Kì thi kiểm tra định kì lần I (năm 2013 – 2014 Môn thi: Tiếng Việt 1 (Đọc )

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi kiểm tra định kì lần I (năm 2013 – 2014 Môn thi: Tiếng Việt 1 (Đọc ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ và tên: 
Lớp: ..
Kì thi kiểm tra định kì lần I (2013 – 2014)
Ngày thi: 10/12/2013
Môn thi: Tiếng Việt 1 ( Đọc )
Thời gian làm bài: 40 phút.
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
 1. Đọc thành tiếng các vần sau (2 điểm)
ai
ưi
uôi
ao
âu
ăn
ơn
iên
ung
eng
eo
anh
om
ong
yêu
ôi
êm
um
iêm
inh
uông
ôn
eng
ươn
Đọc thành tiếng các từ sau : (2điểm)
ghế đệm
mầm non
đỏ thắm
chót vót
lướt ván
giấc ngủ
công việc
sạch sẽ
ghế gỗ
thợ mộc
lọ mực
đôi guốc
tươi cười
bát ngát
chuột nhắt
máy xúc
Đọc thành tiếng câu sau (2điểm)
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. 
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. 
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. 
II. Đọc hiểu (4 điểm)
d. Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2điểm )
báo
khu vườn
mùa
em bé
xanh tốt
nhi đồng
xinh xắn
xuân
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
êu hay iêu : k ...... gọi ; thả d .՝......
ao hay au : ngôi s..... ; cây c.........
 . Hết 
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ và tên: 
Lớp: ..
Kì thi kiểm tra định kì lần I (2013 – 2014)
Ngày thi: 10/10/2013
Môn thi: Tiếng Việt 1 ( Viết )
Thời gian làm bài: 40 phút.
2. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
a. Viết vần: ( Nghe viết); ( 2 điểm)
b. Viết từ ngữ: ( Nghe viết) - ( 4 điểm)
c. Viết câu: (Tập chép, nhìn bảng) – ( 4 điểm)
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ và tên: 
Lớp: ..
Kì thi kiểm tra định kì lần I (2013 – 2014)
Ngày thi: 17/10/2013
Môn thi: Tiếng Việt 1 ( Viết )
Thời gian làm bài: 40 phút.
Đề: 
2. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
 a. Viết vần: ( 2 điểm )
 - GV đọc cho học sinh viết chữ thường.
au, êu, ân, ung, eng, ương, iêng, êm ,anh, ât, et, ưt
 b. Viết từ ngữ: ( 4 điểm )
 - GV đọc cho học sinh viết chữ thường.
mẹ con, lá sen, hái nấm, con tôm, chim câu, đàn bướm
 c. Viết câu: ( 4 điểm )
 - GV đọc viết chữ thường trên bảng lớp, học sinh nhìn bảng viết.
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
........... Hết................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. Kiểm tra đọc ( 10đ )
1. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm )
a. Đọc thành tiếng các chữ ghi âm ,vần: ( 2 điểm )
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: ( 0,25đ/vần )
 - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): ( 0 điểm )
b. Đọc thành tiếng các tiếng ,từ ngữ: ( 2điểm )
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: ( 0,25đ/vần )
 - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): ( 0 điểm )
c. Đọc thành tiếng các câu sau: ( 2điểm) 
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/vần
 - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/câu): ( 0 điểm ) 
 d. Nối ô từ ngữ: ( 2 điểm )
 - Đọc hiểu và nối đúng: ( 0,5đ/cặp từ ngữ )
 - Các cặp từ ngữ nối đúng: ( nhớ nhà, rổ khế, chữ số, nho khô )
 - Nối sai hoặc không nối được: ( 0 điểm )
 e. Chọn âm vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2điểm )
 - Điền đúng: 0,5đ/vần
 - Các vần điền đúng: ( lá sả ; thị xã ; ngày mai ; thợ may )
 2. Kiểm tra viết (10đ)
 a. Viết âm, vần: ( 2 điểm )
 - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: ( 0,25đ/âm, vần )
 - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: ( Trừ 0,25 đ/ 2 âm, vần ) 
 - Viết sai hoặc không viết được: ( 0 điểm )
 b. Viết từ ngữ: ( 4 điểm )
 - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: ( 0,5đ/từ ngữ )
 - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: ( Trừ 0,25 đ/ từ ngữ ) 
 - Viết sai hoặc không viết được: ( 0 điểm )
 c. Viết câu: ( 4 điểm )
 - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: ( 1 điểm/câu; 0,25 điểm/từ ngữ )
 - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: ( Trừ 0,5 điểm/câu )
 - Viết sai hoặc không viết được: ( 0 điểm)
===============================================================

File đính kèm:

  • docDE THI TIENG VIET LOP 1 GHKI 2013 2014.doc