu là? A.10; B. 8; C. 7; D.4 Câu 2. Điểm trung bình cộng là: A.7,4; B.7,0; C.7,2; D. 7,3 Câu 3. Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z) bằng : A.8x3y2z2; B. -8x3y3z2; C. -8x3y3z; D. -6x2y2z Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là: A. – 3x3y2; B. -(xy)5; C.; D. -2x2y2 Câu 5: Tổng của ba đơn thức: xy3; -5xy3 ; - 7xy3 bằng? A.-11 xy3; B. - xy3; C.2xy3; D.-13xy3 Câu 6. Nhận xét nào là đúng: A. Tam giác cân có 2 góc ở đáy bằng nhau. B. Trong một tam giác đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn. C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân . Câu 7.: Cho tam giác đều ABC có cạnh là 4. Chiều cao AH dài là: A. 3; B.; C.; D.2 Câu 8. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo (cm) sau đây, bộ ba nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A) 2; 5; 4; B) 11; 7; 18; C) 15; 13; 6; D) 5; 6; 12; Phần II .Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 . ( 2,0 điểm) Cỡ dép bán được của một cửa hàng bán dép trong một tuần được ghi lại trong bảng sau: 215 195 215 205 205 195 205 205 205 205 200 190 200 210 200 205 200 215 215 205 220 205 205 215 210 190 195 210 195 225 215 195 220 215 205 230 200 210 210 215 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số. Hãy đưa ra một số nhận xét c) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1,0 điểm). Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau: a) b) Bài 3 (2,0 điểm) a) Cho đa thức:. Hãy thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức. b) Tính giá trị của các biểu thức sau: x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính BC. b) Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ tại M. Chứng minh : c) Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: cân. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Phần I . Trắc Nghiệm ( 2,0 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B C A A,D C B,D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm) . Câu Nội dung Điểm 1 a. Dấu hiệu :Cỡ dép bán được của một cửa hàng bán dép trong một tuần . b.Bảng tần số x 215 200 220 195 190 205 210 230 225 n 8 5 2 5 2 11 5 1 1 N = 40 Đưa ra được từ 3 nhận xét trở lên c. M0 = 205 0,5 0,75 0.5 0.25 2 a.-2x2y2z2 Chỉ ra đơn thức có bậc là 6 b.x10y9 Chỉ ra đơn thức có bậc là 19 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a.Thu gọn f(x) = 2x7 -4x4 + x3 –x2 –x + 5 Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến f(x) = 2x7 -4x4 + x3 –x2 –x + 5 Hệ số cao nhất: 2 Hệ số tự do: 5 b) Thu gọn đơn thức: 4x2y – 5 Thay x = - 2, y = 1 tính được giá trị 11 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 4 Vẽ hình đúng ( ghi đầy đủ các yếu tố) a) Tính được BC = 15 b)Chứng minh : (Cạnh huyền – góc nhọn) =>AD = DM c) Chứng minh (g-c-g) =>AF = MC Chứng minh BE = BC Chứng minh cân. 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- Thi khao sat chat luong giua ky 2.doc